intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Hóa học 11 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT chuyên Huỳnh Mẫn Đạt (Khối chuyên)

Chia sẻ: Gusulanshi Gusulanshi | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

39
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, cũng như làm quen với cấu trúc ra đề thi và xem đánh giá năng lực bản thân qua việc hoàn thành đề thi. Mời các bạn cùng tham khảo Đề thi học kì 1 môn Hóa học 11 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT chuyên Huỳnh Mẫn Đạt (Khối chuyên) dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi. Chúc các em thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Hóa học 11 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT chuyên Huỳnh Mẫn Đạt (Khối chuyên)

  1. SỞ GD & ĐT KIÊN GIANG KIỂM TRA CUỐI KỲ - HKI – NĂM HỌC 2020 - 2021 TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT MÔN HOÁ HỌC 11 CHUYÊN Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 30 câu) (Đề có 3 trang) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 055 Câu 1: Chọn hóa chất để phân biệt các lọ mất nhãn đựng các dung dịch riêng biệt : Zn(NO3)2, NaNO3, FeCl2, Al(NO3)3, A. Dung dịch HCl B. Dung dịch NaOH C. Dung dịch Ba(OH)2 D. Dung dịch NH3 Câu 2: Trong số các dung dịch : Na2CO3, KCl, CH3COONa, NH4Cl, NaHSO4, Na2SO3, những dung dịch có pH > 7 là : A. KCl, Na2SO3, CH3COONa. B. Na2CO3, Na2SO3, CH3COONa. C. Na2CO3, NH4Cl, KCl. D. NH4Cl, CH3COONa, NaHSO4. Câu 3: Cho khí CO khử hoàn toàn 19,84 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 thấy có khí CO2 thoát ra và thu được x gam Fe. Toàn bộ khí đi ra sau phản ứng cho tác dụng với dung dịch Ca(OH) 2 dư được 33 gam kết tủa. Giá trị của x là: A. 19,51 B. 14,65 C. 9,28 D. 14,56 Câu 4: Chọn phản ứng nhiệt phân muối amoni sai: 0 0 A. NH4NO3  t NH3 + HNO3 B. NH4NO2  t N2 + 2H2O 0 0 C. NH4HCO3  NH3 + H2O + CO2 t D. NH4Cl  NH3 + HCl t Câu 5: Cho dung dịch các chất sau : NaHCO3 (X1) ; CuSO4 (X2) ; (NH4)2CO3 (X3) ; NaNO3 (X4); MgCl2 (X5) ; KCl (X6). Những dung dịch không tạo kết tủa khi cho Ba vào là: A. X1, X4, X6. B. X4, X6. C. X1, X4, X5. D. X1, X3, X6. Câu 6: Nung a gam bột sắt trong oxi, thu được 3 gam hỗn hợp chất rắn X. Hòa tan hết hỗn hợp X trong dung dịch HNO3 (dư), thoát ra 0,56 lít (ở đktc) NO (là sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của a là: A. 2,32 gam. B. 2,52 gam. C. 2,62 gam. D. 2,22 gam. Câu 7: Cho 1 lít dung dịch NaOH 1,1M tác dụng với dung dịch chứa 39,2 gam H3PO4. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, đem cô cạn dung dịch thu được muối khan nào và khối lượng của chúng bao nhiêu? A. Na3PO4: 50 gam. B. NaH2PO4: 49,2 gam và Na2HPO4: 14,2 gam. C. Na2HPO4: 15 gam. D. Na2HPO4: 14,2 gam và Na3PO4: 49,2 gam. Câu 8: Cho dãy biến đổi hoá học sau: ( Mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng)  (X)  (Y) CaCO3   CO2  0  Na2CO3   CO2  t , ( Z )  CO t o Chất X, Y, Z lần lượt là: A. NaCl, HCl, C B. NaOH, HCl, C C. NaOH, CuO, O2 D. NaOH, Ca(OH)2, C Câu 9: Dãy chất nào sau đây, trong nước đều là chất điện li mạnh ? A. H2SO4, MgCl2, Al2(SO4)3, Ba(OH)2. B. HCl, H2SO3, Fe(NO3)3, NaOH. C. HNO3, CH3COOH, BaCl2, KOH. D. H2SO4, Cu(NO3)2, CaCl2, NH3. Câu 10: Tập hợp các ion nào sau đây có thể tồn tại đồng thời trong cùng một dung dịch ? A. NH4+ ; Na+; HCO3- ; OH-. B. Cu2+ ; K+ ; OH- ; NO3-. C. Fe3+ ; NH4+ ; NO3- ; SO42-. D. Na+; Fe2+ ; H+ ; NO3-. Câu 11: CO phản ứng được với nhóm các chất sau: ( điều kiện có đủ) A. O2, Al2O3, Cl2 , CuO B. O2, MgO, FeO, CuO C. O2, Cl2, Fe3O4, CuO D. O2, Cl2, Al2O3, Fe2O3 Trang 1/3 - Mã đề 055
  2. Câu 12: Câu nào sau đây đúng khi nói về sự điện li ? A. Sự điện li thực chất là quá trình oxi hóa khử. B. Sự điện li là sự phân li một chất thành ion dương và ion âm khi chất đó tan trong nước hay ở trạng thái nóng chảy. C. Sự điện li là sự hòa tan một chất vào nước thành dung dịch. D. Sự điện li là sự phân li một chất dưới tác dụng của dòng điện. Câu 13: Sục 4,48 lít CO2 (đktc) vào 200ml dung dịch hỗn hợp KOH 0,5M và Ba(OH)2 0,35M thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là: A. 13,79 B. 7,88 C. 39,4 D. 31,52 Câu 14: Có 3 lọ đựng 3 chất bột màu trắng riêng biệt, bị mất nhãn: K2CO3, KNO3, CaCO3. Có thể dùng thuốc thử để nhận ra từng chất trong mỗi lọ trên là: A. H2O,dung dịch NaOH. B. H2O, dung dịch HCl. C. H2O. D. Dung dịch KOH. Câu 15: Cho sơ đồ phản ứng: ( Mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng)  B   D ( rắn). o O  H O t NO2  2  A  2  Mg (OH )  2 Hỏi D có thể là chất nào? A. MgO B. Mg(NO2)2 C. Mg(NO3)2 D. Mg Câu 16: Công thức hoá học của supephotphat kép là A. Ca3(PO4)2 B. CaHPO4 C. Ca(H2PO4)2 và CaSO4 D. Ca(H2PO4)2 Câu 17: Chọn mệnh đề đúng: A. Nitơ là một phi kim hoạt động mạnh ở nhiệt độ thường do có độ âm điện lớn. B. Tất cả các muối nitrat đều dễ tan trong nước. C. Nitơ không duy trì sự hô hấp vì nitơ là một khí độc. D. Để điều chế nitơ trong công nghiệp người ta nhiệt phân muối amoni nitrat. Câu 18: Cho 200 ml dung dịch AlCl3 1,2 M tác dụng với V lít dung dịch NaOH 0,4M, khối lượng kết tủa thu được là 15,6 gam. Giá trị lớn nhất của V là : A. 3,0. B. 1,5. C. 1,9. D. 2,4. Câu 19: Nhỏ từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch CuSO4 và lắc đều dung dịch. Chọn hiện tượng quan sát thấy một cách đầy đủ nhất : A. Lúc đầu có kết tủa xanh lam, sau đó kết tủa tan dần tạo dung dịch xanh thẫm. B. Có kết tủa màu xanh lam tạo thành. C. Có dung dịch màu xanh thẫm tạo thành. D. Có kết tủa xanh lam, có khí nâu đỏ thoát ra . Câu 20: Phát biểu nào sai? A. Cacbon vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử. B. Khi tác dụng với khí oxi thì cacbon thể hiện tính oxi hóa. C. Cacbon có thể khử CO2 ở nhiệt độ cao. D. Than chì mềm nên được ứng dụng làm ruột bút chì đen. Câu 21: Dãy gồm các muối bị nhiệt phân hủy là: A. KHCO3 , Na2CO3, K2CO3, BaCO3. B. K2CO3, KHCO3, MgCO3, NaHCO3. C. BaCO3, Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2, KHCO3. D. CaCO3, MgCO3, Na2CO3, KHCO3 Câu 22: Phản ứng nào sau đây không xảy ra? A. 2NaHCO3   Na2CO3 + CO2 + H2O B. MgCO3   MgO + CO2 0 0 t t C. K2CO3   K2O + CO2 D. CaCO3   CaO + CO2 0 0 t t Câu 23: Chọn phát biểu đúng: A. Trong công nghiệp, Silic được điều chế từ phản ứng: SiO2 +2Mg   Si + 2MgO. 0 t Trang 2/3 - Mã đề 055
  3. B. Silic tinh thể có khả năng phản ứng cao hơn Silic vô định hình. C. Silic không phản ứng với dung dịch NaOH. D. Silic có các dạng thù hình: Silic tinh thể và Silic vô định hình. Câu 24: Nhỏ từ từ 200ml dung dịch HCl 1,5M vào 200ml dung dịch chứa K2CO3 1,25M và NaHCO3 2M , sau phản ứng thu được V lít khí CO2 (đktc). Giá trị V là. A. 1,12. B. 6,72. C. 4,48. D. 5,04. Câu 25: Trong các cặp chất cho dưới đây, cặp chất nào có thể cùng tồn tại trong một dung dịch ? A. NH3 và AgNO3. B. AlCl3 và CuSO4. C. H2SO4 và NaHCO3. D. NaOH và HCl. Câu 26: Theo thuyết A-rê-ni-ut, kết luận nào sao đây là đúng ? A. Một bazơ không nhất thiết phải có nhóm OH trong thành phần phân tử. B. Một hợp chất trong thành phần phân tử có hiđro là axit. C. Một hợp chất có khả năng phân li ra cation H+ trong nước là axit. D. Một hợp chất trong thành phần phân tử có nhóm OH là bazơ. Câu 27: Dung dịch A chứa các ion: CO32-, SO32-, SO42-, 0,1 mol HCO3- và 0,3 mol Na+. Thêm V lít dung dịch Ba(OH)2 1M vào A thì thu được lượng kết tủa lớn nhất. Giá trị nhỏ nhất của V là : A. 0,20. B. 0,30. C. 0,25. D. 0,15. Câu 28: Chọn mệnh đề SAI: A. Photpho đỏ và photpho trắng là hai dạng thù hình của photpho. B. Photpho trắng có cấu trúc tinh thể phân tử, photpho đỏ có cấu trúc polime. C. Photpho đỏ hoạt động hoá học mạnh hơn photpho trắng. D. Khoáng vật chính chứa photpho là apatit và photphorit. Câu 29: Để điều chế 2 lít NH3 từ N2 và H2 với hiệu suất 25% thì thể tích H2 cần dùng (Các khí đo ở cùng điều kiện ) là: A. 4 lít B. 3 lít C. 12 lít D. 8 lít Câu 30: Axit nitric đặc nguội có thể phản ứng được với các chất trong dãy nào sau đây? A. C, Cr, BaCl2, CuO B. P, Fe, FeO, NH3 C. CuO, Ag, Al(OH)3, NaOH D. Al, CuO, Na2CO3, S Cho H =1; O =16; N = 14; P = 31; Cl =35,5; K =39; Na = 23; Mg = 24; Ca = 40; Ba =137; Zn = 65; Al = 27; Cu = 64; Fe = 56; Pb = 207 ; S = 32 ------ HẾT ------ Trang 3/3 - Mã đề 055
  4. SỞ GD & ĐT KIÊN GIANG KIỂM TRA CUỐI KỲ - HKI – NĂM HỌC 2020 - 2021 TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT MÔN HOÁ HỌC 11 CHUYÊN Thời gian làm bài : 45 Phút Phần đáp án câu trắc nghiệm: 536 485 055 681 1 C C D D 2 B B B B 3 B A D D 4 B B A C 5 C D B C 6 C C B C 7 D B D A 8 C A B C 9 A A A A 10 C D C A 11 C B C C 12 B C B D 13 C C B A 14 B C B B 15 D B A C 16 B D D B 17 C A B D 18 A A C B 19 D B A C 20 C A B B 21 C D C D 22 C B C A 23 A A D D 24 A D A C 25 C B B C 26 D D C D 27 A D A D 28 D A C A 29 D D C B 30 C B C B 1
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2