intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Giáo dục địa phương lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Quang Trung, Duy Xuyên

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:5

5
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Giáo dục địa phương lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Quang Trung, Duy Xuyên” sau đây để hệ thống lại kiến thức đã học và biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chủ yếu được đề cập trong đề thi để từ đó có thể đề ra kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Giáo dục địa phương lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Quang Trung, Duy Xuyên

  1. UBND HUYỆN DUY XUYÊN UBND HUYỆN DUY XUYÊN KHUNG MA TRẬN KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS QUANG TRUNG TRƯỜNG THCS QUANG TRUNG Năm học: 2024 - 2025 Môn: Giáo dục địa phương - Lớp: 9 I. HÌNH THỨC KIỂM TRA - Viết trên giấy. - Thời gian kiểm tra: 45 phút. II. YÊU CẦU CẦN ĐẠT TT Nội dung Nội dung ôn tập Chủ đề 2. Dân - Trình bày được đặc điểm cơ bản về dân số và phân bố dân cư ở số và phân bố Quảng Nam. 1 dân cư ở tỉnh - Nêu được ảnh hưởng của đặc điểm dân số và phân bố dân cư Quảng Nam đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh. Chủ đề 3. Lễ - Nhận biết được những nét khái quát về lễ hội truyền thống ở hội truyền Quảng Nam. thống ở tỉnh - Trình bày được những nét cơ bản về một số lễ hội truyền Quảng Nam. thống tiêu biểu: Lễ hội Mừng lúa mới, Lễ hội Cầu Ngư, Lễ 2 hội Rước cộ Bà chợ Được. - Nêu được một số biện pháp mà tỉnh Quảng Nam đã thực hiện để giữ gìn và phát huy giá trị của lễ hội truyền thống ở địa phương. III. TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ Nội dung Tiêu chí đánh giá Các nội dung đánh giá Chủ đề 2. Tài nguyên rừng và biển ở tỉnh - Trình bày được đặc điểm cơ bản về dân số và Quảng Nam. phân bố dân cư ở Quảng Nam. Chủ đề 3. Di sản văn hoá phi vật thể ở tỉnh - Trình bày được những nét cơ bản về Lễ Quảng Nam. hội Cầu Ngư. - Nêu được một số biện pháp mà tỉnh Quảng Nam đã thực hiện để giữ gìn và phát huy giá trị của lễ hội truyền thống ở địa phương. 1. Mức Đạt - Học sinh trả lời đúng (chính xác, rõ ràng) cả 3 nội dung. - Học sinh trả lời đúng (chính xác, rõ ràng) 2 trong 3 nội dung. - Học sinh trả lời đúng (chính xác, rõ ràng) 50% kiến thức trở lên của cả 3 nội dung. 2. Mức chưa đạt - Học sinh trả lời chưa đúng (chưa chính xác, rõ ràng) nội dung nào. - Học sinh trả lời đúng 1 trong 3 nội dung.
  2. - Học sinh trả lời chưa đúng (chưa chính xác, rõ ràng) đến 50% của cả 3 nội dung. - Nội dung trả lời sơ sài, nội dung không liên quan. UBND HUYỆN DUY XUYÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS QUANG TRUNG Năm học: 2024 - 2025 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: GDĐP - Lớp: 9 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Nhận xét của giáo viên Xếp loại Họ và tên: …………………………….. Lớp: 9/…. Câu 1. Trình bày đặc điểm dân số và gia tăng dân số ở Quảng Nam. Câu 2. Trình bày vài nét về Lễ hội Cầu Ngư của cư dân vùng biển Quảng Nam. Câu 3. Nêu một số biện pháp mà tỉnh Quảng Nam đã thực hiện để giữ gìn và phát huy giá trị của lễ hội truyền thống ở địa phươn BÀI LÀM .............................................................................................................................. ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... .........................................................................................................................................
  3. ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... .........................................................................................................................................
  4. ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... UBND HUYỆN DUY XUYÊN ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS QUANG TRUNG Năm học: 2024 - 2025 Môn: Giáo dục địa phương - Lớp: 9 Câu 1. Dân số và gia tăng dân số - Năm 2022, số dân Quảng Nam là hơn 1 519 nghìn người; đứng thứ 19 trong 63 tỉnh, thành phố cả nước; đứng thứ 3 trong 14 tỉnh, thành phố vùng Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung (chỉ sau Nghệ An, Thanh Hoá). - Nguyên nhân chủ yếu dẫn tới biến động dân số là do gia tăng tự nhiên. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số có sự khác nhau theo thời gian. - Dân số đông và gia tăng tạo nên nguồn lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ lớn thúc đẩy sự phát triển của các ngành kinh tế. Tuy nhiên, dân số đông và gia tăng cũng gây sức ép lớn tới chỗ ở, giáo dục, y tế, môi trường, ….của tỉnh. Câu 2. Lễ hội Cầu Ngư (Lễ tế cá Ông) - Lễ hội Cầu Ngư của người dân Quảng Nam có nguồn gốc từ tục thờ cúng cá Ông - một tín ngưỡng cổ truyền của người Chăm, được người Việt tiếp thu trong quá trình giao lưu, tiếp biến văn hoá. - Lễ hội Cầu Ngư ở Quảng Nam thường được tổ chức ở hầu hết các làng xã ven biển với thời gian khác nhau tuỳ theo mỗi địa phương. - Lễ hội gồm một loạt nghi thức theo trình tự nhất định. - Tuỳ thuộc vào mỗi địa phương mà Lễ hội Cầu Ngư của cư dân miền biển Quảng Nam không hoàn toàn giống nhau về quy mô, cách thức tổ chức. Nhưng hầu hết hoạt động lễ hội ở các nơi đều thu hút đông đảo ngư dân và du khách tham gia. - Lễ hội thể hiện ước vọng an lành, may mắn của ngư dân; đồng thời thể hiện tinh thần đoàn kết, tương trợ trong lao động giữa sóng gió đại dương. Câu 3. Một số biện pháp Giữ gìn và phát huy giá trị các lễ hội truyền thống ở Quảng Nam - Thực hiện trùng tu, tôn tạo các di tích lịch sử văn hoá, nơi trung tâm diễn ra lễ hội; - Kết hợp giữa bảo tồn không gian sinh hoạt với giữ gìn di sản tinh thần; - Kết hợp giữa bảo tồn nguyên trạng và phát triển thay đổi ở những mức độ sáng tạo khác nhau; - Kết hợp giữa văn hoá tâm linh và hoạt động du lịch mà không mất đi bản sắc của lễ hội; - Giao việc tổ chức lễ hội dân gian về cho cộng đồng nhân dân, chính quyền tập trung quản lí để lễ hội diễn ra lành mạnh, an toàn, thiết thực. Duy thành, ngày 15 tháng 12 năm 2024 Duyệt của PHT Tổ trưởng Giáo viên ra đề
  5. Lê Trung Cường Từ Thị Huệ Huỳnh Thị Lệ Kiều
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1