intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Giáo dục KT và PL lớp 10 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTNT Tỉnh Quảng Trị

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:20

7
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Giáo dục KT và PL lớp 10 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTNT Tỉnh Quảng Trị” sau đây để hệ thống lại kiến thức đã học và biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chủ yếu được đề cập trong đề thi để từ đó có thể đề ra kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Giáo dục KT và PL lớp 10 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTNT Tỉnh Quảng Trị

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ HK1 LỚP 10 _BỘ SÁCH CÁNH DIỀU Mức độ nhận thức Tổng Vận Chủ Nhận Thông Vận TT Nội dung dụng Số câu Tổng đề biết hiểu dụng cao điểm TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Bài 1: Các hoạt động Nền kinh tế kinh tế trong đời 1 1 2 và các sống xã 1 chủ hội thể Bài 2: Các 1 nền chủ thể 3 1 4 kinh tế của nền kinh tế Bài 3: Thị 1 1 2 Thị trường trường 2 và cơ Bài 4: Cơ chế thị chế thị 1 1 2 trường trường 2 10 Ngân sách Bài 5: nhà Ngân sách 1 1 2 3 nước nhà nước và thuế 1 Bài 6: 3 1 4 Thuế Sản Bài 7: Sản xuất xuất kinh kinh doanh và 4 doanh các mô 3 1 4 và các hình sản mô xuất kinh hình doanh
  2. sản xuất kinh doanh Tín Bài 8: Tín 3 1 4 dụng dụng và các 5 dịch vụ Bài 9: Dịch vụ 2 2 4 tín tín dụng dụng Tổng câu 16 12 1 1 28 2 10 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% điểm Tỉ lệ chung 70% 30% 100% BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Tên TT Mức độ kiến thức, kĩ năng Nhận Thông Vận Vận bài cần kiểm tra, đánh giá biết hiểu dụng dụng cao - Nhận biết: + Nêu được khái niệm hoạt động sản xuất, phân phối, trao đổi và tiêu dùng. Bài 1: - Thông hiểu: Các + Chỉ ra được những biểu hiện của hoạt động hoạt sản xuất, phân phối, trao đổi và tiêu dùng. động + Lý giải được mối liên hệ giữa các hoạt động 1 kinh tế kinh tế trong đời sống xã hội. 1 1 trong - Vận dụng: đời + Chỉ ra được những hoạt động sản xuất, phân sống phối, trao đổi và tiêu dùng đang diễn ra trong xã hội thực tiễn. + Xác định được những việc làm cụ thể của bản 1 thân để tham gia hiệu quả vào các hoạt động của nền kinh tế. Bài 2: - Nhận biết: Các + Nhận biết được các chủ thể tham gia trong nền 2 kinh tế. 1 1 chủ thể - Thông hiểu
  3. của + Chỉ ra được vai trò, vị trí của các chủ thể trong nền nền kinh tế. kinh tế - Vận dụng + Xác định được những việc làm cụ thể của bản thân và gia đình khi tham gia vào từng chủ thể của nền kinh tế. + Đánh giá được việc tham gia vào các chủ thể của nền kinh tế. - Nhận biết: + Nêu được khái niệm thị trường. + Liệt kê được các loại thị trường và chức năng của thị trường. - Thông hiểu: + Phân tích, lý giải được các yếu tố cấu thành thị Bài 3: trường. Chỉ ra được các căn cứ để phân chia các 3 Thị loại thị trường. 1 1 trường + Nêu được ví dụ, việc làm thể hiện các chức năng của thị trường cũng như sự vận các chức năng này bằng những hoạt động kinh tế cụ thể. - Vận dụng: + Qua các trường hợp, hoạt động kinh tế cụ thể, chỉ ra được các cách giải quyết đúng thể hiện sự vận dụng các chức năng của thị trường để giải quyết các vấn đề kinh tế cụ thể. - Nhận biết: + Nêu được khái niệm, ưu điểm và nhược điểm của cơ chế thị trường, khái niệm, chức năng của giá cả thị trường. - Thông hiểu: + Phân tích, lý giải được tính hai mặt của cơ chế Bài 4: thị trường. Cơ chế + Nêu được ví dụ, việc làm thể hiện sự vận dụng 4 thị ưu điểm và khắc phục hạn chế của cơ chế thị 1 1 trường trường. + Nêu được một số trường hợp cụ thể mà các chủ thể kinh tế vận dụng các chức năng của giá cả thị trường. - Vận dụng cao: + Áp dụng được những mặt tích cực của cơ chế thị trường để giải quyết các vấn đề kinh tế đặt ra. + Bước đầu có kiến thức vận dụng chức năng
  4. của giá cả thị trường vào tìm kiếm cơ hội kinh doanh phù hợp. + Đề xuất, lựa chọn được một số giải pháp phù hợp để vận dụng cơ chế thị trường trog một số hoạt động sản xuất kinh doanh. + Bước đầu khảo sát đánh giá được tình hình thị trường tại địa phương. - Nhận biết: + Nêu được khái niệm ngân sách nhà nước, đặc điểm, vai trò của ngân sách nhà nước. + Nêu được các quy định của pháp luật về quyền và nghĩa vụ của công dân khi thực hiện ngân sách nhà nước. - Thông hiểu: + Chỉ ra được các khoản thu chi cấu thành ngân Bài 5: sách nhà nước. Ngân + Phân tích được mục đíchcủa việc thu chi ngân sách sách nhà nước. 5 1 1 nhà + Nêu được một số ví dụ thể hiện quyền và nghĩa nước vụ của công dân trong việc thực hiện pháp luật về ngân sách nhà nước. - Vận dụng cao: + Phân tích đánh giá được những việc làm cụ thể của bản thân và người khác khi tham gia vào các hoạt động kinh tế có liên quan đến vấn đề ngân sách nhà nước. + Đề xuất, lựa chọn được một số giải pháp phù hợp để nâng cao hiệu quả việc sử dụng ngân sách nhà nước. - Nhận biết: 1 +.Nêu được khái niệm thuế là gì, một số loại thuế ở nước ta hiện nay. +.Nêu được các quy định của pháp luật về quyền và nghĩa vụ của công dân khi thực hiện pháp luật về thuế. Bài 6: - Thông hiểu: 6 Thuế 1 1 + Giải thích được vì sao nhà nước phải thu thuế. + Phân biệt được sự khác nhau giữa các chủ thể nộp thuế. + Nêu được một số ví dụ thể hiện công dân phản ánh việc thực hiện quyền và nghĩa vụ của công dân khi thực hiện pháp luật về thuế. - Vận dụng cao:
  5. + Phân tích đánh giá được những việc làm cụ thể của bản thân và người khác khi tham gia vào các hoạt động kinh tế có liên quan đến pháp luật về thuế. + Vận dụng các quy định của pháp luật về thuế để tham gia vào các hoạt động sản xuất kinh doanh phù hợp với lứa tuổi. - Nhận biết: Bài 7: + Nêu được khái niệm sản xuất kinh doanh. Sản + Chỉ ra được những vai trò cơ bản của sản xuất kinh doanh. xuất - Thông hiểu: kinh + Nhận biết được một số mô hình sản xuất kinh doanh doanh và đặc điểm của nó. và các + Tìm hiểu, đánh giá và tham gia vào một số 7 mô 3 1 hoạt động kinh tế phù hợp để mang lại thu nhập hình hợp pháp cho bản thân. sản - Vận dụng cao: xuất + Phân tích đánh giá được những việc làm cụ thể kinh của bản thân và người khác khi tham gia vào các doanh hoạt động kinh tế. Biết tìm hiểu và học tập các mô hình kinh doanh có hiệu quả để áp dụng cho bản thân mang lại thu nhập hợp pháp. - Nhận biết: + Nêu được khái niệm tín dụng là gì? + Chỉ ra được những đặc điểm của tín dụng. + Hiểu được vai trò của tín dụng. - Thông hiểu: Bài 8: + Liệt kê được những biểu hiện của tín dụng 8 Tín được thể hiện trong đời sống. 3 1 dụng - Vận dụng cao: + Tham gia và sử dụng có hiệu quả các loại hình tín dụng phù hợp với gia đình. Đánh giá được một số loại hình tín dụng có thể phù hợp và hiệu quả với bản thân và gia đình mình. Bài 9: - Nhận biết: Dịch + Nêu được khái niệm một số dịch vụ tín dụng. 9 vụ tín + Chỉ ra được những đặc điểm cơ bản của một 2 2 dụng số dịch vụ tín dụng.
  6. Tổng: 16 12 1 1 SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG PHỔ THÔNG DTNT TỈNH NĂM HỌC: 2023-2024 MÔN GIÁO DỤC KT VÀ PL 10 Đề KT chính thức Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 30 câu) (Đề có 3 trang) Họ tên : ............................................................... Lớp: ................... Mã đề 111 I. Phần I: TNKQ (7,0 điểm). Câu 1: Vay thế chấp là hình thức vay A. thỏa thuận giữa bên vay. B. không cần tài sản. C. thỏa thuận bên cho vay. D. cần có tài sản. Câu 2: Các siêu thị điện máy là cầu nối giữa sản xuất và tiêu dùng hay còn gọi là chủ thể A. trung gian. B. gia đình C. kinh doanh. D. nhà nước. Câu 3: Hãy cho biết đâu là ưu điểm của cơ chế thị trường? A. bất bình đẳng về thu nhập. B. cải thiện nhu cầu của xã hội. C. khoảng cách giàu nghèo gia tăng. D. thúc đẩy cải tiến kỹ thuật. Câu 4: Thuế là nguồn thu chủ yếu của A. cá nhân. B. nhà nước C. doanh nghiệp. D. ngân sách nhà nước. Câu 5: Thuế bảo bệ môi trường là thuế A. thuế thu nhập. B. thuế gián thu. C. thuế nông nghiệp. D. thuế trực thu. Câu 6: Quá trình sử dụng lao động, vốn, kỹ thuật, tài nguyên thiên nhiên và các nguồn lực khác để tạo ra hàng hóa, dịch vụ được gọi là A. chủ thể kinh doanh B. sản xuất nông nghiệp. C. sản xuất sắt thép. D. sản xuất kinh doanh. Câu 7: Hoạt động tạo ra sản phẩm vật chất và tinh thần gọi là A. hoạt động tiêu dùng. B. hoạt động sản xuất. C. hoạt động phân phối. D. hoạt động trao đổi. Câu 8: Nguyên tắc tín dụng là A. không hoàn trả B. hoàn trả có kỳ hạn cả vốn và lãi suất. C. luôn hoàn trả cuối năm. D. chủ động từ chối. Câu 9: Toàn bộ các khoản thu chi của Nhà nước được dự toán được gọi là A. ngân sách tài chính. B. ngân sách gia đình. C. ngân sách nhà nước. D. ngân sách phân cấp.
  7. Câu 10: Đặc điểm của tín dụng là A. điều tiết kinh tế. B. có sự thỏa thuận giữa người vay và người cho vay. C. cải thiện cuộc sống dân cư. D. nâng cao hiệu quả nguồn vốn. Câu 11: Yếu tố đầu vào của chủ thể sản xuất? A. chủ thể trung gian B. năng lượng C. sức lao động. D. người tiêu dùng. Câu 12: Người nộp thuế đồng thời là người chịu thuế được gọi là A. thuế nông thôn. B. thuế gián thu. C. thuế nông nghiệp. D. thuế trực thu. Câu 13: Công ty Trách nhiệm hữu hạn được gọi là mô hình A. kinh tế hỗn hợp. B. kinh tế tập trung. C. kinh tế hợp tác xã. D. doanh nghiệp. Câu 14: Nguyên tắc của tín dụng ngân hàng A. không hoàn trả. B. trả trực tiếp. C. trả gián tiếp. D. thỏa thuận và có hoàn trả cả gốc lẫn lãi. Câu 15: Chủ thể sản xuất là đối tượng tạo ra sản phẩm một cách A. tiết kiệm. B. trực tiếp. C. gián tiếp. D. bí mật. Câu 16: Quan hệ tín dụng giữa người cho vay vốn và người vay vốn gọi là A. tín dụng B. giao dịch. C. ngoại tệ. D. trao đổi. Câu 17: Hãy chỉ ra đâu là chức năng của thị trường? A. chức năng lưu trữ. B. chức năng thừa nhận sự phù hợp của hàng hóa. C. chức năng cung cấp. D. chức năng trao đổi. Câu 18: Mô hình kinh tế hộ gia đình thuộc sở hữu A. của doanh nghiệp. B. của cá nhân. C. của các tổ chức. D. của hộ gia đình. Câu 19: Doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ khi thành lập cần có vốn điều lệ bao nhiêu? A. 80 tỷ. B. 50 tỷ. C. 30 tỷ. D. không thấp hơn 100 tỷ. Câu 20: Khoản vay ngân hàng trong 36 tháng gọi là A. tín dụng ngắn hạn. B. tín dụng dài hạn. C. tín dụng trung gian D. tín dụng trung hạn. Câu 21: Đâu không phải là nhược điểm của cơ chế thị trường? A. hợp lý hóa sản suất để hạ chi phí. B. suy thoái môi trường. C. phân hóa thu nhập. D. lạm phát.
  8. Câu 22: Đâu không phải là nghĩa vụ của công dân trong việc thực hiện pháp luật ngân sách? A. nộp thuế. B. nộp phí. C. nộp lệ phí. D. được cung cấp thông tin. Câu 23: Chủ thể sản xuất cần tuân thủ A. cung – cầu. B. nhu cầu cá nhân. C. pháp luật. D. giá trị hàng hóa. Câu 24: Nhà nước vừa ra quyết định giải phóng mặt khu vực ven biển để đầu tư chuỗi khách sạn. Em hãy cho biết nội dung trên thể hiện chức năng nào của thị trường. A. chức năng kích thích. B. chức năng thừa nhận. C. chức năng trao đổi. D. chức năng thông tin. Câu 25: Thuế giá trị gia tăng là loại thuế A. thuế gián thu. B. thuế nông nghiệp. C. thuế trực thu. D. thuế thu nhập. Câu 26: Đối tượng cấp thẻ tín dụng? A. Người sở hữu B. Ngân hàng. C. Chủ đầu tư. D. Khách hàng. Câu 27: Hình thức vay nào lãi suất cao hơn? A. vay chủ thẻ. B. vay tiêu dùng. C. vay thế chấp. D. vay tín chấp. Câu 28: Trong nền kinh tế thị trường, hoạt động sản xuất không gắn liền với việc làm nào dưới đây? A. Cửa hàng A tăng cường khuyến mại. B. Người nông dân thu hoạch lúa mùa. C. Công nhân lắp ráp ô tô xuất xưởng. D. Thợ may cải tiến mẫu mã sản phẩm. II. Phần II: TỰ LUẬN (3,0 điểm). Câu 1: Mặc dù thuộc diện được vay ưu đãi ở Ngân hành Chính sách xã hội nhưng bà K vẫn làm đơn đề nghị ngân hàng giảm lãi suất cho vay đối với gia đình mình. Bằng kiến thức đã học anh(chị) hãy lý giải tình huống trên.(1,0đ) Câu 2: “Chỉ có người sản xuất quan tâm tới giá cả thị trường”. Theo em quan điểm trên đúng hay sai? Tại sao? (2,0đ) ------ HẾT ------ Học sinh không được sử dụng tài liệu. CBCT không giải thích gì thêm.
  9. SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG PHỔ THÔNG DTNT NĂM HỌC: 2023-2024 TỈNH MÔN GIÁO DỤC KT VÀ PL 10 Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 30 câu) Đề KT chính thức (Đề có 3 trang) Họ tên : ............................................................... Lớp: ................... Mã đề 222 I. Phần I: TNKQ (7,0 điểm). Câu 1: Thuế bảo bệ môi trường là thuế A. thuế thu nhập. B. thuế gián thu. C. thuế trực thu. D. thuế nông nghiệp. Câu 2: Nguyên tắc của tín dụng ngân hàng A. trả trực tiếp. B. không hoàn trả. C. trả gián tiếp. D. thỏa thuận và có hoàn trả cả gốc lẫn lãi. Câu 3: Hãy cho biết đâu là ưu điểm của cơ chế thị trường? A. khoảng cách giàu nghèo gia tăng. B. cải thiện nhu cầu của xã hội. C. thúc đẩy cải tiến kỹ thuật. D. bất bình đẳng về thu nhập. Câu 4: Yếu tố đầu vào của chủ thể sản xuất? A. năng lượng B. chủ thể trung gian C. sức lao động. D. người tiêu dùng. Câu 5: Đặc điểm của tín dụng là A. nâng cao hiệu quả nguồn vốn. B. điều tiết kinh tế. C. cải thiện cuộc sống dân cư. D. có sự thỏa thuận giữa người vay và người cho vay. Câu 6: Thuế là nguồn thu chủ yếu của A. nhà nước B. ngân sách nhà nước. C. doanh nghiệp. D. cá nhân. Câu 7: Người nộp thuế đồng thời là người chịu thuế được gọi là A. thuế nông thôn. B. thuế trực thu. C. thuế gián thu. D. thuế nông nghiệp. Câu 8: Vay thế chấp là hình thức vay A. thỏa thuận bên cho vay. B. cần có tài sản. C. không cần tài sản. D. thỏa thuận giữa bên vay. Câu 9: Chủ thể sản xuất là đối tượng tạo ra sản phẩm một cách A. tiết kiệm. B. gián tiếp. C. bí mật. D. trực tiếp. Câu 10: Hãy chỉ ra đâu là chức năng của thị trường? A. chức năng cung cấp. B. chức năng trao đổi.
  10. C. chức năng lưu trữ. D. chức năng thừa nhận sự phù hợp của hàng hóa. Câu 11: Công ty Trách nhiệm hữu hạn được gọi là mô hình A. kinh tế tập trung. B. kinh tế hợp tác xã. C. kinh tế hỗn hợp. D. doanh nghiệp. Câu 12: Quan hệ tín dụng giữa người cho vay vốn và người vay vốn gọi là A. trao đổi. B. giao dịch. C. tín dụng D. ngoại tệ. Câu 13: Hoạt động tạo ra sản phẩm vật chất và tinh thần gọi là A. hoạt động tiêu dùng. B. hoạt động phân phối. C. hoạt động sản xuất. D. hoạt động trao đổi. Câu 14: Quá trình sử dụng lao động, vốn, kỹ thuật, tài nguyên thiên nhiên và các nguồn lực khác để tạo ra hàng hóa, dịch vụ được gọi là A. sản xuất sắt thép. B. chủ thể kinh doanh C. sản xuất kinh doanh. D. sản xuất nông nghiệp. Câu 15: Nguyên tắc tín dụng là A. chủ động từ chối. B. luôn hoàn trả cuối năm. C. hoàn trả có kỳ hạn cả vốn và lãi suất. D. không hoàn trả Câu 16: Các siêu thị điện máy là cầu nối giữa sản xuất và tiêu dùng hay còn gọi là chủ thể A. gia đình B. kinh doanh. C. nhà nước. D. trung gian. Câu 17: Toàn bộ các khoản thu chi của Nhà nước được dự toán được gọi là A. ngân sách gia đình. B. ngân sách tài chính. C. ngân sách phân cấp. D. ngân sách nhà nước. Câu 18: Mô hình kinh tế hộ gia đình thuộc sở hữu A. của hộ gia đình. B. của doanh nghiệp. C. của cá nhân. D. của các tổ chức. Câu 19: Đâu không phải là nhược điểm của cơ chế thị trường? A. phân hóa thu nhập. B. hợp lý hóa sản suất để hạ chi phí. C. suy thoái môi trường. D. lạm phát. Câu 20: Nhà nước vừa ra quyết định giải phóng mặt khu vực ven biển để đầu tư chuỗi khách sạn. Em hãy cho biết nội dung trên thể hiện chức năng nào của thị trường. A. chức năng trao đổi. B. chức năng thông tin. C. chức năng thừa nhận. D. chức năng kích thích. Câu 21: Khoản vay ngân hàng trong 36 tháng gọi là A. tín dụng trung hạn. B. tín dụng ngắn hạn. C. tín dụng dài hạn. D. tín dụng trung gian Câu 22: Thuế giá trị gia tăng là loại thuế A. thuế trực thu. B. thuế nông nghiệp. C. thuế gián thu. D. thuế thu nhập.
  11. Câu 23: Trong nền kinh tế thị trường, hoạt động sản xuất không gắn liền với việc làm nào dưới đây? A. Cửa hàng A tăng cường khuyến mại. B. Công nhân lắp ráp ô tô xuất xưởng. C. Người nông dân thu hoạch lúa mùa. D. Thợ may cải tiến mẫu mã sản phẩm. Câu 24: Đâu không phải là nghĩa vụ của công dân trong việc thực hiện pháp luật ngân sách? A. nộp thuế. B. nộp lệ phí. C. nộp phí. D. được cung cấp thông tin. Câu 25: Doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ khi thành lập cần có vốn điều lệ bao nhiêu? A. 50 tỷ. B. 30 tỷ. C. không thấp hơn 100 tỷ. D. 80 tỷ. Câu 26: Chủ thể sản xuất cần tuân thủ A. giá trị hàng hóa. B. cung – cầu. C. pháp luật. D. nhu cầu cá nhân. Câu 27: Hình thức vay nào lãi suất cao hơn? A. vay tín chấp. B. vay chủ thẻ. C. vay tiêu dùng. D. vay thế chấp. Câu 28: Đối tượng cấp thẻ tín dụng? A. Ngân hàng. B. Người sở hữu C. Chủ đầu tư. D. Khách hàng. II. Phần II: TỰ LUẬN (3,0 điểm). Câu 1: Nêu ưu điểm và hạn chế của việc sử dụng thẻ ATM. (2,0đ) Câu 2: Hiện nay việc tiêu dùng các sản phẩm được sản xuất từ nhựa khá phổ biến. Số lượng bao bì nhựa, túi ni long, ống hút nhựa... được sử dụng ngày càng gia tăng dẫn đến lượng rác thải cũng tăng dần theo từng năm. Theo em, hoạt động tiêu dùng trên có ảnh hưởng gì đến đời sống xã hội? (1,0đ) ------ HẾT ------ Học sinh không được sử dụng tài liệu. CBCT không giải thích gì thêm.
  12. SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I TRƯỜNG PHỔ THÔNG DTNT NĂM HỌC: 2023-2024 TỈNH MÔN GIÁO DỤC KT VÀ PL 10 Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 30 câu) Đề KT chính thức (Đề có 3 trang) Họ tên : ............................................................... Lớp: ................... Mã đề 333 I. Phần I: TNKQ (7,0 điểm). Câu 1: Vay thế chấp là hình thức vay A. cần có tài sản. B. thỏa thuận giữa bên vay. C. không cần tài sản. D. thỏa thuận bên cho vay. Câu 2: Quá trình sử dụng lao động, vốn, kỹ thuật, tài nguyên thiên nhiên và các nguồn lực khác để tạo ra hàng hóa, dịch vụ được gọi là A. sản xuất kinh doanh. B. sản xuất nông nghiệp. C. chủ thể kinh doanh D. sản xuất sắt thép. Câu 3: Hoạt động tạo ra sản phẩm vật chất và tinh thần gọi là A. hoạt động trao đổi. B. hoạt động tiêu dùng. C. hoạt động sản xuất. D. hoạt động phân phối. Câu 4: Nguyên tắc của tín dụng ngân hàng A. trả trực tiếp. B. thỏa thuận và có hoàn trả cả gốc lẫn lãi. C. không hoàn trả. D. trả gián tiếp. Câu 5: Thuế là nguồn thu chủ yếu của A. ngân sách nhà nước. B. doanh nghiệp. C. cá nhân. D. nhà nước Câu 6: Nguyên tắc tín dụng là A. không hoàn trả B. chủ động từ chối. C. luôn hoàn trả cuối năm. D. hoàn trả có kỳ hạn cả vốn và lãi suất. Câu 7: Người nộp thuế đồng thời là người chịu thuế được gọi là A. thuế gián thu. B. thuế trực thu. C. thuế nông thôn. D. thuế nông nghiệp. Câu 8: Công ty Trách nhiệm hữu hạn được gọi là mô hình A. doanh nghiệp. B. kinh tế hợp tác xã. C. kinh tế hỗn hợp. D. kinh tế tập trung. Câu 9: Đặc điểm của tín dụng là A. nâng cao hiệu quả nguồn vốn. B. có sự thỏa thuận giữa người vay và người cho vay. C. điều tiết kinh tế.
  13. D. cải thiện cuộc sống dân cư. Câu 10: Các siêu thị điện máy là cầu nối giữa sản xuất và tiêu dùng hay còn gọi là chủ thể A. trung gian. B. nhà nước. C. gia đình D. kinh doanh. Câu 11: Toàn bộ các khoản thu chi của Nhà nước được dự toán được gọi là A. ngân sách tài chính. B. ngân sách gia đình. C. ngân sách phân cấp. D. ngân sách nhà nước. Câu 12: Mô hình kinh tế hộ gia đình thuộc sở hữu A. của doanh nghiệp. B. của cá nhân. C. của các tổ chức. D. của hộ gia đình. Câu 13: Hãy cho biết đâu là ưu điểm của cơ chế thị trường? A. bất bình đẳng về thu nhập. B. khoảng cách giàu nghèo gia tăng. C. thúc đẩy cải tiến kỹ thuật. D. cải thiện nhu cầu của xã hội. Câu 14: Yếu tố đầu vào của chủ thể sản xuất? A. người tiêu dùng. B. sức lao động. C. năng lượng D. chủ thể trung gian Câu 15: Thuế bảo bệ môi trường là thuế A. thuế gián thu. B. thuế trực thu. C. thuế thu nhập. D. thuế nông nghiệp. Câu 16: Chủ thể sản xuất là đối tượng tạo ra sản phẩm một cách A. bí mật. B. tiết kiệm. C. gián tiếp. D. trực tiếp. Câu 17: Hãy chỉ ra đâu là chức năng của thị trường? A. chức năng lưu trữ. B. chức năng cung cấp. C. chức năng thừa nhận sự phù hợp của hàng hóa. D. chức năng trao đổi. Câu 18: Quan hệ tín dụng giữa người cho vay vốn và người vay vốn gọi là A. giao dịch. B. trao đổi. C. tín dụng D. ngoại tệ. Câu 19: Thuế giá trị gia tăng là loại thuế A. thuế gián thu. B. thuế trực thu. C. thuế thu nhập. D. thuế nông nghiệp. Câu 20: Trong nền kinh tế thị trường, hoạt động sản xuất không gắn liền với việc làm nào dưới đây? A. Người nông dân thu hoạch lúa mùa. B. Thợ may cải tiến mẫu mã sản phẩm. C. Cửa hàng A tăng cường khuyến mại. D. Công nhân lắp ráp ô tô xuất xưởng. Câu 21: Chủ thể sản xuất cần tuân thủ A. pháp luật. B. cung – cầu. C. nhu cầu cá nhân. D. giá trị hàng hóa. Câu 22: Doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ khi thành lập cần có vốn điều lệ bao nhiêu?
  14. A. 30 tỷ. B. 80 tỷ. C. không thấp hơn 100 tỷ. D. 50 tỷ. Câu 23: Đâu không phải là nhược điểm của cơ chế thị trường? A. hợp lý hóa sản suất để hạ chi phí. B. suy thoái môi trường. C. lạm phát. D. phân hóa thu nhập. Câu 24: Nhà nước vừa ra quyết định giải phóng mặt khu vực ven biển để đầu tư chuỗi khách sạn. Em hãy cho biết nội dung trên thể hiện chức năng nào của thị trường. A. chức năng thông tin. B. chức năng kích thích. C. chức năng trao đổi. D. chức năng thừa nhận. Câu 25: Đối tượng cấp thẻ tín dụng? A. Chủ đầu tư. B. Ngân hàng. C. Người sở hữu D. Khách hàng. Câu 26: Hình thức vay nào lãi suất cao hơn? A. vay chủ thẻ. B. vay tiêu dùng. C. vay tín chấp. D. vay thế chấp. Câu 27: Khoản vay ngân hàng trong 36 tháng gọi là A. tín dụng trung hạn. B. tín dụng dài hạn. C. tín dụng ngắn hạn. D. tín dụng trung gian Câu 28: Đâu không phải là nghĩa vụ của công dân trong việc thực hiện pháp luật ngân sách? A. nộp thuế. B. nộp lệ phí. C. được cung cấp thông tin. D. nộp phí. II. Phần II: TỰ LUẬN (3,0 điểm). Câu 1: Mặc dù thuộc diện được vay ưu đãi ở Ngân hành Chính sách xã hội nhưng bà K vẫn làm đơn đề nghị ngân hàng giảm lãi suất cho vay đối với gia đình mình. Bằng kiến thức đã học anh(chị) hãy lý giải tình huống trên.(1,0đ) Câu 2: “Chỉ có người sản xuất quan tâm tới giá cả thị trường”. Theo em quan điểm trên đúng hay sai? Tại sao? (2,0đ) ------ HẾT ------ Học sinh không được sử dụng tài liệu. CBCT không giải thích gì thêm.
  15. SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I TRƯỜNG PHỔ THÔNG DTNT NĂM HỌC: 2023-2024 TỈNH MÔN GIÁO DỤC KT VÀ PL 10 Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 30 câu) Đề KT chính thức (Đề có 3 trang) Họ tên : ............................................................... Lớp: ................... Mã đề 444 I. Phần I: TNKQ (7,0 điểm). Câu 1: Mô hình kinh tế hộ gia đình thuộc sở hữu A. của cá nhân. B. của hộ gia đình. C. của doanh nghiệp. D. của các tổ chức. Câu 2: Thuế bảo bệ môi trường là thuế A. thuế gián thu. B. thuế thu nhập. C. thuế nông nghiệp. D. thuế trực thu. Câu 3: Các siêu thị điện máy là cầu nối giữa sản xuất và tiêu dùng hay còn gọi là chủ thể A. kinh doanh. B. nhà nước. C. trung gian. D. gia đình Câu 4: Người nộp thuế đồng thời là người chịu thuế được gọi là A. thuế nông nghiệp. B. thuế nông thôn. C. thuế gián thu. D. thuế trực thu. Câu 5: Quan hệ tín dụng giữa người cho vay vốn và người vay vốn gọi là A. tín dụng B. ngoại tệ. C. trao đổi. D. giao dịch. Câu 6: Vay thế chấp là hình thức vay A. thỏa thuận bên cho vay. B. cần có tài sản. C. không cần tài sản. D. thỏa thuận giữa bên vay. Câu 7: Nguyên tắc tín dụng là A. hoàn trả có kỳ hạn cả vốn và lãi suất. B. không hoàn trả C. luôn hoàn trả cuối năm. D. chủ động từ chối. Câu 8: Nguyên tắc của tín dụng ngân hàng A. trả trực tiếp. B. không hoàn trả. C. thỏa thuận và có hoàn trả cả gốc lẫn lãi. D. trả gián tiếp. Câu 9: Hoạt động tạo ra sản phẩm vật chất và tinh thần gọi là A. hoạt động tiêu dùng. B. hoạt động trao đổi. C. hoạt động sản xuất. D. hoạt động phân phối. Câu 10: Công ty Trách nhiệm hữu hạn được gọi là mô hình A. doanh nghiệp. B. kinh tế hợp tác xã. C. kinh tế hỗn hợp. D. kinh tế tập trung.
  16. Câu 11: Toàn bộ các khoản thu chi của Nhà nước được dự toán được gọi là A. ngân sách nhà nước. B. ngân sách phân cấp. C. ngân sách gia đình. D. ngân sách tài chính. Câu 12: Thuế là nguồn thu chủ yếu của A. cá nhân. B. nhà nước C. doanh nghiệp. D. ngân sách nhà nước. Câu 13: Hãy chỉ ra đâu là chức năng của thị trường? A. chức năng trao đổi. B. chức năng cung cấp. C. chức năng lưu trữ. D. chức năng thừa nhận sự phù hợp của hàng hóa. Câu 14: Yếu tố đầu vào của chủ thể sản xuất? A. người tiêu dùng. B. năng lượng C. sức lao động. D. chủ thể trung gian Câu 15: Đặc điểm của tín dụng là A. nâng cao hiệu quả nguồn vốn. B. điều tiết kinh tế. C. cải thiện cuộc sống dân cư. D. có sự thỏa thuận giữa người vay và người cho vay. Câu 16: Quá trình sử dụng lao động, vốn, kỹ thuật, tài nguyên thiên nhiên và các nguồn lực khác để tạo ra hàng hóa, dịch vụ được gọi là A. sản xuất sắt thép. B. sản xuất nông nghiệp. C. sản xuất kinh doanh. D. chủ thể kinh doanh Câu 17: Chủ thể sản xuất là đối tượng tạo ra sản phẩm một cách A. trực tiếp. B. gián tiếp. C. bí mật. D. tiết kiệm. Câu 18: Hãy cho biết đâu là ưu điểm của cơ chế thị trường? A. cải thiện nhu cầu của xã hội. B. khoảng cách giàu nghèo gia tăng. C. thúc đẩy cải tiến kỹ thuật. D. bất bình đẳng về thu nhập. Câu 19: Đâu không phải là nghĩa vụ của công dân trong việc thực hiện pháp luật ngân sách? A. được cung cấp thông tin. B. nộp phí. C. nộp lệ phí. D. nộp thuế. Câu 20: Khoản vay ngân hàng trong 36 tháng gọi là A. tín dụng ngắn hạn. B. tín dụng trung hạn. C. tín dụng trung gian D. tín dụng dài hạn. Câu 21: Trong nền kinh tế thị trường, hoạt động sản xuất không gắn liền với việc làm nào dưới đây? A. Công nhân lắp ráp ô tô xuất xưởng. B. Thợ may cải tiến mẫu mã sản phẩm. C. Người nông dân thu hoạch lúa mùa. D. Cửa hàng A tăng cường khuyến mại. Câu 22: Thuế giá trị gia tăng là loại thuế A. thuế nông nghiệp. B. thuế trực thu.
  17. C. thuế thu nhập. D. thuế gián thu. Câu 23: Doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ khi thành lập cần có vốn điều lệ bao nhiêu? A. không thấp hơn 100 tỷ. B. 50 tỷ. C. 30 tỷ. D. 80 tỷ. Câu 24: Hình thức vay nào lãi suất cao hơn? A. vay chủ thẻ. B. vay tín chấp. C. vay tiêu dùng. D. vay thế chấp. Câu 25: Chủ thể sản xuất cần tuân thủ A. cung – cầu. B. giá trị hàng hóa. C. pháp luật. D. nhu cầu cá nhân. Câu 26: Nhà nước vừa ra quyết định giải phóng mặt khu vực ven biển để đầu tư chuỗi khách sạn. Em hãy cho biết nội dung trên thể hiện chức năng nào của thị trường. A. chức năng trao đổi. B. chức năng thừa nhận. C. chức năng kích thích. D. chức năng thông tin. Câu 27: Đâu không phải là nhược điểm của cơ chế thị trường? A. suy thoái môi trường. B. phân hóa thu nhập. C. lạm phát. D. hợp lý hóa sản suất để hạ chi phí. Câu 28: Đối tượng cấp thẻ tín dụng? A. Chủ đầu tư. B. Khách hàng. C. Người sở hữu D. Ngân hàng. II. Phần II: TỰ LUẬN (3,0 điểm). Câu 1: Nêu ưu điểm và hạn chế của việc sử dụng thẻ ATM. (2,0đ) Câu 2: Hiện nay việc tiêu dùng các sản phẩm được sản xuất từ nhựa khá phổ biến. Số lượng bao bì nhựa, túi ni long, ống hút nhựa... được sử dụng ngày càng gia tăng dẫn đến lượng rác thải cũng tăng dần theo từng năm. Theo em, hoạt động tiêu dùng trên có ảnh hưởng gì đến đời sống xã hội? (1,0đ) ------ HẾT ------ Học sinh không được sử dụng tài liệu. CBCT không giải thích gì thêm.
  18. SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC: 2023- TRƯỜNG PHỔ THÔNG DTNT TỈNH 2024 MÔN GIÁO DỤC KT VÀ PL 10 Thời gian làm bài : 45 Phút Phần đáp án câu trắc nghiệm: (7.0 điểm) 111 222 333 444 1 D B A B 2 A D A A 3 D C C C 4 D C B D 5 B D A A 6 D B D B 7 B B B A 8 B B A C 9 C D B C 10 B D A A 11 C D D A 12 D C D D 13 D C C D 14 D C B C 15 B C A D 16 A D D C 17 B D C A 18 D A C C 19 D B A A 20 D B C B 21 A A A D 22 D C C D 23 C A A A 24 D D A B 25 A C B C 26 B C C D 27 D A A D 28 A A C D Phần đáp án tự luận: (3,0 điểm) Đề 111, 333 Câu 1: Mặc dù thuộc diện được vay ưu đãi ở Ngân hành Chính sách xã hội nhưng bà K vẫn làm đơn đề nghị ngân hàng giảm lãi suất cho vay đối với gia đình mình. Bằng kiến thức đã học anh(chị) hãy lý giải tình huống trên.(1,0đ) Gợi ý đáp án:
  19. - Việc Bà K gửi đơn đề nghị ngân hàng giảm lãi suất cho vay đối với gia đình mình là không đúng quy định. (0,5đ). - Ngân hàng Chính sách xã hội thực hiện cho vay những hộ có hoàn cảnh khó khăn theo những tiêu chuẩn, quy định chung, không thể ưu đãi đối với từng trường hợp cụ thể. Vì vậy trong trường hợp của bà K Ngân hàng không thể có ưu đãi giảm lãi suất cho bà K.(0,5đ). Câu 2: “Chỉ có người sản xuất quan tâm tới giá cả thị trường”. Theo em quan điểm trên đúng hay sai? Tại sao? (2,0đ) Quan điểm trên sai.(0,5đ) Giải thích: - Giá cả là mối quan tâm của các chủ thể kinh tế khi tham gia thị trường. (0,5đ). - Thông qua sự biến động của giá cả, các chủ thể kinh tế nhận biết được sự khan hiếm hoặc dư thừa tương đối của hàng hoá , từ đó điều chỉnh hành vi của mình.(1.0 đ). Đề 222,444 Câu 1: Ưu điểm và hạn chế của việc sử dụng thẻ ATM. (2,0đ) - Ưu điểm: (1.25đ). + Thẻ nhỏ gọn. Dễ dàng khi thanh toán online, thanh toán qua máy POS hoặc tại cây ATM. + Hạn chế các rủi ro khi mang quá nhiều tiền mặt. + Thẻ yêu cầu mã pin khi giao dịch, có tín bảo mật. + Dễ dàng kiểm soát chi tiêu. + Thực hiện các giao dịch chuyển khoản, rút tiền, nạp tiền, truy vấn nhanh chóng. - Hạn chế: (0,75 đ). + Bảo mật không cao: Người lạ có thể sử dụng thông tin thẻ để thực hiện các giao dịch không mong muốn. + Phí thường niên cao. + Có thể gặp một số rủi ro khi sử dụng thẻ: Bị nuốt thẻ, giao dịch bị trừ tiền nhưng không nhận được tiền mặt lúc đó tại quầy rút tiền... Câu 2: Hiện nay việc tiêu dùng các sản phẩm được sản xuất từ nhựa khá phổ biến. Số lượng bao bì nhựa, túi ni long, ống hút nhựa... được sử dụng ngày càng gia tăng dẫn đến lượng rác thải cũng tăng dần theo từng năm. Theo em, hoạt động tiêu dùng trên có ảnh hưởng gì đến đời sống xã hội? (1,0đ) Gợi ý đáp án: - Hoạt động tiêu dùng các sản phẩm làm nhựa gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng và ảnh hưởng đến đời sống xã hội. (0,5đ). - Cần có biện pháp giảm bớt việc sử dụng này như: Khuyến khích người dân thay đổi thói quen dùng sản phẩm nhựa bằng các sử dụng các sản phẩm làm từ chất liệu dể phân hủy như gỗ, giấy, sản phẩm tự nhiên... ít gây hại đến môi trường. (0,5đ).
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2