Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Thạnh Mỹ, Nam Giang
lượt xem 1
download
Với mong muốn giúp các bạn đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, TaiLieu.VN đã sưu tầm và chọn lọc gửi đến các bạn ‘Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Thạnh Mỹ, Nam Giang’ hi vọng đây sẽ là tư liệu ôn tập hiệu quả giúp các em đạt kết quả cao trong kì thi. Mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Thạnh Mỹ, Nam Giang
- MA TRẬN ĐỀ KIÊM TRA CU ̉ ỐI HOC KI I ̣ ̀ MÔN: GDCD LỚP 8 NĂM HOC 20222023 ̣ Mức độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL Nội dung 1. Tôn trọng Hiểu được ý lẽ phải nghĩa tôn trọng lẽ phải Số 2 câu : 0.67 2 Số 6.7% 0.67 điểm: 6.7% Tỉ lệ : 2. Liêm Biết các khiết hành vi của Liêm khiết Số 2 câu : 0,67đ 2 Số 6,7% 0,67đ điểm : 6,7% Tỉ lệ : 3. Tôn Hiểu trọng được người sự tôn khác trọng người khác Số 3 3 câu : 1đ 1đ Số 10% 10% điểm : Tỉ lệ : 4. Tôn Biết được trọng và muốn tôn học hỏi các trọng và học dân tộc hỏi các dân tộc khác ta
- khác. phải làm Số 2 câu : 0,67đ 2 Số 6,7% 0,67đ điểm : 6,7% Tỉ lệ : 5. Giữ chữ Hiểu được câu Vận dụng giải tín ca dao về giữ quyết tình huống chữ tín Số 1 1 2 câu : 0,33đ 1đ 1,33đ Số 3,3% 10% 13,3% điểm : Tỉ lệ : 6. Tự lập Biết được Hiểu được thế đối lập với nào là tự lập, tự lập là biểu hiện của tự lập. Số 1 1 2 câu : 0,33đ 1đ 1,33đ Số 3,3% 10% 13,3% điểm : Tỉ lệ : 7. Pháp luật Biết được Những quy định Vận dụng giải và kỷ luật khái niệm về về pháp luật và thích được nội pháp kỷ luật có ý quy nhà Biết được nghĩa trường, cơ đặc điểm của quan được coi pháp luật là pháp luật không Số 1 1 3 1 6 câu : 0,33đ 2đ 1đ 1đ 4,33 Số 3,3% 20% 10% 10% 43,3% điểm : Tỉ lệ : Tổng số câu 7 7 4 1 19 Tổng điểm 4đ 3đ 2đ 1đ 10đ Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 100%
- BẢN MÔ TẢ CÁC MỨC ĐỘ NHẬN THỨC MÔN GDCD 8 NĂM HỌC 2022 2023 Nội Nhận Thông Vận Vận dụng cao dung biết hiểu dụng TN TL TN TL TN TL TN T 1. Tôn Hành vi trọng lẽ thể hiện sự phải tôn trọng lẽ phải Hiểu được tôn trọng lẽ phải là gì 2. Liêm Những khiết hành vi thể hiện tính
- không liêm khiết. Biết được liêm khiết là gì. 3. Tôn Hành trọng động tôn người trọng người khác khác Biểu hiện của việc tôn trọng người khác Ý nghĩa của việc tôn trọng người khác 4. Tôn Biết trọng và được học hỏi hành vi các dân không tộc khác. thể hiện sự tôn trọng học hỏi các dân tộc khác Cần làm gì Để tôn trọng và học hỏi các dân tộc khác 5. Giữ Câu ca chữ tín dao về giữ Giải chữ tín. quyế t tình huốn g
- 6. Tự lập Đối lập Khái với tự niệm lập và biểu hiện về tự lập 7. Pháp Khái Đặc Các hành Bản nội luật và niệm điểm động về vi quy của kỷ luật của pháp của phạp kỉ luật. nhà luât Pháp Ý nghĩa trường, luật? những quy những định của quy định pháp luật và của một kỉ luật có ý cơ quan nghĩa như có thể thế nào với coi là mọi người? pháp Các hành luật vi về vi phạp được pháp luật không? Tại sao? Trường THCS KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Thạnh Mỹ Năm học 2022 – 2023 Họ và tên: ……….................. .................. Lớp: ………. Môn: GDCD Lớp: 8 Phòng thi…… Thời gian: 45 phút SBD: ………. Điểm: Nhận xét của giáo viên:
- I. Trắc nghiệm: (5đ) Chọn và khoanh tròn vào đáp án đúng nhất ở mỗi câu sau. ( Mỗi câu trả lời đúng được 0,33 điểm) Câu 1: Quy tắc xử xự chung, có tính bắt buộc, do nhà nước ban hành, được nhà nước đảm bảo thực hiện bằng các biện pháp giáo dục, thuyết phục, cưỡng chế được gọi là? A. Liêm khiết. B. Công bằng. C. Pháp luật. D. Kỉ luật. Câu 2: Hành vi nào sau đây thể hiện sự tôn trọng lẽ phải? A. Lắng nghe ý kiến của mọi người, phân tích đúng sai và tiếp thu những điểm hợp lí. B. Gió chiều nào che chiều ấy, cố gắng không làm mất lòng ai. C. Chỉ làm những việc mình thích. D. Tránh tham gia vào những việc không liên quan đến mình. Câu 3: Theo em, những hành vi nào sau đây thể hiện tính không liêm khiết : A. Sẵn sàng giúp đỡ người khác khi họ gặp khó khăn. B. Mong muốn làm giàu bằng tài năng và sức lực của mình. C. Làm bất cứ việc gì để đạt được mục đích của mình. D. Kiên trì phấn đấu vươn lên để đạt kết quả cao trong công việc. Câu 4: Hành vi nào sau đây không thể hiện sự tôn trọng học hỏi các dân tộc khác? A. Tìm hiểu phong tục, tập quán của các nước trên thế giới. B. Chỉ dùng hàng ngoại, chê hàng Việt Nam. C. Học hỏi công nghệ sản xuất hiện đại để ứng dụng vào việt Nam. D. Thích tìm hiểu nghệ thuật dân tộc của các nước khác. Câu 5: Khi vào bệnh viện dưỡng lão, mỗi người chúng ta cần phải làm gì? A. Miệt thị người nghèo. B. Làm điều mình muốn . C. Chế giễu người già. D. Đi nhẹ, nói khẽ. Câu 6: Câu ca dao : “ Nói chín thì nên làm mười Nói mười làm chín kẻ cười người chê” Thể hiện đức tính nào ? A. Liêm khiết. B. Khiêm tốn. C. Giữ chữ tín. D. Giản dị. Câu 7: Để tôn trọng và học hỏi các dân tộc khác, chúng ta cần phải: A. tích cực đi ra nước ngoài. B. tìm hiểu các dân tộc khác về mọi mặt. C. làm việc với công ty nước ngoài. D. tích cực dùng hàng ngoại. Câu 8: Công nhận ủng hộ, tuân theo và bảo vệ những điều đúng đắn; biết điều chỉnh suy nghĩ, hành vi của mình theo hướng tích cực; không chấp nhận và làm những việc sai trái được gọi là ? A. Tôn trọng lẽ phải. B. Tiết kiệm. C. Lẽ phải. D. Khiêm tốn. Câu 9: Không hám danh, hám lợi, không nhỏ nhen, ích kỉ được gọi là ? A. Liêm khiết. B. Công bằng. C. Lẽ phải. D. Khiêm tốn. Câu 10: Tôn trọng người khác thể hiện điều gì ? A. Thể hiện lối sống có văn hóa. B. Thể hiện lối sống tiết kiệm.
- C. Thể hiện lối sống thực dụng. D. Thể hiện lối sống vô cảm. Câu 11: Các hành vi: Buôn bán người qua biên giới, chặt gỗ trong khu du lịch sinh thái, bắt cóc trẻ em vi phạm điều gì? A. Vi phạm pháp luật. B. Vi phạm kỉ luật. C. Vi phạm quy chế. D. Vi phạm quy định. Câu 12: Tôn trọng mọi người có ý nghĩa như thế nào? A. Giúp cho con người cảm thấy thanh thản. B. Nhận được sự quý trọng, tin cậy của mọi người. C. Làm cho xã hội trong sạch, tốt đẹp hơn. D. Cơ sở để quan hệ xã hội trở lên lành mạnh, trong sáng và tốt đẹp hơn. Câu 13: Những quy định của pháp luật và kỉ luật có ý nghĩa như thế nào với mọi người? A. Giúp cho mọi người có một chuẩn mực chung để rèn luyện và thống nhất trong hoạt động. B. Giúp cho mọi người gần nhau hơn. C. Giúp cho mọi người tôn trọng nhau hơn. D. Giúp cho mọi người hoàn thiện mình hơn. Câu 14: Đối lập với tự lập là? A. Tự tin. B. Ích kỉ. C. Tự chủ. D. Ỷ lại. Câu 15: Các hành động: Coi cóp trong thi cử, nói chuyện riêng trong giờ vi phạm điều gì? A. Vi phạm pháp luật. B. Vi phạm kỉ luật. C. Vi phạm quy chế. D. Vi phạm quy định. II. Tự luận: (5đ) Câu 1: (1đ): T là một học sinh hay nói chuyện trong giờ học, đã nhiều lần T hứa trước lớp và Cô giáo chủ nhiệm sẽ sửa lỗi. Thế nhưng T vẫn nhiều lần tái phạm. Theo em, T là một người như thế nào? T phải làm gì để mọi người tin tưởng T? Câu 2: (1đ) Thế nào là tự lập? Chỉ ra những biểu hiện của tính tự lập? Câu 3: (2đ) Nêu đặc điểm của Pháp luật? Câu 4: (1đ) Bản nội quy của nhà trường, những quy định của một cơ quan có thể coi là pháp luật được không? Tại sao? Bài làm ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………
- ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………
- ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………... HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN: GDCD 8 NĂM HỌC 2022 2023 I. Trắc nghiệm: (5 điểm) (Mỗi câu trả lời đúng được 0,33 điểm) Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án C A C B D C B A A A A D A D B II. Tự luận (5 điểm) Câ Nội dung Điể u m 1 T là người không biết giữ chữ tín. 0,5 (1đ T phải tiến bộ hơn, khắc phục sai phạm của mình, không đ ) được nói chuyện nữa, thực hiện như những gì đã hứa với lớp 0,5 và Cô giáo. đ ( học sinh có thể giải thích theo ý kiến cá nhân phù hợp với nội dung) 2 Tự lập: Là tự làm lấy, tự giải quyết công việc của mình, tự 0,5 (1đ lo liệu, tạo dựng cho cuộc sống của mình; không trông chờ, đ ) dựa dẫm, phụ thuộc vào người khác. Biểu hiện: Tự tin, bản lĩnh ,kiên trì, dám đương đầu với khó khăn , có ý trí vươn lên trong học tập và trong cuộc 0,5 sống ... đ 3 a. Tính quy phạm phổ biến: 1đ (2đ Pháp luật là những quy tắc xử sự chung mang tính phổ biến ) b.Tính xác định chặt chẽ: 1đ Các điều luật quy định rõ ràng, chính xác, chặt chẽ thể hiện trong các văn bản pháp luật c. Tính bắt buộc (cưỡng chế): Pháp luật do nhà nước ban hành, mang tính quyền lực nhà 1,5đ nước bắt buộc mọi nguời tuân theo. Ai vi phạm sẽ bị nhà
- nước xử lí theo quy định. 4 Bản nội quy của nhà trường, những quy định của một cơ 0,5 (1đ quan không thể coi là pháp luật. đ ) Vì nó không phải do nhà nước ban hành, và việc giám sát thực hiện không phải do cơ quan giám sát của nhà nước. 0,5 Bản nội quy của nhà trường, những quy định của một cơ đ quan chỉ ở phạm vi hẹp có thể trường học này, cơ quan này có những quy định đó nhưng ở trường học khác, cơ quan khác lại không có những quy định đó. Trong khi đó pháp luật là quy tắc xử sự ở phạm vi rộng và bắt buộc mọi người phải thực hiện. TỔ TRƯỞNG GIÁO VIÊN RA ĐỀ Nguyễn Thị Hoàng Vương Thị Huyền Linh DUYỆT CỦA BAN GIÁM HIỆU
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 434 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 345 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 516 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 328 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 945 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 318 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 565 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 277 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 429 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 130 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn