intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Hóa học 10 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT chuyên Huỳnh Mẫn Đạt - Mã đề 457

Chia sẻ: Linh Linh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

45
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo Đề thi học kì 1 môn Hóa học 10 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT chuyên Huỳnh Mẫn Đạt - Mã đề 457 dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Hóa học 10 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT chuyên Huỳnh Mẫn Đạt - Mã đề 457

SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG<br /> TRƢỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT<br /> ---------------<br /> <br /> THI HKI - KHỐI 10<br /> BÀI THI: HÓA 10 CƠ BẢN<br /> (Thời gian làm bài: 45 phút)<br /> MÃ ĐỀ THI: 457<br /> <br /> Họ tên thí sinh:.....................................................SBD:....................<br /> Câu 1: Cho phản ứng hóa học: Fe + CuSO 4 → FeSO 4 + Cu. Trong phản ứng trên xảy ra:<br /> A. sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu.<br /> B. sự oxi hóa Fe và sự khử Cu2+.<br /> C. sự khử Fe2+ và sự khử Cu2+.<br /> D. sự khử Fe2+ và sự oxi hóa Cu<br /> Câu 2: Trong phản ứng : Mg + HNO 3  Mg(NO 3 )2 + NO 2 + H2 O<br /> Số phân tử HNO 3 đóng vai trò chất oxi hóa là :<br /> A. 2.<br /> B. 4.<br /> <br /> C. 1<br /> <br /> D. 6.<br /> <br /> 25<br /> <br /> Câu 3: Chọn phát biểu đúng cho hai kí hiệu hóa học sau: 12 X và<br /> A. Hạt nhân của X và Y cùng có 25 hạt (proton và nơtron).<br /> B. X và Y là đồng vị của nhau.<br /> C. X và Y thuộc cùng một nguyên tố hóa học<br /> D. X và Y cùng có 25 electron<br /> <br /> 25<br /> 11<br /> <br /> Y.<br /> <br /> Câu 4: Cho a gam Fe tác dụng với lƣợng dƣ dung dịch H2 SO4 loãng tạo 1,792 lít khí (đktc). Cũng cho a<br /> gam Fe nhƣ trên tác dụng với lƣợng dƣ dung dịch HNO 3 loãng thì thấy thoát ra V lít (đktc) khí NO. Giá trị<br /> V là:<br /> (Cho biết các phƣơng trình phản ứng xảy ra là: Fe + H2 SO4 loãng  FeSO 4 + H2<br /> A. 3,36 lít<br /> <br /> Fe + HNO 3 loãng<br /> C. 4,032 lít<br /> <br /> B. 4,48 lít<br /> <br />  Fe(NO 3)3 + NO + H2O<br /> D. 1,792 lít<br /> <br /> )<br /> <br /> Câu 5: Liên kết ion là loại liên kết hóa học đƣợc hình thành bằng lực hút tĩnh điện giữa:<br /> A. cation và anion.<br /> B. cation và electron tự do.<br /> C. các nguyên tử mang điện tích ngƣợc dấu.<br /> D. các ion mang điện tích cùng dấu.<br /> 35<br /> A<br /> Câu 6: Trong các nguyên tử sau: 17 ,<br /> A. C và E<br /> B. C và D<br /> <br /> 35<br /> 16<br /> <br /> B<br /> <br /> ,<br /> <br /> 16<br /> 8<br /> <br /> C<br /> <br /> ,<br /> <br /> 17<br /> 9<br /> <br /> D<br /> <br /> 17<br /> 8<br /> <br /> E<br /> <br /> .Cặp nguyên tử nào là đồng vị của nhau ?<br /> C. A và B<br /> D. B và C<br /> ,<br /> <br /> Câu 7: Nguyên tử nguyên tố X có 9 electron p. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là<br /> A. Ô 15,chu kì 4,nhóm VA<br /> B. Ô 15 ,chu kì 3 nhóm VA<br /> C. Ô 13, chu kì 4,nhóm IIIA<br /> D. Ô 13,chu kì 3,nhóm IIIA<br /> Câu 8: Trong tự nhiên, bạc có 2 đồng vị, trong đó đồng vị 109 Ag chiếm 44%. Nguyên tử khối trung bình<br /> của bạc là 107,88. Nguyên tử khối của đồng vị thứ hai của bạc là:<br /> A. 106,78<br /> B. 107,53<br /> C. 108,23<br /> D. 107,00<br /> Câu 9: Hòa tan hết 1,84 gam hỗn hợp Cu và Fe trong dung dịch HNO 3 đặc,dƣ theo phƣơng trình phản ứng<br /> sau:<br /> và<br /> <br /> Cu + HNO 3  Cu(NO 3 )2<br /> Fe + HNO 3  Fe(NO 3 )3<br /> <br /> + NO 2 + H2 O<br /> + NO 2 + H2 O<br /> <br /> thu đƣợc 1,568 lít khí NO 2 (đktc). Khối lƣợng Fe trong hỗn hợp ban đầu lần lƣợt là :<br /> A. 12,8g<br /> B. 0,56g.<br /> C. 1,28g.<br /> D. 5,6g.<br /> Câu 10: Dãy gồm các phân tử có cùng một kiểu liên kết :<br /> A. MgO, H2 SO 4 , H3 PO4 , HCl<br /> B. HCl, H2 S, NaCl, N 2 O<br /> C. Na2 O, KCl, BaCl2 , Al2 O 3<br /> D. Cl2 , Br2 , I2 , HCl<br /> Câu 11: Khi tạo thành liên kết ion, nguyên tử nhƣờng electron hóa trị để trở thành :<br /> A. Ion âm có số proton không thay đổi .<br /> Mã đề thi 457 - Trang số : 1<br /> <br /> B. Ion dƣơng có số proton không thay đổi .<br /> C. Ion dƣơng có nhiều proton hơn .<br /> D. Ion âm có nhiều proton hơn .<br /> Câu 12: Trong phản ứng nào dƣới đây HCl thể hiện tính oxi hoá?<br /> A. HCl + NaOH→ NaCl + H2 O<br /> B. 2HCl + Mg→ MgCl2 + H2<br /> C. 4HCl + MnO 2 → MnCl2 + Cl2 + 2H2 O<br /> D. 8HCl + Fe3 O4 →FeCl2 +2 FeCl3 + 4H2 O<br /> Câu 13: Chọn đáp án đầy đủ nhất.<br /> Liên kết cộng hóa trị là liên kết hóa học đƣợc hình thành giữa hai nguyên tử bằng<br /> A. một hay nhiều cặp electron chung.<br /> B. một cặp electron góp chung.<br /> C. một electron chung.<br /> D. sự cho - nhận electron.<br /> Câu 14: Phát biểu nào dƣới đây không đúng<br /> A. Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng trong đó ảy ra sự trao đổi electron giữa các chất.<br /> B. Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng luôn xảy ra đồng thời sự oxi hoá và sự khử.<br /> C. Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng trong đó có sự thay đổi số oxi hoá của một số nguyên tố<br /> D. Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng trong đó có sự thay đổi số oxi hoá của tất cả các nguyên tố.<br /> Câu 15: Nguyên tố Z thuộc chu kì 4, nhóm VIIB . Số hiệu nguyên tử của Z là:<br /> A. 26<br /> B. 25<br /> C. 27<br /> <br /> D. 24<br /> <br /> Câu 16: Cho phản ứng: FeCO 3 + HNO 3 → Fe(NO 3 )3 + NO + CO 2 + H2 O<br /> Tỷ lệ số phân tử HNO 3 là chất oxi hóa và số phân tử HNO 3 là môi trƣờng trong phản ứng là:<br /> A. 9 : 1<br /> B. 1 : 8<br /> C. 1 : 9<br /> D. 8 : 1<br /> Câu 17: Nguyên tử của nguyên tố X đƣợc cấu tạo bởi 82 hạt. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không<br /> mang điện là 22. X có số khối là:<br /> A. 58<br /> B. 80<br /> C. 56<br /> D. 72<br /> Câu 18: Nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố trong bảng tuần hoàn sai là:<br /> A. Các nguyên tố có cùng số lớp electron trong nguyên tử đƣợc xếp vào một hàng.<br /> B. Các nguyên tố đƣợc sắp xếp theo chiều tăng dần khối lƣợng nguyên tử.<br /> C. Các nguyên tố đƣợc sắp xếp theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân.<br /> D. Các nguyên tố có cùng electron hóa trị trong nguyên tử đƣợc xếp vào một cột.<br /> Câu 19: Trong phản ứng: Cl2 + 2KBr → Br2 + 2KCl. Clo đóng vai trò là chất:<br /> A. bị oxi hóa.<br /> B. bị oxi hóa và bị khử.<br /> C. bị khử.<br /> không bị khử.<br /> <br /> D. không bị oxi hóa và<br /> <br /> Câu 20: Phát biểu nào sai trong số các phát biểu sau đây về quy luật biến đổi tuần hoàn trong một chu kỳ<br /> theo chiều tăng của điện tích hạt nhân<br /> A. Hóa trị trong hợp chất khí với hidro của phi kim giảm dần từ 7 → 1.<br /> B. Tính kim loại giảm dần, tính phi kim tăng dần .<br /> C. O it và hidro it tƣơng ứng có tính bazơ giảm dần, tính a it tăng dần.<br /> D. Hóa trị cao nhất trong hợp chất với o i tăng dần từ 1 → 7.<br /> Câu 21: Nguyên tố R là phi kim thuộc nhóm VA . Tỉ lệ giữa thành phần % nguyên tố R trong oxit cao<br /> nhất và % nguyên tố R trong hợp chất khí với hiđro là 0,47887. Khối lƣợng mol nguyên tử và tên gọi R là:<br /> A. 75-Asen<br /> B. 32-lƣu huỳnh<br /> C. 14 - Nitơ<br /> D. 31- photpho<br /> Câu 22: Loại phản ứng hoá học nào sau đây luôn luôn là phản ứng oxi hóa-khử ?<br /> A. Phản ứng trao đổi<br /> B. Phản ứng thế<br /> C. Phản ứng phân huỷ<br /> D. Phản ứng hoá hợp<br /> Câu 23: Chọn câu sai khi nói về cấu tạo nguyên tử<br /> A. Hạt nhân nguyên tử mang điện tích dƣơng<br /> B. Lớp vỏ nguyên tử mang điện tích âm.<br /> C. Nguyên tử có cấu tạo đặc khít<br /> D. Nguyên tử trung hòa về điện.<br /> Mã đề thi 457 - Trang số : 2<br /> <br /> Câu 24: Cho các nhận định sau :<br /> 1/ Liên kết ion là liên kết giữa kim loại điển hình và phi kim điển hình.<br /> 2/ Liên kết cộng hóa trị không cực có trong đơn chất và hợp chất.<br /> 3/ Hiệu độ âm điện nhỏ hơn 0,4 cho biết đó là liên kết cộng hóa trị không cực<br /> 4/ Liên kết giữa kim loại và phi kim luôn là liên kết ion<br /> 5/ Trong mỗi phân tử nitơ còn một cặp electron chƣa liên kết.<br /> 6/ Trong phân tử H2 SO4 có một liên kết cho nhận.<br /> Số nhận định đúng là:<br /> A. 3<br /> <br /> B. 5<br /> <br /> C. 4<br /> <br /> Câu 25: Tính kim loại tăng dần trong dãy nào sau đây<br /> A. Ca, K, Al, Mg<br /> B. Al, Mg, Ca, K<br /> C. K, Mg, Al, Ca<br /> <br /> D. 6<br /> D. Al, Mg, K, Ca<br /> <br /> Câu 26: Cho biết các giá trị độ âm điện : Na(0,93); Li(0,98); Mg(1,31); Al(1,61); P(2,19); S(2,58);<br /> Br(2,96) và Cl(3,16). Các nguyên tử trong phân tử nào dƣới đây liên kết với nhau bằng liên kết ion ?<br /> A. Na3 P<br /> B. LiBr<br /> C. MgS<br /> D. AlCl3<br /> Câu 27: Số oxi hoá của lƣu huỳnh trong các hợp chất : H2 S, S, SO 3 , SO 2 , Na2 SO 4 , FeS, FeS2 lần lƣợt là :<br /> A. -2, 0, +6, +4, +6, -2, -1<br /> B. -2, 0, +4, +4, +6, -2, -1<br /> C. -2, 0, +6, +4, +4, -2, -1<br /> D. -2, 0, +4, +6, +6, -2, -1<br /> Câu 28: Tổng hệ số cân bằng của các chất trong phản ứng dƣới đây là :<br /> A. 14.<br /> <br /> FeO + HNO 3  Fe(NO 3 )3 + NO + H2 O<br /> B. 15.<br /> <br /> C. 22<br /> <br /> D. 20.<br /> <br /> Câu 29: Cho độ âm điện của nguyên tử một số nguyên tố sau: Al(1,61), Cl(3,16), Ca(1,0), K(0,82),<br /> Mg(1,31), O(3,44), Br(2,96). Phân tử có độ phân cực liên kết cao nhất là<br /> A. K2 O<br /> B. CaO<br /> C. MgCl2<br /> D. AlBr3<br /> Câu 30: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào không phải là phản ứng oxi hóa khử:<br /> A. CH4 + Cl2  CH3 Cl + HCl<br /> B. BaCl2 + H2 SO4  BaSO 4  + 2HCl<br /> C. Zn + CuSO 4  ZnSO 4 + Cu<br /> D. Fe + 2HCl  FeCl2 + H2<br /> Cho Cu=64; Fe=56; O=16; N=14<br /> ----------------- Hết -----------------<br /> <br /> Mã đề thi 457 - Trang số : 3<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2