Đề thi học kì 1 môn GDKT&PL lớp 10 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT Phước Sơn
lượt xem 3
download
Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi học kì 1 môn GDKT&PL lớp 10 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT Phước Sơn" sau đây để biết được cấu trúc đề thi, cách thức làm bài thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn học sinh có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn GDKT&PL lớp 10 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT Phước Sơn
- SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG PTDTNT PHƯỚC SƠN NĂM HỌC: 2022-2023 MÔN: GDKT&PL – LỚP 10 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) TT Nội Đơn Mức Tổng dung vị độ kiến kiến nhận thức thức thức Nhận Thôn Vận Vận biết g dụng dụng hiểu cao TN TL TN TL TN TL TN TL 1 Chủ Bài 1: 1 1 đề 1: Các Nền hoạt kinh động tế và kinh các tế cơ chủ bản thể trong của đời nền sống kinh xã tế hội Bài 2: 1 1 1 Các chủ thể của nền kinh tế 2 Chủ Bài 3: 1 đề 2: Thị Thị trườn trườn g g và Bài 4: 1 1/2 1/2 cơ Cơ chế chế thị thị trườn trườn g g
- 3 Chủ Bài 5: 1 1 đề 3: Ngân Ngân sách sách nhà nhà nước nước Bài 6: 1 và Thuế thuế 4 Chủ Bài 7: 1 1 1 đề 4: Sản Sản xuất xuất kinh kinh doan doan h và h và các các mô mô hình hình sản sản xuất xuất kinh kinh doan doan h h 5 Chủ Bài 8: 1 1 đề 5: Tín Tín dụng dụng và vai và trò cách của sử tín dụng dụng các trong dịch đời vụ tín sống dụng Bài 9: 1 1 trong Dịch đời vụ tín sống dụng Tổng số câu 6 1 6 1 3 1/2 0 1/2 Tổng số điểm 2,0 2,0 2,0 1,0 1,0 1,0 0 1,0 Tỉ lệ 20% 20% 20% 10% 10% 10% 0% 10% SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG PTDTNT PHƯỚC SƠN NĂM HỌC: 2022-2023
- MÔN: GDKT&PL – LỚP 10 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề TT Nội Đơn Mức Số câu hỏi theo mức độ nhận thức dung vị độ kiến kiến kiến thức thức thức, kĩ Nhận Thôn Vận Vận dụng cao năng biết g dụng cần hiểu kiểm TN TL TN TL TN TL TN 1 Chủ Bài 1: Nhận tra, 1 1 đề 1: Các biết: đánh Nền hoạt Nêu giá kinh động được tế và kinh khái các tế cơ niệm chủ bản hoạt thể trong động của đời sản nền sống xuất, kinh xã phân tế hội phối, trao đổi và tiêu dùng Vận dụng: Chỉ ra được hoạt động sản xuất, phân phối, trao đổi và tiêu dùng đang diễn ra trong
- thực tiễn Bài 2: Nhận 1 1 1 Các biết: chủ Nhận thể biết của được nền các kinh chủ tế thể tham gia trong nền kinh tế Thôn g hiểu: Chỉ ra được vai trò, vị trí của các chủ thể trong nền kinh tế 2 Chủ Bài 3: Nhận 1 đề 2: Thị biết: Thị trườn Nêu trườn g được g và khái cơ niệm chế thị thị trườn trườn g; liệt g kê được các loại thị
- trườn g và các chức năng của thị trườn g Bài 4: Thôn 1 1/2 Cơ g chế hiểu: thị Nêu trườn được g ví dụ, việc làm thể hiện sự vận dụng ưu điểm và khắc phục hạn chế của cơ chế thị trườn g Vận dụng: Qua các trườn g hợp, hoạt động kinh tế cụ
- thể chỉ ra được các cách giải quyết đúng thể hiện sự vận dụng chức năng của giá cả thị trườn g để giải quyết các vấn đề kinh tế cụ thể Vận dụng cao: Áp dụng được những mặt tích cực của cơ chế thị trườn g để giải
- quyết các vấn đề kinh tế đặt ra. Bước đầu có kiến thức vận dụng chức năng của giá cả thị trườn g vào tìm kiếm cơ hội kinh doanh phù hợp 3 Chủ Bài 5: Thôn 1 1 đề 3: Ngân g Ngân sách hiểu: sách nhà Chỉ ra nhà nước được nước các và khoản thuế thu, chi cấu thành ngân sách nhà nước; phân tích
- được mục đích của việc thu, chi ngân sách nhà nước Vận dụng: Đồng tình, ủng hộ những việc làm đúng, phê phán đấu tranh với những hành vi vi phạm pháp luật về ngân sách Bài 6: Nhận 1 Thuế biết: Nêu được khái niệm thuế, một số loại
- thuế ở nước ta hiện nay 4 Chủ Bài 7: Nhận 1 1 1 đề 4: Sản biết: Sản xuất Nêu xuất kinh được kinh doan khái doan h và niệm h và các sản các mô xuất, mô hình kinh hình sản doanh sản xuất ; chỉ xuất kinh ra kinh doan được doan h vai h trò cơ bản của sản xuất kinh doanh Thôn g hiểu: Nhận biết được một số mô hình sản xuất kinh doanh và đặc điểm của nó; tham
- gia vào một số hoạt động kinh tế phù hợp mang lại thu nhập hợp pháp cho bản thân 5 Chủ Bài 8: Thôn 1 1 đề 5: Tín g Tín dụng hiểu: dụng và vai Liệt và trò kê cách của được sử tín những dụng dụng biểu các trong hiện dịch đời của vụ tín sống tín dụng dụng trong được đời thể sống hiện trong đời sống Vận dụng: Biết đánh giá được những việc làm của
- bản thân, gia đình và người khác trong việc sử dụng các dịch vụ tín dụng một cách hiệu quả nhất Bài 9: Nhận 1 1 Dịch biết: vụ tín Nêu dụng được khái niệm một số dịch vụ tín dụng; chỉ ra được những đặc điểm cơ bản của một số dịch vụ tín dụng Thôn
- g hiểu: Tìm hiểu được các điều kiện để có thể tham gia và sử dụng một số dịch vụ tín dụng hiệu quả Tổng 6 1 6 1 3 1/2 0 1/2
- SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG PTDTNT PHƯỚC SƠN NĂM HỌC: 2022-2023 MÔN: GDKT&PL – LỚP 10 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) I. TRẮC NGHIỆM (5,0 ĐIỂM) Câu 1: Quá trình phân chia các yếu tố sản xuất cho các ngành sản xuất để tạo ra sản phẩm là nội dung của khái niệm A. sản xuất. B. phân phối. C. tiêu dùng. D. trao đổi. Câu 2: Các đại lý sữa lấy sản phẩm từ những nhà sản xuất về bán lại cho người dùng. Trong trường hợp này, các đại lý sữa đóng vai trò gì trong hoạt động kinh tế của thị trường? A. Trung gian. B. Chủ đạo. C. Quyết định. D. Tác động. Câu 3: Những người sản xuất để cung cấp hàng hóa, dịch vụ ra thị trường đáp ứng nhu cầu tiêu dùng của xã hội được gọi là chủ thể A. phân phối. B. sản xuất. C. nhà nước. D. tiêu dùng. Câu 4: Chủ thể trung gian không có vai trò nào dưới đây? A. Cầu nối giữa sản xuất và tiêu dùng. B. Phân phối hàng hóa đến tay người tiêu dùng. C. Thúc đẩy sản xuất và tiêu dùng hiệu quả. D. Tạo ra sản phẩm hàng hóa cho người tiêu dùng. Câu 5: Thị trường lúa gạo, thị trường dầu mỏ, thị trường tiền tệ, thị trường chứng khoán, thị trường bất động sản,… thuộc loại thị trường nào? A. Thị trường theo vai trò của các đối tượng mua bán, giao dịch. B. Thị trường theo phạm vi của quan hệ mua bán, giao dịch. C. Thị trường theo chức năng. D. Thị trường theo đối tượng giao dịch, mua bán. Câu 6: Nếu muốn sản xuất kinh doanh tồn tại và phát triển trong cơ chế thị trường thì con đường cơ bản phải làm gì? A. Năng động, sáng tạo, nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm. B. Chú trọng đến năng suất lao động. C. Chỉ cần bỏ vốn đầu tư nhiều. D. Kêu gọi vốn đầu tư nước ngoài. Câu 7: Mục đích chính của việc thu, chi ngân sách nhà nước là gì? A. Nhằm thỏa mãn các nhu cầu chi tiêu của cá nhân. B. Nhằm thỏa mãn các nhu cầu chi tiêu của tổ chức. C. Nhằm thỏa mãn các nhu cầu chi tiêu của doanh nghiệp. D. Nhằm thỏa mãn các nhu cầu chi tiêu của Nhà nước. Câu 8: Mỗi người dân đều có nghĩa vụ đóng góp, đồng thời được hưởng quyền lợi từ ngân sách nhà nước thông qua A. các chế tài mà nhà nước quy định trong Hiến pháp. B. việc hưởng các chính sách khuyến khích từ nhà nước. C. việc sử dụng hàng hoá, dịch vụ công cộng.
- D. việc vay vốn ngân hàng để kinh doanh. Câu 9: Thuế là một khoản nộp ngân sách nhà nước có tính chất A. tự nguyện. B. bắt buộc. C. không bắt buộc. D. cưỡng chế. Câu 10: Phương án nào sau đây là một trong những vai trò của sản xuất kinh doanh? A. Làm ra sản phẩm hàng hoá/dịch vụ nhằm đáp ứng nhu cầu của xã hội. B. Hỗ trợ người tiêu dùng lựa chọn loại hàng hóa phù hợp với nhu cầu. C. Nâng cao trình độ tay nghề của người lao động trong quá trình sản xuất. D. Tạo điều kiện phát huy hết những tiềm năng của nền kinh tế quốc dân. Câu 11: Phương án nào sau đây là một trong những đặc điểm của doanh nghiệp tư nhân? A. Chỉ có một chủ sở hữu duy nhất. B. Có nhiều chủ sở hữu cùng lúc. C. Phát triển dựa trên vốn đầu tư nước ngoài. D. Thị trường ảnh hưởng nhỏ hẹp. Câu 12: Cầu nối đáp ứng những nhu cầu vay và cho vay của các chủ thể trong nền kinh tế, góp phần thúc đẩy mọi mặt đời sống xã hội phát triển là A. tín dụng. B. ngân hàng. C. vay nặng lãi. D. doanh nghiệp. Câu 13: Biết gia đình ông T đang cần tiền để mở cửa hàng kinh doanh, anh Q liền giới thiệu cho ông chỗ vay tín dụng đen thủ tục nhanh, gọn không phức tạp như vay ở ngân hàng. Nếu là người nhà của ông T em sẽ lựa chọn cách ứng xử nào sau đây cho phù hợp? A. Khuyên ông T nên nghe theo lời gợi ý từ anh Q. B. Khuyên ông T nên vay ở ngân hàng để đảm bảo an toàn. C. Làm ngơ vì việc kinh doanh nên do ông T quyết định. D. Khuyên ông T không nên kinh doanh khi chưa có đủ số tiền. Câu 14: Phương án nào sau đây là đặc điểm của tín dụng ngân hàng? A. Dựa trên cơ sở lòng tin. B. Không giới hạn thời gian vay. C. Chỉ cần trả tiền gốc. D. Không tiềm ẩn rủi ro. Câu 15: Chị K có hai mươi triệu đồng để mua một chiếc xe máy nhưng khi đến cửa hàng, chiếc xe mà chị lựa chọn có giá năm mươi triệu đồng. Trong trường hợp này, để có thể mua được chiếc xe máy mà chị lựa chọn thì chị nên lựa chọn phương án nào sau đây? A. Mua theo hình thức trả góp. B. Thế chấp tài sản để mua xe. C. Vay ngân hàng với lãi suất cao. D. Vay nợ đen để đủ tiền mua. II. TỰ LUẬN (5,0 ĐIỂM) Câu 1 (2,0 điểm): Trong các hoạt động của nền kinh tế có sự tham gia của những chủ thể nào? Em hãy cho biết chủ thể sản xuất và chủ thể tiêu dùng là gì? Câu 2 (1,0 điểm): Kể tên một số mô hình sản xuất kinh doanh mà em biết? Câu 3 (2,0 điểm): Thấy giá cả hàng hóa trên thị trường có xu hướng tăng, bố mẹ em quyết định giữ lại nhiều hàng hóa trong kho để chờ giá cao hơn mới bán. a. Theo em, bố mẹ làm như vậy có phù hợp với quy luật khách quan của cơ chế thị trường hay không? Vì sao?
- b. Em hãy đưa ra lời khuyên cho bố mẹ của mình? SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ TRƯỜNG PTDTNT PHƯỚC SƠN NĂM HỌC: 2022-2023 MÔN: GDKT&PL – LỚP 10 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) I. TRẮC NGHIỆM (5,0 ĐIỂM) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án B A B D D A D C B A A A B A A II. TỰ LUẬN (5,0 ĐIỂM) Câ Nội dung Điểm u - Trong các hoạt động của nền kinh tế có sự tham gia của những chủ thể: Chủ thể sản xuất, chủ thể tiêu dùng, chủ thể trung gian và 0,5 1 chủ thể Nhà nước - Chủ thể sản xuất là người sản xuất, cung cấp hàng hóa, dịch vụ ra thị trường, đáp ứng nhu cầu tiêu dùng của xã hội 0,75 - Chủ thể tiêu dùng là người mua hàng hóa, dịch vụ để thỏa mãn nhu cầu tiêu dùng cho sinh hoạt, sản xuất 0,75 - Một số mô hình sản xuất kinh doanh: + Hộ sản xuất kinh doanh 2 + Hợp tác xã, liên hợp tác xã sản xuất kinh doanh 1,0 + Mô hình doanh nghiệp: Doanh nghiệp tư nhân, công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần, doanh nghiệp nhà nước 3 - Theo em, bố mẹ làm như vậy là không phù hợp với quy luật 1,0 khách quan của cơ chế thị trường. Vì việc làm của bố mẹ là đầu cơ tích trữ hàng hóa, làm cho giá hàng lên cao hơn và làm mất đi tính khách quan của cơ chế thị trường, gây bất lợi cho người tiêu dùng. - Lời khuyên: + Khuyên bố mẹ cân nhắc kỹ trước khi quyết định giữ lại nhiều 1,0 hàng hóa trong kho + Phân tích để bố mẹ hiểu nếu trữ hàng nhiều như vậy đến một thời điểm nào đó giá cả giảm mạnh sẽ dẫn đến việc thua lỗ
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 433 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 345 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 328 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 945 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 317 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 564 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 276 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 429 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 130 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn