Đề thi học kì 1 môn Hóa học 11 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Lương Ngọc Quyến
lượt xem 0
download
Nhằm giúp các bạn học sinh đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn Đề thi học kì 1 môn Hóa học 11 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Lương Ngọc Quyến để ôn tập nắm vững kiến thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Hóa học 11 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Lương Ngọc Quyến
- SỞ GD & ĐT THÁI NGUYÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2019 2020 TRƯỜNG THPT Môn: HOÁ HỌC LỚP 11 LƯƠNG NGỌC QUYẾN Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề 001 Họ và tên học sinh:…………......……………SBD: …………....... Phòng: ……………… Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: (H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Sn = 119; Ba = 137; Pb = 207) I/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (6 ĐIỂM, từ câu 1 18) Chú ý: Học sinh GHI MÃ ĐỀ và kẻ bảng sau vào giấy kiểm tra, chọn một đáp án đúng và trả lời phần trắc nghiệm theo mẫu: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 hỏi Đáp án Câu 1: Cho m gam Fe vào dung dịch chứa đồng thời H2SO4 và HNO3 thu được dung dịch X và 4,48 lít NO (duy nhất). Thêm tiếp H2SO4 vào X thì lại thu được thêm 1,792 lít khí NO duy nhất nữa và dung dịch Y. Dung dịch Y hoà tan vừa hết 8,32 gam Cu không có khí bay ra (các khí đo ở đktc). Khối lượng của Fe đã cho vào là: A. 16,24 gam. B. 11,2 gam. C. 16,8 gam. D. 9,6 gam. Câu 2: Ở nhiệt độ thường N2 phản ứng được với dãy chất nào sau đây? A. Cl2. B. Na. C. Li. D. Ca. Câu 3: Để điều chế kim loại X, người ta tiến hành khử oxit X bằng khí CO (dư) theo mô hình thí nghiệm dưới đây Oxit X là chất nào trong các chất sau? A. Al2O3. B. CaO. C. Fe2O3. D. K2O. Câu 4: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím hóa đỏ? A. K2SO4. B. KOH. C. HNO3. D. NaCl. Câu 5: Thành phần hóa học chính của phân đạm ure là A. (NH2)2CO. B. (NH4)2CO3. C. NaNO3. D. NH4Cl. Câu 6: Để khắc chữ lên thủy tinh người ta dựa vào phản ứng nào sau đây: A. SiO2 + Mg 2MgO + Si. B. SiO2 + 2MaOH Na2SiO3 + CO2. C. SiO2 + HF SiF4 + 2H2O. D. SiO2 + Na2CO3 Na2SiO3 + CO2. Câu 7: Trộn 40ml dung dịch H2SO4 0,25M với 60ml dung dịch NaOH 0,5M. Giá trị pH của dung dịch sau khi trộn là: A. 12. B. 13. C. 14. D. 11. Câu 8: Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch của các chất sau: CaCl2, Ca(NO3)2, Na2CO3, KHSO4, Ca(OH)2, H2SO4, HCl. Số trường hợp có tạo ra kết tủa là A. 7. B. 6. C. 5. D. 4. Trang 1/2 Mã đề thi 001
- Câu 9: Phản ứng nào dưới đây cho thấy amoniăc có tính khử ? A. 8NH3 + 3Cl2 → N2 + 6NH4Cl. B. Fe2+ + 2NH3 + 2H2O → 2NH4+ + Fe(OH)2. C. 2NH3 + H2SO4 → (NH4)2SO4. D. NH3 + H2O → NH4+ + OH. Câu 10: Thuốc nổ đen là hỗn hợp nào sau đây? A. KNO3 , S. B. KClO3, C C. KClO3, C, S . D. KNO3, C, S. Câu 11: Dãy chất nào sau đây, trong nước đều là chất điện li yếu? A. H2S, CH3COOH, HClO. B. H2S, H2SO3, H2SO4. C. H2CO3, HClO, Al2(SO4)3. D. H2CO3, H3PO4, Ba(OH)2. Câu 12: Dãy gồm các ion có thể cùng tồn tại trong một dung dịch là A. Al3+, SO42−, Cl, Ba2+. B. K+, Ba2+, OH, Cl. C. Na+, OH, HCO3, K+. D. Ca2+, Cl, Na+, CO32−. Câu 13: Trộn dung dịch có 11,76 gam H3PO4 vào dung dịch có 16,8 gam KOH. Khối lượng các muối thu được là A. 10,44g KH2PO4; 8,5g K3PO4. B. 10,24g K2HPO4; 13,5g K3PO4. C. 10,44g K2HPO4; 12,72g K3PO4. D. 10,20g KH2PO4; 13,5g K2HPO4; 8,5g K3PO4 Câu 14: Khi hoa tan trong n ̀ ươc, chât nao sau đây cho môi tr ́ ́ ̀ ường axit (pH
- Bài 2 ( 2 điểm): (Dành cho học sinh ban cơ bản A, B): Cho 3,52 gam hỗn hợp X gồm Fe, Cu tác dụng với dung dịch HNO 3 (dư) cho tới khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y và 3,584 lít khí NO2 (là sản phẩm khử duy nhất ở đktc) a. Tính % khối lượng từng kim loại trong hỗn hợp X ? b. Cô cạn dung dịch Y, lấy muối đem nung đến khối lượng không đổi thu được hỗn hợp khí Z. Dẫn toàn bộ khí Z vào 2 lít H2O (dư) thu được dung dịch T. Tính pH của dung dịch T ? ..............................................................Hết.............................................................. Thí sinh không được sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. PHIẾU ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM MÔN CHUẨN Mã đề: 001 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 A B C D Mã đề: 002 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 A B C D Mã đề: 003 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 A B C D Mã đề: 004 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 A B C D Trang 3/2 Mã đề thi 001
- II. PHẦN TỰ LUẬN ( 4 điểm) Bài 1 ( 2 điểm): Hoàn thành các phương trình phản ứng sau ( nêu rõ điều kiện phản ứng nếu có ) : 1. 3 Mg + 8HNO3(l) → 3Mg(NO3)2 + 2NO + 4H2O 2. NH4Cl + NaOH → NaCl + NH3 + 4H2O 0 t t 0 3. Ca( HCO3)2 → CaCO3 + CO2 + H2O hay (Ca( HCO3)2 → CaO + 2CO2 + H2O ) 1:1 4. H3PO4 + NaOH NaH2PO4 + H2O Bài 2( 2 điểm): (Dành cho học sinh ban cơ bản C, cơ bản D): Cho 1,45 gam hỗn hợp X gồm Al, Cu tác dụng với dung dịch HNO3 (đặc, nóng, dư) cho tới khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y và 2,464 lít khí NO2 (là sản phẩm khử duy nhất ở đktc) a. Tính % khối lượng từng kim loại trong hỗn hợp X ? b. Cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch NaOH dư, lọc kết tủa đem nung đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Ttìm giá trị của m ? HDG Gọi nAl = x mol , nCu = y mol. 27x + 64y = 1,45 (1) 0,25đ nNO2 = 0,11 mol Bảo toàn số mol electron 3x + 2y = 0,11 (2) 0,25đ Từ 1 và 2 ta có HPT 27x + 64y = 1,45 0,25đ 3x + 2y = 0,11 x = 0,03, y = 0.01 0,25đ a. %m Al = 55,86%, %m Cu = 44,14% 0,5 đ b. m = m CuO = 0,01.80 = 0,8 gam. 0,5 đ Chú ý: Học sinh giải theo cách khác cho kết quả đúng vẫn cho điểm tối đa Bài 2 ( 2 điểm): (Dành cho học sinh ban cơ bản A, cơ bản B): Cho 3,52 gam hỗn hợp X gồm Fe, Cu tác dụng với dung dịch HNO 3 (dư) cho tới khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y và 3,584 lít khí NO2 (là sản phẩm khử duy nhất ở đktc) a. Tính % khối lượng từng kim loại trong hỗn hợp X ? b. Cô cạn dung dịch Y, lấy muối đem nung đến khối lượng không đổi thu được hỗn hợp khí Z. Dẫn toàn bộ khí Z vào 2 lít H2O (dư) thu được dung dịch T. Tính pH của dung dịch T ? Gọi nFe = x mol , nCu = y mol. 56x + 64y = 3,52 (1) 0,25đ nNO2 = 0,16 mol Bảo toàn số mol electron 3x + 2y = 0,16 (2) 0,25đ Từ 1 và 2 ta có HPT 56x + 64y = 3,52 0,25đ 3x + 2y = 0,16 x = 0,04, y = 0.02 0,25đ a. %m Fe = 63,63%, %m Cu = 36,36% t 0 0,5 đ b. Muối thu được sau phản ứng. Fe( NO3)3 Fe2O+3 NO2 Cu (NO3)2 CuO O2 4NO2 + O2 + 2H2O 4 HNO3 ( có thể bảo toàn nito) 0,25 đ 0,16 0.04 0,16 CM HNO3 = 0,16/2 = 0,08(mol/lit). 0,25 đ pH = lg (H+) = lg 8.1102 = 2 – lg8 = 1.096. Trang 4/2 Mã đề thi 001
- Chú ý: Học sinh giải theo cách khác cho kết quả đúng vẫn cho điểm tối đa Trang 5/2 Mã đề thi 001
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 438 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 347 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 483 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 517 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 330 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 947 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 319 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 376 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 567 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 232 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 302 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 450 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 279 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 430 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 288 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 200 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 131 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn