Đề thi học kì 1 môn HĐTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tư, Đông Giang
lượt xem 4
download
Cùng tham gia thử sức với “Đề thi học kì 1 môn HĐTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tư, Đông Giang” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn HĐTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tư, Đông Giang
- PHÒNG GD&ĐT ĐÔNG GIANG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG TH&THCS XÃ TƯ Môn : HĐTN, HN 6 Mức Yêu Tổng độ cầu về Nội nhận dung/ thức Chủ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng đề cao TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Chủ đề 1: 4 Em 3 1 với nhà trườn g Chủ đề 2: 2 1 1 3 1 Khám phá bản thân Chủ 2 2 1/2 1/2 4 1 đề 3: Trách nhiệm với bản thân Chủ 2 2 1/2 1/2 4 1 đề 4: Rèn luyện bản thân Tổng 9 1 6 1/2 1 1/2 15 3 số câu Tỉ lệ % chung 40% 30% 20% 10% 100%
- PHÒNG GD&ĐT ĐÔNG GIANG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG TH&THCS XÃ TƯ NĂM HỌC 2022-2023 Môn: HĐTN, HN –LỚP 6 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên:............................... Điểm Nhận xét của giáo viên Chữ kí giám thị Lớp: 6 A. TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất. Câu 1.Điểm khác biệt cơ bản giữa trường THCS và trường Tiểu học là gì? A. Trường THCS rộng và đẹp hơn. B. Trường có nhiều phòng học hơn. C. Trường có nhiều cô giáo hơn. D. Trường có nhiều môn học mới, nhiều thầy cô phụ trách các môn học, kiến thức khó hơn. Câu 2.Để luôn tự tin trong học tập thì chúng ta cần: A. Trên lớp tích cực quan sát, lắng nghe, học hỏi về nhà chịu khó học bài. B. Chép hết vào vở về nhà học thuộc. C. Đến lớp mượn vở bài tập của các bạn chép đầy đủ. D. Xin cô cho ngồi cạnh bạn học giỏi để tiện nhìn bài bạn. Câu 3. Mỗi ngày chúng ta cần ngủ bao nhiêu thời gian để có sức khoẻ tốt? A. Ngủ càng nhiều càng tốt cho sức khoẻ. B. Ngủ trung bình từ 8-10 tiếng, không cần ngủ trưa. C. Ngủ trung bình từ 7-8 tiếng, nghỉ trưa khoảng 30 phút D. Ngủ trung bình từ 3-4 tiếng, ngủ trưa 2 tiếng. Câu 4.Nhà Hà dọn về nhà mới.Theo em, Hà nên làm gì để nơi ở gọn gàng, ngăn nắp? A. Vứt đồ chơi khắp nhà. B. Ăn vặt xong dồn rác dưới ngăn bàn . C. Trang trí, dọn dẹp bàn học. D. Bôi bã kẹo cao su lên bàn ghế. Câu 5.Nhận biết đức tính đặc trưng của bạn trong trường hợp sau: “Tiến không bao giờ nói dối và chưa từng quay cóp trong học tập”. A. Tiến là người hòa đồng. B. Tiến là người trung thực.
- C. Tiến là người tự tin. D. Tiến là người dối trá. Câu 6.Dấu hiệu của bão là gì? A. Gió mạnh B. Nước ở đầu nguồn chảy về. C. Có các tia lửa điện. D. Đất đá bị sạt lở ra. Câu 7.Em hiểu như thế nào là góc học tập gọn gàng, ngăn nắp? A. Sách vở phân loại sắp xếp tùy ý. B. Sách vở sắp xếp có tính khoa học, phân loại hợp lí, đủ ánh sáng, phù hợp với không gian. C. Chỉ nên trưng bày đồ chơi trên bàn học. D. Chỉ cần đặt nơi đủ ánh sáng, kích cỡ bàn học không quan trọng. Câu 8.Việc nào không nên làm khi thiết lập mối quan hệ thân thiện với các bạn mới ? A. Cảm thông, chia sẻ, giúp đỡ nhau. B. Ích kỉ, không biết cảm thông, chia sẻ giúp đỡ bạn. C. Chân thành , thiện ý với bạn. D. Cởi mở, hòa đồng với bạn. Câu 9: Em hãy xác định câu nói chưa thể hiện sự giao tiếp phù hợp với người lớn? A. Ai biết đâu! B. Dạ, con không biết ạ! C. Vâng ạ! D. Con xin lỗi ạ! Câu 10. Đi học về trời có dông, sét, bố mẹ thì đi làm chưa về. Gặp tình huống này em sẽ làm gì? A. Bật quạt nằm xem TV cho bớt buồn. B. Cáu giận khi thấy bố mẹ về muộn. C. Đi chơi vì không lo bố mẹ biết. D. Chạy thật nhanh vào nhà, tắt các thiết bị điện, ngắt nguồn điện, ngồi yên trong nhà. Câu 11. Bạn Hà khi lên lớp 6 còn rất rụt rè và nhút nhát. Vậy nếu em là bạn của Hà em sẽ giúp bạn như thế nào để bạn tự tin hơn? A. Chê bai bạn, kể xấu bạn. B. Tâm sự, gần gũi và rủ bạn tham gia vào các hoạt động chung cùng với mình. C. Lôi kéo bạn khác cùng trêu bạn. D. Mặc kệ bạn, ai có thân người ấy lo. Câu 12.Em nghĩ điều gì sẽ xảy ra nếu bản thân có ước mơ? A. Có định hướng nghề nghiệp. B. Có mục đích để học tập tốt hơn. C. Cảm nhận được mình đã lớn khôn. D. Có định hướng về tương lai, từ đó có động lực học tập, tiếp thu nhiều hơn. Câu 13. Trong giờ học, chúng ta cần làm gì để tập trung học tập? A. Bàn bạc trao đổi liên tục với bạn ngồi cùng. B. Nghe nhạc bằng tai nghe. C. Chú ý quan sát, lắng nghe, không làm việc riêng, thực hiện nghiêm túc các nhiệm vụ học. D. Cô giáo nói cái gì thì không cần ghi ngay cái đó vào vở. Câu 14: Tầm quan trọng của hệ thống đê điều là gì? A. Tránh được nguy cơ phá hoại của lũ lụt, mở rộng diện tích đất phù sa về phía biển, giúp nông nghiệp tăng canh, thâm vụ. B. Tránh được nguy cơ phá hoại của lũ lụt.
- C. Giúp nông nghiệp tăng canh, thâm vụ. D. Làm cho diện tích đất phù sa không ngừng được mở rộng về phía biển. Câu 15: Em hãy xác định cách thức giao tiếp phù hợp với người lớn? A. Cần lễ phép. B. Cần kiêm tốn C. Cần lễ phép, khiêm tốn D. Cần nói to. B TỰ LUẬN: Câu 16. ( 2,0 điểm ) Em hãy nêu được ít nhất 4 sự thay đổi tích cực của bản thân so với khi còn là học sinh Tiểu học? Câu 17. ( 1,0 điểm ) Em hãy nêu được ít nhất 4 việc nên làm để có một góc học tập gọn gàng ngăn nắp, khoa học ? Câu 18. ( 2,0 điểm ) Tình huống: Nam đi học muộn nên cổng trường đã đóng. Đang lúng túng không biết làm thế nào thì Nam thấy bóng dáng của bác bảo vệ. Nam vội gọi bác và nói: “Bác mở cửa đi.” a) Em có đồng ý với cách giao tiếp của Nam không? Vì sao? b) Nếu em là bạn Nam, em sẽ nói gì với bác bảo vệ?
- PHÒNG GD&ĐT ĐÔNG GIANG HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA TRƯỜNG TH&THCS XÃ TƯ HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022-2023 Môn : HĐTN, HN 6 A. TRẮC NGHIỆM: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ/A D A C C B A B B A D B D C A C B. TỰ LUẬN: Yêu cầu cần đạt Đánh giá Đạt Chưa đạt Câu 16 HS nêu được 4 sự thay đổi tích cực của bản thân so với khi là học sinh tiểu học. - Những thay đổi về chiều cao, cân nặng, vóc dáng… - Những thay đổi của em về ước mơ trong cuộc sống, về tương lai. - Những thay đổi trong ý thức trách nhiệm đối với học tập. - Những tay đổi về cảm xúc trong tình bạn, đối với người thân trong gia đình, thầy cô .
- Câu 17 - Nâng cao việc quản lý sách vở học tập. - Chỉ để những món cần thiết trên bàn và góc học tập. - Lên lịch dọn dẹp góc học tập định kỳ. - Trang trí góc học tập phù hợp, tạo không gian thoải mái, bắt mắt. Câu 18 - Bày tỏ ý kiến không đồng tình với cách giao tiếp của Nam. - Giải thích: Vì bạn Nam không tôn trọng người lớn, xưng hô thiếu lễ phép với người lớn - Nêu cách ứng xử giao tiếp phù hợp: Nam nên nhận lỗi trước và xin bác bảo vệ cho vào cổng: “Cháu xin lỗi vì đi học muộn ạ! Cháu mong bác cho cháu vào lớp! Cháu xin hứa lần sau sẽ không tái phạm nữa ạ! ĐÁNH GIÁ Kết quả Phần A Phần B Tổng hợp Đạt Trả lời đúng từ 5 câu trở Đạt từ 4 yêu cầu trở Kết quả phần 1, phần 2 đều lên lên ở mức đạt Chưa đạt Chỉ trả lời đúng tối đa 4 Chỉ đạt tối đa 3 yêu Chỉ đạt tối đa 1 phần câu cầu Duyệt của TTCM Người ra đề Nguyễn Thị Thanh Hoa Alăng Thân Duyệt của BGH Bùi Thành Chung
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 438 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 347 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 483 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 517 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 330 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 947 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 319 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 376 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 567 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 232 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 302 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 450 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 279 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 430 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 288 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 200 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 131 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn