intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Hóa học 11 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT chuyên Huỳnh Mẫn Đạt - Mã đề 631

Chia sẻ: Linh Linh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

14
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo Đề thi học kì 1 môn Hóa học 11 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT chuyên Huỳnh Mẫn Đạt - Mã đề 631 để bổ sung kiến thức, nâng cao tư duy và rèn luyện kỹ năng giải đề chuẩn bị thật tốt cho kì thi học kì sắp tới các em nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Hóa học 11 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT chuyên Huỳnh Mẫn Đạt - Mã đề 631

SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG<br /> TRƢỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT<br /> ---------------<br /> <br /> THI HKI - KHỐI 11<br /> BÀI THI: HÓA 11 CƠ BẢN<br /> (Thời gian làm bài: 45 phút)<br /> MÃ ĐỀ THI: 631<br /> <br /> Họ tên thí sinh:................................................SBD:...........................<br /> Câu 1: Giá trị pH của dung dịch KOH 0,002M là:<br /> A. 8,3<br /> B. 11<br /> Câu 2: C o c c n ận<br /> <br /> C. 11,3<br /> <br /> D. 2,7<br /> <br /> t<br /> <br /> 1 Tron p ân tử ợp c ất ữu cơ, cacbon có óa trị 4<br /> 2. Những hợp chất hữu cơ có tín c ất hóa học tƣơn tự nhau và có thành phần phân tử ơn<br /> hay nhiều nhóm CH2 đƣợc gọi đồn đ n<br /> 3. CH3OCH3 v CH3COCH3<br /> <br /> n au<br /> <br /> ột<br /> <br /> ai c ất đồn p ân cấu tạo<br /> <br /> 4. Tính chất của hợp chất hữu cơ c ỉ phụ thuộc vào thành phần của hợp chất hữu cơ đó.<br /> ố n ận<br /> A. 4.<br /> <br /> t đúng :<br /> B. 1<br /> <br /> Câu 3: C o dun dịc<br /> <br /> ồ : ,<br /> <br /> mol NO3 Để oại bỏ ết Ca2+ tron<br /> :<br /> A. 0,444<br /> B. 0,120<br /> <br /> C. 3.<br /> <br /> D. 2.<br /> <br /> o Na+; 0,003 mol Ca2+; 0,006 mol Cl-; 0,006 mol HCO3 v<br /> cần ột ƣợn vừa đủ dun dịc c ứa a a<br /> C. 0,180<br /> <br /> ,<br /> <br /> 1<br /> <br /> Ca(OH)2 . Gía trị của a<br /> D. 0,222<br /> <br /> Câu 4: Cho 4,48 lít khí CO (ở đ tc) từ từ đi qua ống sứ nun nón đựng một oxit s t đến khi phản ứng xảy<br /> ra o n to n t u đƣợc 5,6 gam chất r n K í Y t u đƣợc sau phản ứng có tỉ khối so với iđro bằng 20.<br /> Công thức của oxit s t và phần tră t ể tích của khí CO 2 trong hỗn hợp khí sau phản ứng là:<br /> A. Fe2 O3 ; 75%.<br /> B. Fe3 O4 ; 75%.<br /> C. FeO; 75%.<br /> D. Fe2 O3 ; 65%.<br /> Câu 5: Cho 0,672 lít khí CO 2 (ở đ tc) ấp thụ hết vào 100 ml dung dịch chứa hỗn hợp NaOH 0,12M và<br /> Ba(OH)2 ,12M, t u đƣợc m gam kết tủa. Giá trị của m là:<br /> A. 5,910.<br /> B. 1,182.<br /> C. 2,364.<br /> D. 4,728.<br /> Câu 6: Dãy chất nào sau đâ có thể tác dụng với C (điều kiện phản ứng có sẵn):<br /> A. NaCl, Ca, H2SO 4 đặc, Cl2<br /> B. Br2 , HCl, CO 2, H2O<br /> C. H2, O 2, H2O, CO 2<br /> D. NaOH, I2, CO 2, HNO 3<br /> Câu 7: K i c o<br /> t u đƣợc là:<br /> A. CuO, Fe, Mg<br /> <br /> í CO dƣ đi qua ỗn hợp CuO, FeO, Fe2 O3 và MgO nung nóng. sau phản ứng chất r n<br /> B. Cu, Fe, Mg<br /> <br /> C. Cu, Fe2 O3 và MgO<br /> <br /> D. Cu, Fe và MgO<br /> <br /> Câu 8: Để loại khí CO2 có lẫn trong í CO ta cho ỗn ợp í đi qua dun dịc n o sau đâ :<br /> A. dung dịch Ca(OH)2<br /> B. Dun dịc Cu O 4<br /> C. dung dịch HCl<br /> D. H2 SO4 o n<br /> Câu 9: Nung một hợp chất hữu cơ với ƣợn dƣ oxi n ƣời ta thấy thoát ra khí CO 2 , ơi H2 O và khí N 2 .<br /> Chọn kết luận chính xác nhất trong các kết luận sau:<br /> A. X là hợp chất của 4 nguyên tố C, H, N, O.<br /> B. X ch c ch n chứa C, H, N và có thể có hoặc không có oxi.<br /> C. X là hợp chất của 3 nguyên tố C, H, N.<br /> D. Chất X ch c ch n có chứa C, H v có thể có N.<br /> Câu 10: Cho các phát biểu sau:<br /> (1) N 2 vừa là chất khử vừa là chất oxi hóa.<br /> (2) NH3 là chất khử khi tác dụng với axit HCl, H3 PO 4 .<br /> Mã đề thi 631 - Trang số : 1<br /> <br /> (3) HNO 3 là một axit mạnh và là một chất oxi hóa mạnh.<br /> (4) Nhiệt phân các muối a oni đều sinh ra khí NH3 .<br /> Số phát biểu đúng là:<br /> A. 2<br /> <br /> B. 3<br /> <br /> C. 4<br /> +<br /> <br /> 2+<br /> <br /> D. 1<br /> -<br /> <br /> Câu 11: Dung dịch A chứa 0,78 gam K ; 0,12 gam Mg ; 0,355 gam Cl và m gam SO 4 2-. Số gam muối<br /> khan sẽ thu đƣợc khi cô cạn dung dịch A là:<br /> A. 3,175<br /> B. 1,735<br /> C. 1,255<br /> D. 2,215<br /> Câu 12: Oxi hóa hoàn toàn 4,02 gam một hợp chất hữu cơ c ỉ t u đƣợc 3,18 gam Na2 CO3 và 0,672 lít<br /> khí CO 2 (đ tc) Các nguyên tố có trong X là:<br /> A. C,H,Na.<br /> B. C,O,Na.<br /> C. C,H,O,Na.<br /> D. C,H,O.<br /> Câu 13: Cho các phát biểu sau:<br /> (1) Ki cƣơn có cấu trúc tinh thể dạng tứ diện đều, than chì có cấu trúc lớp, trong đó<br /> các lớp khá lớn.<br /> (2) Ki cƣơn có iên<br /> (3) Đốt c<br /> <br /> i<br /> <br /> ết cộng hoá trị bền, than chì thì không có iên ết cộn<br /> <br /> cƣơn<br /> <br /> (4) Than chì hoạt độn<br /> <br /> a t an c ì tron<br /> <br /> n<br /> <br /> oảng cách giữa<br /> <br /> óa trị.<br /> <br /> í ở nhiệt độ cao đều tạo thành khí cacbonic.<br /> <br /> ơn cacbon v định hình.<br /> <br /> Số phát biểu đúng là:<br /> A. 1<br /> <br /> B. 2<br /> <br /> C. 4<br /> <br /> D. 3<br /> <br /> Câu 14: Cho các phản ứng sau:<br /> (1) Ba(OH)2 + Fe2 (SO 4 )3 →<br /> <br /> (2) NH3 + H2 O + Fe(NO 3 )3 →<br /> <br /> (3) FeCl3 + KOH →<br /> <br /> (4) Fe2 (SO 4 )3 + NaOH →<br /> <br /> Có bao nhiêu phản ứng xả ra có cùn p ƣơn trình ion rút gọn là:<br /> Fe3+ + 3OH- → Fe(OH)3<br /> A. 1<br /> <br /> B. 4<br /> <br /> C. 3<br /> <br /> D. 2<br /> <br /> Câu 15: Trong phòng thí nghiệm, axit photphoric đƣợc điều chế bằng phản ứng:<br /> A. P2 O 5 + 3H2 O  2H3 PO 4 .<br /> B. Ca3 (PO 4 )2 + 3H2 SO4  3CaSO 4  + 2H3 PO4 .<br /> C. P + 5HNO 3đặc  H3 PO 4 + 5NO 2  + H2 O .<br /> D. Ca5 F(PO 4 )3 + 5H2 SO4  5CaSO 4  + 3H3 PO4 + HF  .<br /> Câu 16: Cho bốn dung dịc sau (đều có cùng thể tích và nồn độ mol/lít): Al2 (SO 4 )3 , Ba(OH)2 , H2 SO4 ,<br /> NaCl. Dung dịc có độ dẫn diện tốt nhất là:<br /> A. Al2 (SO4 )3<br /> B. Ba(OH)2<br /> C. H2 SO4<br /> D. NaCl<br /> Câu 17: P ƣơn trình điện i n o sau đâ viết sai?<br /> A. CH3COOK  K + + CH3 COO C. MgCl2 → M<br /> <br /> 2+<br /> <br /> + 2Cl<br /> <br /> B. H2 SO4  2H+ + SO42<br /> D. HF  H+ + F-<br /> <br /> Câu 18: Cho hỗn hợp X gồm 0,15 mol Mg, 0,35 mol Fe phản ứng với V lít dung dịch HNO 3 1M thu đƣợc<br /> dung dịch Y; hỗn hợp khí gồm 0,035 mol N 2O, 0,1 mol NO và còn lại 2,8 gam kim loại. Giá trị của V là:<br /> A. 1,15<br /> B. 0,75<br /> C. 1,2<br /> D. 0,85<br /> Câu 19: C ọn phát biểu sai:<br /> A. CO là chất khí không màu, không mùi, không vị<br /> B. CO ơi n ẹ ơn<br /> n<br /> í, rất độc.<br /> C. CO không tác dụng với nƣớc, axit, kiềm ở điều kiện t ƣờng<br /> H2 SO4 ,t<br />  2CO + 2H2<br /> D. Phản ứn điều chế CO trong phòng thí nghiệm là: CH3COOH <br /> 0<br /> <br /> Mã đề thi 631 - Trang số : 2<br /> <br /> Câu 20: C o c c ện đề:<br /> - Nitơ<br /> <br /> í độc nên không duy trì sự hô hấp.<br /> <br /> - Để bảo quản P tr n n ƣời ta n â<br /> <br /> nó tron nƣớc.<br /> <br /> - Trong tự nhiên phần lớn photpho ở dạng tự do.<br /> - Nitơ đƣợc dùng trong công nghiệp luyện kim, thực phẩ , điện tử.<br /> - So với p otp o đỏ thì photpho tr ng hoạt độn hoá học yếu ơn<br /> Số mện đề đúng là:<br /> A. 2<br /> <br /> B. 3<br /> <br /> C. 4<br /> <br /> D. 1<br /> <br /> Câu 21: Khi phân tích vitamin C (axit ascobic) thu đƣợc kết quả: C chiếm 40,9%, H chiếm 4,545% theo<br /> khối ƣợng, còn lại là O. Biết phân tử khối của vitamin C nằm trong khoảng từ 100u đến 200u. Công thức<br /> đơn iản và công thức phân tử của vitamin C là:<br /> A. C3 H6 O3 và C6 H12 O6<br /> B. C2 H5 O2 và C4 H10 O4<br /> C. C3 H4 O 3 và C6 H8 O6<br /> D. C3 H5 O3 và C6 H10 O6<br /> Câu 22: N iệt p ân c c<br /> t u đƣợc oxit kim loại:<br /> A. 4<br /> <br /> uối: Fe(NO 3 )2 , Cu(NO 3 )2 , AgNO 3 , Pb(NO 3 )2 , NaNO 3 . ố<br /> B. 1<br /> <br /> C. 3<br /> <br /> uối sau n iệt p ân<br /> <br /> D. 2<br /> <br /> Câu 23: Thể tích khí NH3 ở đ tc cần dùn để điều chế 1 tấn dung dịch HNO 3 60% bao n iêu (biết hiệu<br /> suất của cả quá trình 60%)<br /> A. 304,67m3<br /> B. 213,3m3<br /> C. 128m3<br /> D. 355,55m3<br /> Câu 24: Chọn câu đúng:<br /> A. Mọi axit đều là chất điện li mạnh.<br /> C. C c uối<br /> n tan c ất điện i ếu<br /> <br /> B. Hầu hết các muối là chất điện li mạnh<br /> D. Mọi chất tan đều là chất điện li mạnh<br /> <br /> Câu 25: Đốt cháy hoàn toàn ợp c ất hữu cơ A cần dùn ,<br /> ít O 2 (đ tc) rồi cho sản phẩm lần ƣợt qua<br /> bình (1) chứa H2 SO 4 đậ đặc và bình (2) chứa nƣớc v i tron có dƣ, t ấy khối ƣợng bình (1) tăn 7,2<br /> gam; ở bình (2) thu đƣợc 30 gam kết tủa<br /> c định CTPT A . Biết A c ứa 2 n u ên tử o i<br /> A. C3 H8 O2<br /> B. C2 H6 O2<br /> C. C4 H8 O 2<br /> D. C3 H6 O2<br /> Câu 26: Dãy gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch :<br /> A. Fe2+, Cu2+, Cl-, S2-.<br /> B. K+, Mg2+, Fe3+, Cl-.<br /> 2+<br /> +<br /> C. Ca , Ag , NO 3 , Cl .<br /> D. Ba2+, Fe3+, Na+, OH-.<br /> Câu 27: Chọn câu trả lời sai:<br /> A. K í t an ƣớt v<br /> í t an<br /> độc hại do thành phần có CO là<br /> B. CO là oxit trung tính, CO 2 là oxit axit.<br /> C. CO 2 đƣợc dùn để dập t t tất cả c c đ c<br /> D. CO có tính khử mạnh còn CO 2 thì không.<br /> <br /> í độc.<br /> <br /> Câu 28: Ở nhiệt độ t ƣờn , nitơ<br /> trơ về mặt hoạt động hóa học là do:<br /> A. nitơ có b n ín n u ên tử nhỏ.<br /> B. phân tử nitơ<br /> n p ân cực.<br /> C. nitơ có độ â điện lớn nhất trong nhóm.<br /> D. phân tử nitơ có iên ết ba khá bền.<br /> Câu 29: Cho 100 ml NaOH 2M phản ứng hết với 150 ml dun dịc H3PO4 1M. Sản phẩm t u đƣợc là:<br /> A. Na2HPO 4 và Na3PO4 B. NaH2PO 4 và Na2HPO 4 C. Na2HPO 4<br /> D. NaH2PO 4<br /> Câu 30: Cho các chất: CO 2, C2H6O, CH3COOH, CH3Cl, NaCl, K 2CO3, C6 H6 , CHCl3. Số hợp chất hữu<br /> cơ tron c c c ất trên là:<br /> A. 3<br /> B. 4<br /> C. 6<br /> D. 5<br /> ----------------- Hết -----------------<br /> <br /> Mã đề thi 631 - Trang số : 3<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2