
Đề thi học kì 1 môn Giáo dục địa phương lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, Phú Ninh
lượt xem 0
download

Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo ‘Đề thi học kì 1 môn Giáo dục địa phương lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, Phú Ninh" dưới đây. Hy vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Giáo dục địa phương lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, Phú Ninh
- HƯỚNG DẪN ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI KỲ I MÔN: GIÁO DỤC ĐỊA PHƯƠNG 9 NĂM HỌC: 2024 – 2025 I. Hướng dẫn ôn tập 1. Thời gian kiểm tra: Tuần 18 2. Thời lượng kiểm tra: 1 tiết (45 phút) 3. Hình thức kiểm tra: Tự luận, viết trên giấy. II. Nội dung ôn tập: TT Chủ đề Nội dung ôn tập Chủ đề 2:Dân số - Trình bày được đặc điểm cơ bản về dân số và phân bố dân cư ở và phân bố dân Quảng Nam. cư ở tỉnh Quảng - Nêu được ảnh hưởng của đặc điểm dân số và phân bố dân cư đối Nam. với sự phát triển kinh tế- xã hội của tỉnh. Chủ đề 3: Lễ hội - Nhận biết được những nét khái quát về lễ hội truyền thống ở truyền thống ở Quảng Nam. tỉnh Quảng Nam. - Trình bày được những nét cơ bản về một số lễ hội truyền thống tiêu biểu: Lễ hội Mừng lúa mới, Lễ hội Cầu ngư, Lễ hội Rước cộ Bà chợ Được”. - Nêu được một số biện pháp mà tỉnh Quảng Nam đã thực hiện để giữ gìn và phát huy giá trị của lễ hội truyền thống ở địa phương. - Thực hiện được một số việc làm phù hợp với lứa tuổi để góp phần giữ gìn và phát huy giá trị của lễ hội truyền thống ở địa phương. III. Tiêu chí đánh giá: TT Nội dung Tiêu chí đánh giá - Mức Đạt: Trình bày chính xác, rõ ràng từ 50% trở lên các nội dung Chủ đề ảnh hưởng của đặc điểm dân số và phân bố dân cư đối với sự phát triển 2:Dân số và kinh tế- xã hội của tỉnh. phân bố dân Một số lễ hội truyền thống tiêu biểu ở tỉnh Quảng Nam cư ở tỉnh - Mức Chưa Đạt: Quảng + Trình bày chưa đạt tới 50% sự chính xác, rõ ràng các nội dung về Nam. ảnh hưởng của đặc điểm dân số và phân bố dân cư đối với sự phát triển kinh tế- xã hội của tỉnh. Chủ đề 3: Một số lễ hội truyền thống tiêu biểu ở tỉnh Quảng Nam 1 Lễ hội + Xác định sai các nội dung về về ảnh hưởng của đặc điểm dân số và truyền phân bố dân cư đối với sự phát triển kinh tế- xã hội của tỉnh. thống ở tỉnh Một số lễ hội truyền thống tiêu biểu ở tỉnh Quảng Nam Quảng + Trình bày nội dung sơ sài (chưa đầy đủ, thiếu chính xác, …),về ảnh Nam. hưởng của đặc điểm dân số và phân bố dân cư đối với sự phát triển kinh tế- xã hội của tỉnh. Một số lễ hội truyền thống tiêu biểu ở tỉnh Quảng Nam Trình bày những nôi dung không liên quan hoặc không trình bày nội dung, yêu cầu cần đạt
- IV.ĐỀ KIỂM TRA. Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2024- 2025 Điểm Lớp 9/….. MÔN GIÁO DỤC ĐỊA PHƯƠNG LỚP 9 Họ và tên:………………………....... Thời gian: 45 phút ĐỀ: Câu 1. Nêu được ảnh hưởng của đặc điểm dân số và phân bố dân cư đối với sự phát triển kinh tế- xã hội của tỉnh. (4 điểm ) Câu 2. Nêu một số lễ hội truyền thống tiêu biểu ở tỉnh Quảng Nam (6 điểm) BÀI LÀM ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... .
- II. CÂU HỎI ÔN TẬP VÀ ĐÁP ÁN Câu 1. Nêu được ảnh hưởng của đặc điểm của dân số và sự phân bố dân cư đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh (4 điểm) - Số dân:1519,4 nghìn người (2022), đứng thứ 19/63 tỉnh thành trong cả nước - Tỉ lệ tăng dân số tự nhiên 0,85 %. - Mật độ dân số: 144 người /km2, thấp hơn so với mức trung bình cả nước. - Mật độ dân số có sự chênh lệch giữa các địa phương trong tỉnh. - Dân cư phân bố không đều giữa miền núi và đồng bằng, thành thị và nông thôn. - Tỉ lệ dân thành thị có xu hướng tăng nhưng vẫn còn chậm so với trung bình cả nước. Câu 2. Nêu một số lễ hội truyền thống tiêu biểu ở tỉnh Quảng Nam (6 điểm) * Lễ hội Mừng lúa mới của dân tộc Giẻ Triêng tộc người Bhnong: - Lễ hội ra đời từ cuộc sống gắn chặt với núi rừng, điều kiện canh tác khó khăn, từ quan niệm “vạn vật hữu linh”. - Lễ hội thường được tổ chức vào tháng 11 âm lịch khi lúa rẫy đã gặt xong, thường diễn ra trong 10 ngày. - Lễ gồm các phần: Lễ mời, Lễ tạ - Lễ hội Mừng lúa mới không chỉ để người dân gửi gắm niềm tin, lòng biết ơn mà còn là dịp để người dân quây quần bên nhau vui chơi sau chuỗi ngày lao động vất vả, đồng thời làm tăng sự gắn kết giữa các thành viên trong làng. * Lễ hội cầu Ngư (Lễ tế cá Ông1): - Lễ hội Cầu Ngư có nguồn gốc từ tục thờ cúng cá Ông - một tín ngưỡng cổ truyền của người Chăm, được người Việt tiếp thu trong quá trình giao lưu, tiếp biến văn hoá. - Lễ hội thường được tổ chức ở hầu hết các làng xã ven biển với thời gian khác nhau tùy theo mỗi địa phương. - Nghi lễ gồm các phần: + Nghi lễ đầu tiên là Lễ nghinh Ông (nghinh thần). + Lễ cúng cá Ông, cúng những bậc tiền nhân có công lập nên làng xã + Cúng âm linh cô bác - Lễ hội thể hiện ước vọng an lành, may mắn của ngư dân; đồng thời thể hiện tinh thần đoàn kết, tương trợ trong lao động giữa sóng gió đại dương. * Lễ hội Rước cộ Bà chợ Được: - Là lễ hội truyền thống của nhân dân xã Bình Triều (Thăng Bình), có nguồn gốc từ tín ngưỡng thờ Mẫu của người Việt. - Lễ hội được tổ chức vào ngày 11 tháng Giêng âm lịch. - Lễ gồm các phần: Rước sắc, tế lễ, lễ hội, rước cộ. - Lễ hội thể hiện lòng thành kính đối với các bậc tiền nhân, đồng thời gửi gắm mong ước về cuộc sống an lành, no đủ. * Giữ gìn và phát huy giá trị các lễ hội truyền thống ở tỉnh Quảng Nam. - Để giữ gìn và phát huy giá trị các lễ hội truyền thống của địa phương, tỉnh Quảng Nam đã có nhiều biện pháp: + Thực hiện trùng tu, tôn tạo các di tích văn hoá lịch sử- nơi trung tâm diễn ra lễ hội;
- + Kết hợp giữa bảo tồn không gian sinh hoạt với giữ gìn di sản tinh thần; + Kết hợp giữa bảo tồn nguyên trạng và phát triển thay đổi ở những mức độ sáng tạo khác nhau; + Kết hợp giữa văn hoá tâm linh và hoạt động du lich mà không mất đi bản sắc của lễ hội; + Giao việc tổ chức lễ hội dân gian về cho cộng đồng nhân dân, chính quyền tập trung quản lí để lễ hội diễn ra lành mạnh, an toàn, thiết thực. *********************************

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p |
680 |
81
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p |
286 |
28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p |
499 |
23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
400 |
22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p |
567 |
20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p |
361 |
18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p |
388 |
16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
471 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p |
260 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p |
388 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p |
322 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
479 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p |
241 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
326 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p |
238 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p |
195 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p |
167 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017 có đáp án
2 p |
145 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
