intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Đại Chánh, Đại Lộc

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:6

8
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Hãy tham khảo “Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Đại Chánh, Đại Lộc” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Đại Chánh, Đại Lộc

  1. Trường: TH & THCS ĐẠI CHÁNH BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ II Số Số thứ Họ và tên:........................................ NĂM HỌC: 2023 - 2024 phách tự Lớp : ....../….. Môn: GDCD 8. Số BD: ............ Phòng thi số:....... Thời gian làm bài : 45phút Điểm: Chữ kí giám khảo: Chữ ký Chữ ký Số Số thứ giám thị 1: giám thị 2: phách tự I. Trắc nghiệm khách quan (5,0 điểm) Lựa chọn đáp án đúng nhất Câu 1. Những người có đức tính trung thực, biết tôn trọng và bảo vệ lẽ phải sẽ A. Nhận được nhiều lợi ích vật chất . B.Bị mọi người xung quanh lợi dụng. C. Được mọi người yêu mến, quý trọng. D. Chịu nhiều thiệt thòi trong cuộc sống. Câu 2. Câu ca dao “Dù cho đất đổi trời thay/ Trăm năm vẫn giữ lòng ngay với đời” phản ánh về vấn đề gì? A. Thay đổi để thích nghi. B. Bảo vệ lẽ phải. C. Dũng cảm, kiên cường. D. Uống nước nhớ nguồn. Câu 3. Việc tôn trọng và bảo vệ lẽ phải không mang lại ý nghĩa nào sau đây? A. Giúp mỗi người có cách ứng xử phù hợp. B. Góp phần làm lành mạnh mối quan hệ xã hội. C. Suy giảm niềm tin của con người vào cộng đồng. D. Góp phần thúc đẩy xã hội ổn định và phát triển. Câu 4. Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống (….) trong khái niệm sau đây: “…….. là các yếu tố tự nhiên và xã hội bao quanh con người (không khí, nước, độ ẩm, sinh vật,…) ảnh hưởng trực tiếp và tác động đến các hoạt động sống của con người”. A. Tài nguyên thiên nhiên. B. Biến đổi khí hậu. C. Môi trường. D. Thời tiết. Câu 5. Bảo vệ môi trường và tài nguyên thiên nhiên là quyền, nghĩa vụ và trách nhiệm của A.Các cơ sở giáo dục B.Các cơ quan nhà nước. C. Cán bộ quản lí môi trường. D.Mọi công dân, cơ quan, tổ chức. Câu 6. Chủ thể nào sau đây có vai trò: đề ra các chính sách bảo vệ môi trường; quản lí, và sử dụng hiệu quả, bền vững các nguồn tài nguyên thiên nhiên? A. Nhà nước. B. Cá nhân công dân. C. Các tổ chức xã hội. D. Các cơ sở giáo dục. Câu 7. Chia mục tiêu cá nhân thành: mục tiêu sức khỏe, mục tiêu học tập, mục tiêu gia đình, mục tiêu sự nghiệp,… là cách phân loại dựa trên tiêu chí nào sau đây? A. Thời gian thực hiện . B. Năng lực thực hiện. C. Lĩnh vực thực hiện. D. Khả năng thực hiện. Câu 8. Căn cứ vào tiêu chí nào để phân loại mục tiêu cá nhân thành: mục tiêu ngắn hạn và mục tiêu dài hạn? A. Lĩnh vực thực hiện. B. Khả năng thực hiện. C. Năng lực thực hiện. D. Thời gian thực hiện.
  2. Câu 9. Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng ý nghĩa của việc xác định mục tiêu cá nhân? A. Giúp mỗi người có động lực hơn trong cuộc sống. (TỜ 2,...) Học sinh không làm bài trong ô này B. Giúp mỗi người thực hiện được ước mơ của mình. C. Giúp mỗi cá nhân thu được nhiều lợi ích vật chất. D. Giúp mỗi cá nhân có động lực hoàn thiện bản thân. Câu 10. “Những kết quả cụ thể mà mỗi người mong muốn đạt được trong một khoảng thời gian nhất định” - đó là nội dung của khái niệm nào sau đây? A. Mục tiêu cá nhân. B. Kế hoạch cá nhân. C. Mục tiêu phấn đấu. D. Năng lực cá nhân. Câu 11. Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng các tiêu chí khi xác định mục tiêu cá nhân? A. Cụ thể. B. Đo lường được. C. Có thể đạt được. D. Không có thời hạn. Câu 12. Học sinh cần phải lưu ý vấn đề gì khi xác định mục tiêu cá nhân? A. Đặt mục tiêu vượt quá khả năng thực hiện. B. Không cần xác định lộ trình thực hiện mục tiêu. C. Mục tiêu cần cụ thể và phù hợp với khả năng. D. Không cần lập kế hoạch thực hiện mục tiêu. Câu 13. Lập kế hoạch thực hiện mục tiêu cá nhân bao gồm bao nhiêu bước? A. 6 bước . B. 7 bước. C. 8 bước. D. 9 bước. Câu 14. Tiêu chí “cụ thể” trong việc xác định mục tiêu cá nhân được hiểu như thế nào? A. Mỗi mục tiêu cần có một kết quả cụ thể. B. Mục tiêu có thể định lượng, đo lường được. C. Mục tiêu phải đi kèm với thời hạn đạt được. D. Mỗi mục tiêu phải hướng tới mục đích chung. Câu 15. Bạn S (14 tuổi) đặt mục tiêu đến năm 24 tuổi sẽ trở thành nhà văn viết truyện cho thiếu nhi. Theo em, mục tiêu cá nhân của bạn S thuộc loại mục tiêu nào sau đây? A. Mục tiêu ngắn hạn. B. Mục tiêu sức khỏe. C. Mục tiêu sự nghiệp. D. Mục tiêu tài chính. II. Tự luận (5,0 điểm) Câu 1(1đ) Mục tiêu cá nhân là gì? Câu 2: (2đ) Trình bày ý nghĩa của việc bảo vệ lẽ phải? Câu 3:(2đ) Em đồng tình hay không đồng tình với ý kiến nào dưới đây? Vì sao? a) Mục tiêu càng rõ ràng, cụ thể, chi tiết thì càng có khả năng đạt được cao hơn. b) Ghi nhớ mục tiêu ở trong đầu thì tốt hơn là viết ra giấy. BÀI
  3. LÀM: .......................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ........... (TỜ 3,...) Học sinh không làm bài trong ô này ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... .....................................................................................................................................................
  4. ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... (TỜ 3,...) Học sinh không làm bài trong ô này ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... .....................................................................................................................................................
  5. ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HKI GDCD 8 I Trắc nghiệm khách quan (5đ) 1-C 2-B 3-C 4-A 5-D 6-A 7-C 8-D 9-C 10-A 11-D 12-C 13-A 14-A 15-C II. Tự luận (5,0 điểm) Câu 1 (1,0 điểm): Mục tiêu cá nhân là những kết quả cụ thể mà mỗi người mong muốn đạt được trong một khoảng thời gian nhất định Câu2 (2đ) Bảo vệ lẽ phải giúp mỗi người có cách ứng xử phù hợp ,góp phần đẩy lùi cái sai,cái xấu,làm lành mạnh mối quan hệ xã hội,thúc đẩy xã hội ổn định,phát triển củng cố niềm tin của con người vào cộng đồng , pháp luật và lương tri Câu 3(2đ) - Ý kiến a) Đồng tình, vì: + Đặt mục tiêu như vậy là phù hợp theo nguyên tắc S.M.A.R.T; + Mục tiêu rõ ràng, cụ thể, chi tiết thì sẽ dễ dàng lập kế hoạch và theo dõi việc thực hiện, cũng như điều chỉnh nếu cần thiết. Khi có mục tiêu rõ ràng như vậy cũng chứng tỏ người đặt mục tiêu biết rõ mình muốn gì và đi tới đâu, chính vì vậy khả năng đạt được mục tiêu sẽ cao hơn - Ý kiến b) Không đồng tình, vì: khi viết mục tiêu ra giấy sẽ: + Nhìn thấy mục tiêu một cách rõ ràng trước mắt; + Nhắc nhở bản thân và khẳng định quyết tâm hơn; + Ghi nhớ trong đầu có thể sẽ quên hoặc nhầm lẫn. Giáo viên ra đề Duyệt của tổ CM Duyệt của PHT
  6. Lê Văn Lực Ngô Thị Thoa Trần Thanh Nhân
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2