intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn GDĐP lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Đại Lộc

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:8

7
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo “Đề thi học kì 1 môn GDĐP lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Đại Lộc” để giúp học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kì thi sắp tới và giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn GDĐP lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Đại Lộc

  1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN: GDĐP 7 Số câu hỏi Tổng theo mức % điểm độ nhận Chương/ thức TT Chủ đề Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL QUẢNG 8 TN 1 TL 56,4 % NAM TỪ THẾ KỈ X 1 ĐẾN ĐẦU THẾ KỈ XVI HỆ 7 TN 1 TL 1 TL 43,6 THỐNG (a) (b) SÔNG NGÒI Ở 2 TỈNH QUẢNG NAM 15 TN 1 TL 1 TL Tổng (a) (b) Tỉ lệ 50% 30% 15% 5% 100% Điểm 5 điểm 3 điểm 1.5 điểm 0.5 điểm 10 điểm
  2. BẢNG MÔ TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ MÔN GIÁO DỤC ĐỊA PHƯƠNG 7 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Mức độ của yêu cầu TT Nội dung kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao cần đạt 1 QUẢNG NAM TỪ Nhận biết 8TN 1TL THẾ KỈ X ĐẾN – Nêu được quá trình ĐẦU THẾ KỈ XVI hình thành danh xưng Quảng Nam - Nêu được những nét nổi bật về đời sống kinh tế, chính trị, văn hóa, xã hội của cư dân Quảng Nam trong giai đoạn từ TK X đến TK XVI Thông hiểu – Giải thích được tên gọi Quảng Nam có từ khi nào. - Ý nghĩa của sự ra đời của đạo Thừa Tuyên Quảng Nam đồi với quốc gia Đại Việt Vận dụng - Tìm hiểu một số nghề thủ công truyền thống hoặc các di tích lịch sử, các thành tựu văn hóa nghệ thuật của cư dân Quảng Nam từ
  3. TK X đến TK XVI ở địa phương em 2 HỆ THỐNG SÔNG Nhận biết 7TN ½ TL ½ TL NGÒI Ở TỈNH – Nêu được đặc điểm QUẢNG NAM chung của sông ngòi Quảng nam Thông hiểu – Ảnh hưởng của hệ thống sông ngòi đối với sản xuất và đời sống ở Quảng Nam Vận dụng – Liên hệ các hoạt động để bảo vệ sông, suối quê ưm Tổng 15TN 1TL ½ TL ½ TL Tỉ lệ 50% 30% 15% 5% Điểm 5 điểm 3 điểm 1.5 điểm 0.5 điểm Họ và tên HS KIỂM TRA CUỐI KỲ I (2022 - 2023) Lớp Trường THCS MÔN: GDĐP 7 Thời gian làm bài:45 phút Điểm Họ tên, chữ ký GK Họ tên, chữ ký GT ĐỀ I. TRẮC NGHIỆM (5 ĐIỂM) Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất
  4. Câu 1: Một giống lúa của người Chăm được cư dân Quảng Nam tiếp nhận phát triển về sau là A. lúa thơm. B. lúa Q5. C. lúa Chiêm. D. lúa mẻ. Câu 2: Vua Chế Mân đã dâng 2 vùng đất nào để làm sính lễ cho Đại Việt? A. Phan Rang và Phan Rí. B. Châu Ô và Châu Rí. C. Phan Rí và Châu Rí. D. Phan Rí và Châu Ô. Câu 3: Đặc điểm sông ngòi ở Quảng Nam A. dài, độ dốc lớn, lòng sông hẹp, quanh co. B. ngắn, không dốc, lòng sông rộng. C. dài, thoải, lòng sông rộng, uốn quanh. D. ngắn, độ đốc lớn, lòng sông tương đối hẹp, quanh co uốn khúc. Câu 4: Vua Trần Anh Tông đổi tên Châu Ô thành A. Thuận Hóa. B. Hóa Châu. C. Châu Đốc. D. Thuận Châu. Câu 5: Tại Giao Thủy (Đại Lộc), sông Thu Bồn hợp lưu với sông nào? A. Trường Giang. B. Tam Kỳ. C. Vu Gia. D. Vĩnh Điện. Câu 6: Đạo Thừa Tuyên Quảng Nam kéo dài từ A. nam sông Thu Bồn đến bắc đèo Cù Mông. B. nam sông Trà Khúc đến bắc đèo Ngang. C. nam sông Thu Bồn đến bắc đèo Hải Vân.D. nam sông Trà Khúc đến bắc đèo Cù Mông. Câu 7: Ai được người dân Quảng Nam xem là một trong các bậc Tiền hiền của xứ Quảng A. Chu Văn An. B. Huỳnh Ngọc Huệ. C. Lê Tấn Trung. D. Lương Thúc Kì. Câu 8: Hệ thống sông Thu Bồn – Vu Gia dài A. 100 km. B. 200km. C. 300km. D. 400km. Câu 9: Hoạt động kinh tế chính của cư dân Quảng Nam là A. đánh bắt cá. B. nông nghiệp trồng lúa. C. làm lồng đèn. D. làm gốm. Câu 10: Tổng chiều dài sông ngòi ở Quảng Nam dài A. 600 Km. B. 700 Km. C. 800 Km. D. 900 Km. Câu 11: Vua Trần Nhân Tông đã gã ai cho vua Chế Mân? A. công chúa Huyền Trân. B. công chúa Thuyên Hoa. C. công chúa Ngọc Hân. D. Lý Chiêu Hoàng. Câu 12: Thượng lưu của sông Thu Bồn được gọi là A. Đăk Mi. B. Đăk Di. C. Đăk Ni. D. Đăk Đa. Câu 13: Sông Tranh chảy qua địa phận các huyện nào? A. Nam Trà My, Bắc Trà My, Tiên Phước, Hiệp Đức. B. Nam Trà My, Bắc Trà My, Quế Sơn, Hiệp Đức. C. Nam Trà My, Bắc Trà My, Tiên Phước, Phú Ninh.
  5. D. Nam Trà My, Bắc Trà My, Tiên Phước, Duy Xuyên. Câu 14: Vua Trần Anh Tông đổi tên Châu Rí thành A. Thuận Hóa. B. Châu Đốc. C. Hóa Châu. D. Thuận Châu. Câu 15: Sông nào sau đây không có nguồn? A. Trường Giang. B. Tam Kỳ. C. Vu Gia. D. Thu Bồn. II. TỰ LUẬN (5 ĐIỂM) Câu 1: Trình bày những nét đặc trưng về kinh tế của cư dân Quảng Nam trong giai đoạn từ TK X đến TK XVI. (3 điểm) Câu 2: Kể những việc làm gây tác động tiêu cực đến sông ngòi. Theo em, em cần phải làm gì để ngăn ngừa những tác động tiêu cực đó. (2 điểm) Bài làm …………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………
  6. PHÒNG GD & ĐT ĐẠI LỘC ĐÁP ÁN KIỂM TRA CUỐI KỲ I TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU NĂM HỌC 2022-2023 MÔN GDĐP - LỚP 7 I. Phần đáp án câu trắc nghiệm: Mỗi câu đúng 0.33 đ Câu Đáp án đề 1 1 C 2 B 3 D 4 D 5 C 6 A 7 C 8 B 9 B 10 D 11 A 12 B 13 A 14 C 15 A II.Tự luận (3 đ) Đề 1 Câu 1: Trình bày những nét đặc trưng về kinh tế của cư dân Quảng Nam trong giai đoạn từ TK X đến TK XVI. (3 điểm) Nội dung Điểm - Nông nghiệp trồng lúa nước là hoạt động kinh tế chính 0.5 đ - Ngoài trồng lúa, còn có cây lương thực khác như đậu, ngô, khoai, sắn… 0.5 đ
  7. - Miền rừng núi, cư dân khai thác các loại lâm sản quý như quế, trầm, mật ong,.. 0.5 đ - Vùng ven biển có nghề đánh bắt cá, hải sản… 0.5 đ - Thủ công nghiệp với nhiều nghề: rèn sắt, đúc đồng, mộc, làm lồng đèn, gốm, mía… 0.5 đ - Thương nghiệp: bến sông Thu Bồn, Vu Gia, Cảng Hội An trao đổi buôn bán nhộn nhịp, 0.5 đ tấp nập Câu 2: Kể những việc làm gây tác động tiêu cực đến sông ngòi. Theo em, em cần phải làm gì để ngăn ngừa những tác động tiêu cực đó. Nội dung Điểm - Vứt rác thải trên trên sông, suối 0,5đ - Nước thải chưa qua sử lý thải qua sông ngòi 0,5đ - Sử dụng thuốc trừ sâu, phân bón . Chúng đi theo nước tưới, ngấm xuống mạch nước 0.5 đ ngầm hoặc chảy ra ao, hồ, gây ô nhiễm nguồn nước. - Vứt xác động vật chết xuống nước - Tuyên truyền mọi người không vứt rác thải, rác sinh hoạt, xác động vật xuống sông, 0.5 đ suối - Phê phán những hành động thiếu ý thức.. - Là HS, luôn hưởng ứng ngày các hoạt động vì môi trường.. Đề 2 Câu 1: Trình bày những nét đặc trưng về kinh tế của cư dân Quảng Nam trong giai đoạn từ TK X đến TK XVI. (3 điểm) Nội dung Điểm - Nông nghiệp trồng lúa nước là hoạt động kinh tế chính 0.5 đ - Ngoài trồng lúa, còn có cây lương thực khác như đậu, ngô, khoai, sắn… 0.5 đ - Miền rừng núi, cư dân khai thác các loại lâm sản quý như quế, trầm, mật ong,.. 0.5 đ - Vùng ven biển có nghề đánh bắt cá, hải sản… 0.5 đ - Thủ công nghiệp với nhiều nghề: rèn sắt, đúc đồng, mộc, làm lồng đèn, gốm, mía… 0.5 đ - Thương nghiệp: bến sông Thu Bồn, Vu Gia, Cảng Hội An trao đổi buôn bán nhộn nhịp, 0.5 đ tấp nập Câu 2: Kể tên một số thiên tai liên quan đến sông, suối ở Quảng Nam. Theo em, mọi người cần làm gì để giảm nhẹ các thiên
  8. tai đến sông, suối gây ra. (2 điểm) Nội dung Điểm - Lũ lụt 0,5đ - ngập úng 0,5đ - lũ quét 0.5 đ - sạc lỡ - Không chặt phá rừng, đặc biệt rừng đầu nguồn 0.5 đ - Không hút cát trái phép dưới lòng sông - Xem dự báo thời tiết thường xuyên…
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2