intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Hóa học 11 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Lạc Long Quân

Chia sẻ: Gusulanshi Gusulanshi | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

9
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi học kì 1 môn Hóa học 11 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Lạc Long Quân giúp các em kiểm tra, đánh giá kiến thức của mình và có thêm thời gian chuẩn bị ôn tập cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Và đây cũng là tài liệu phục vụ cho công tác giảng dạy, biên soạn đề thi của thầy cô. Mời quý thầy cô và các bạn cùng tham khảo đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Hóa học 11 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Lạc Long Quân

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẾN TRE ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019-2020 TRƯỜNG THPT LẠC LONG QUÂN MÔN: HÓA HỌC - Lớp: 11 (Đề có 02 trang) Thời gian làm bài: 45 phút, không tính thời gian giao đề Mã đề: 01 Học sinh làm bài trên Phiếu trả lời trắc nghiệm Cho nguyên tử khối của các nguyên tố : Ca=40 Ag=108 Na=23 K=39 Cu=64 Zn=65 Mg=24 Fe=56 Al=27 Ba=137 P=31 Si=28 Cl=35,5 S=32 C=12 O=16 H=1 N=14 I. TRẮC NGHIỆM ( 6 điểm) Câu 1. Trường hợp nào sau đây không dẫn điện ? A. dung dịch HCl. B. NaCl rắn, khan. C. KCl nóng chảy. D. dung dịch NaOH. Câu 2. Dung dịch có pH=9 làm quỳ tím A. hóa xanh. B. hóa tím. C. hóa đỏ. D. không đổi màu. Câu 3. Tính chất hoá học của HNO3 là A. tính oxi hóa mạnh và tính khử mạnh. B. tính bazơ mạnh và tính oxi hóa mạnh. C. tính oxi hóa mạnh và tính axit mạnh. D. tính oxi hóa mạnh và tính axit yếu. Câu 4. Hợp chất hữu cơ (A) có công thức đơn giản nhất là CH2O và có tỉ khối hơi so với hiđro là 30. Công thức phân tử của (A) là A. CH2O. B. C2H4O. C. C2H4O2. D. C2H6O2. Câu 5. Phản ứng nào sau đây nitơ thể hiện tính khử ? A. N2 + 6Li → 2Li3N B. N2 + 3H2 → 2NH3 C. N2 + 3Mg → Mg3N2 D. N2 + O2 → 2NO Câu 6. Dãy muối nào sau đây không bị nhiệt phân ? A. Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2, KHCO3. B. Na2CO3, NaHCO3, K2CO3. C. CaCO3, Na2CO3, K2CO3. D. Na2CO3, K2CO3, Li2CO3. Câu 7. Cho 0,12 mol H3PO4 vào dung dịch chứa 0,2 mol NaOH. Sau phản ứng, dung dịch thu được có chứa các muối A. NaH2PO4 , Na2HPO4. B. NaH2PO4 , Na3PO4 . C. Na2HPO4. D. Na2HPO4 , Na3PO4. Câu 8. So với các chất vô cơ, các chất hữu cơ thường có A. Độ bền nhiệt cao hơn. B. Khả năng tham gia phản ứng với tốc độ nhanh hơn. C. Nhiệt độ nóng chảy thấp hơn. D. Độ tan trong nước lớn hơn. Câu 9. Cho m gam Silic tan hết vào dung dịch NaOH, thoát ra 6,72 lít khí (đktc). Giá trị của m là A. 4,2. B. 8,4. C. 16,8. D. 2,1. Câu 10. Silic đioxit thuộc loại oxit gì ? A. oxit bazơ. B. oxit lưỡng tính. C. oxit trung tính. D. oxit axit. Câu 11. Nung một hợp chất hữu cơ A với một lượng chất oxi hóa CuO, người ta thấy thoát ra khí CO2, hơi H2O. Nhận xét đúng là A. chất A chứa C,H, có thể có O. B. chất A chứa C, H, N. C. thành phần nguyên tố của A là C, H, O. D. chất A chứa C, H, N, có thể có O. Câu 12. Cặp hợp chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ ? A. CO, Na2CO3 B. HCN, CH3COONa C. CH4, CaC2 D. CH3Cl, C2H4 Câu 13. Hòa tan hoàn toàn 17,1 gam Al2(SO4)3 vào nước thu được 200 ml dung dịch. Nồng độ mol/l của ion Al3+ trong dung dịch thu được là A. 0,1M B. 0,5M C. 0,75M D. 0,25M Kiểm tra HK1 - Môn HÓA HỌC 11 - Mã đề 01 1
  2. Câu 14. Cặp chất nào sau đây có cùng công thức đơn giản nhất ? A. CH4 và C4H8 B. C2H4O và C4H8O2 C. C3H6O2 và C6H12O6 D. C2H4 và C2H6 Câu 15. Hiện tượng xảy ra khi cho giấy quỳ tím ẩm vào bình đựng khí amoniac là A. Giấy quỳ chuyển sang màu đỏ. B. Giấy quỳ chuyển sang màu xanh. C. Giấy quỳ mất màu. D. Giấy quỳ không chuyển màu. Câu 16. Trộn 20 ml dung dịch HNO3 2M với 80 ml dung dịch KOH 0,625M . pH của dung dịch thu được là A. 1 B. 12 C. 2 D. 13 Câu 17. Chất khí nào sau đây là nguyên nhân chính gây ra hiệu ứng nhà kính? A. H2. B. N2. C. CO2. D. O2. Câu 18. Cho các cặp chất : FeSO4 và NaOH, BaCl2 và K2SO4 ; NH4Cl và NaOH ; H2SO4 và HNO3; NaCl và CuSO4; CH3COOH và NaOH. Có bao nhiêu cặp chất không cùng tồn tại trong một dung dịch ? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 19. Muối photphat nào sau đây tan nhiều nhất trong nước ? A. (NH4)3PO4 B. Mg3(PO4)2 C. Ca3(PO4)2 D. Zn3(PO4)2 Câu 20. Hấp thụ hết 6,72 lít CO2 (đktc) vào 300ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,6M. Khối lượng kết tủa thu được là A. 9,00 gam. B. 35,46 gam. C. 18,00 gam. D. 17,73 gam. Câu 21. Axit nitric và axit photphoric có tính chất giống nhau là A. đều có tính oxi hoá. B. có tính chất axit: tác dụng với bazơ, oxit bazơ, muối của axit yếu hơn. C. phân li không hoàn toàn thành ion. D. đều là những axit mạnh. Câu 22. Nước đá khô là dạng A. CO2 rắn. B. NH3 rắn. C. CF2Cl2 rắn. D. H2O rắn. Câu 23. Dãy gồm các oxit đều bị khí CO khử ở nhiệt độ cao là A. Fe2O3, CuO, MgO B. Fe2O3 , CuO, ZnO C. PbO, ZnO, Al2O3 D. Fe3O4, CuO, K2O Câu 24. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm CH4, C3H6, C4H10 thu được 6,6 gam CO2 và 3,78 gam H2O. Giá trị của m là A. 22,2 B. 3,72 C. 2,22 D. 37,2 II. TỰ LUẬN (4 điểm) Câu 1 (1,5 điểm): Viết phương trình dạng phân tử, dạng ion rút gọn và cho biết hiện tượng xảy ra trong các phản ứng sau: a) AgNO3 + Na3PO4 b) K2CO3 + HCl Câu 2 (2,5 điểm): Hoà tan hoàn toàn 14,4 gam Cu vào một lượng vừa đủ dung dịch HNO3 loãng, thu được V lít khí NO (là sản phẩm khử duy nhất ở đktc) và dung dịch X. a. Tìm giá trị của V. b. Cô cạn dung dịch X, nung đến khối lượng không đổi. Tính thể tích khí sinh ra ở đktc. --------- HẾT --------- Kiểm tra HK1 - Môn HÓA HỌC 11 - Mã đề 01 2
  3. ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019-2020 Môn: HÓA HỌC - Lớp: 11 Mã đề: 01 I. TRẮC NGHIỆM : 6 điểm 1 câu đúng : 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Chọn B A C C D D A C A D A D Câu 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 Chọn B B B D C C A D B A B C II. TỰ LUẬN : 4 điểm ĐÁP ÁN THANG ĐIỂM Câu 1. (1,5đ) a) 3AgNO3 + Na3PO4  Ag3PO4 + 3NaNO3 0,25 đ 3Ag+ + PO43-  Ag3PO4 0,25 đ Hiện tượng: xuất hiện kết tủa vàng 0,25 đ b) K2CO3 + 2HCl  2KCl + CO2 + H2O 0,25 đ 0,25 đ CO32- + 2H+  CO2 + H2O 0,25 đ Hiện tượng: sủi bọt khí Câu 2. (2,5đ) a) 3Cu + 8HNO3  3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O 0,5 đ nCu = 14, 4 = 0,225 mol 0,25 đ 64 nNO = 0,15 mol 0,25 đ VNO = 0,15 . 22,4 = 3,36 lit 0,25 đ b) 2Cu(NO3)2  2CuO + 4NO2 + O2 0,5 đ nNO2 = 0,45 mol 0,25 đ nO2 = 0,1125 mol 0,25 đ Vhh (NO2 + O2 ) = (0,45 + 0,1125) . 22, 4 = 12,6 lit 0,25 đ Kiểm tra HK1 - Môn HÓA HỌC 11 - Mã đề 01 3
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2