Đề thi học kì 1 môn Hóa học 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT chuyên Huỳnh Mẫn Đạt (Khối cơ bản)
lượt xem 4
download
Để hệ thống lại kiến thức cũ, trang bị thêm kiến thức mới, rèn luyện kỹ năng giải đề nhanh và chính xác cũng như thêm tự tin hơn khi bước vào kì kiểm tra sắp đến, mời các bạn học sinh cùng tham khảo Đề thi học kì 1 môn Hóa học 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT chuyên Huỳnh Mẫn Đạt (Khối cơ bản) làm tài liệu để ôn tập. Chúc các bạn làm bài kiểm tra tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Hóa học 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT chuyên Huỳnh Mẫn Đạt (Khối cơ bản)
- SỞ GD & ĐT KIÊN GIANG KIỂM TRA CUỐI KỲ - HKI – NĂM HỌC 2020 - 2021 TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT MÔN HOÁ HỌC 12 CƠ BẢN Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 30 câu) (Đề có 3 trang) Họ tên : ............................................................... Lớp : ................... Mã đề 006 Câu 1: Trong các polime sau có bao nhiêu chất là thành phần chính của chất dẻo : thuỷ tinh hữu cơ, nilon-6,6, cao su Buna, PVC, tơ capron, poli(phenol-fomanđehit), PE ? A. 4. B. 3. C. 5. D. 6. Câu 2: Poli (vinyl clorua) có phân tử khối là 35000. Hệ số trùng hợp của polime này là: A. 506. B. 460. C. 560. D. 600. Câu 3: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ thiên nhiên? A. Tơ nilon–6. B. Tơ tằm. C. Tơ nitron. D. Tơ nilon–6,6. Câu 4: Nhóm mà tất cả các chất vừa tham gia phản ứng tráng gương vừa tác dụng với Cu(OH) 2 ở nhiệt độ phòng là A. axetilen, glucozơ, fructozơ. B. glixerol, glucozơ, anđehit axetic. C. axit fomic, glucozơ, fructozơ. D. saccarozơ, glucozơ, anđehit axetic. Câu 5: Chia 2,29g hỗn hợp 3 kim loại: Zn, Mg, Al thành 2 phần bằng nhau: -Phần 1: Tan hoàn toàn trong dung dịch HCl, giải phóng 1,456 lít khí (đkc) và tạo ra a(g) hỗn hợp muối clorua. -Phần 2: Bị oxi hoá hoàn toàn thu được b(g) hỗn hợp 3 oxit. Vậy a, b lần lượt là: A. 5,76g và 2,185g B. 2,21g và 6,45g C. 4,42g và 4,37g D. 2,8g và 4,15g Câu 6: Cho 5,52 gam Mg tan hết vào dung dịch HNO3 thì thu được 0,896 lít hỗn hợp khí N2 và N2O có tỉ khối so với H2 là 16. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được một lượng chất rắn là A. 44, 6 gam. B. 34,84 gam. C. 34,64 gam. D. 34,04 gam. Câu 7: Cho các chất sau: C6H5NH2 (1) CH3NH2 (2) (CH3)2NH (3) (C6H5)2NH (4) NH3 (5) Dãy sắp xếp đúng theo thứ tự tăng dần tính bazơ là: A. (5), (4), (2), (1), (3) B. (4), (1), (5), (2), (3) C. (3), (1), (5), (2), (4) D. (3), (2), (1), (5), (4) Câu 8: Cho các câu phát biểu về kim loại như sau : (1) Tính chất vật lý chung của kim loại là do các electron tự do quyết định. (2) Kim loại W cứng hơn crom, còn kim loại mềm nhất là Cs (3) Ở trạng thái rắn, đơn chất kim loại có cấu tạo tinh thể. (4) Liên kết kim loại là liên kết được hình thành do sức hút tĩnh điện giữa các ion dương kim loại và các electron tự do. (5) Tất cả các nguyên tố d đều là kim loại Số phát biểu đúng là A. 5. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 9: Trường hợp nào sau đây xảy ra ăn mòn điện hoá? A. Thanh nhôm nhúng trong dung dịch H2SO4 loãng. B. Thanh kẽm dư nhúng trong dung dịch Fe2(SO4)3. C. Đốt lá sắt trong khí Cl2. D. Sợi dây bạc nhúng trong dung dịch HNO3. Trang 1/3 - Mã đề 006
- Câu 10: Saccarozơ và fructozơ đều thuộc loại A. monosaccarit. B. cacbohiđrat C. đisaccarit. D. polisaccarit. Câu 11: Tên thay thế của aminoaxit có công thức cấu tạo thu gọn: CH3-CH2-CH(NH2)-COOH là: A. Axit 2 –aminopropanoic. B. Axit α –aminobutanoic. C. Axit α –aminobutyric. D. Axit 2–aminobutanoic. Câu 12: Chọn câu đúng: A. Phân tử peptit có chứa 1 liên kết peptit gọi là đipeptit . B. Amino axit là những chất rắn kết tinh, rất ít tan trong nước và có vị hơi ngọt. C. Protein là những peptit có phân tử khối nhỏ, tồn tại dạng hình sợi hoặc hình cầu . D. Tetrapeptit là hợp chất hữu cơ mà phân tử có chứa 3 gốc -aminoaxit. Câu 13: Khi đốt cháy hoàn toàn 2,75 gam hợp chất hữu cơ X đơn chức thu được sản phẩm cháy chỉ gồm 2,8 lít CO2 (đktc) và 2,25 gam H2O. Nếu cho 2,75 gam X tác dụng với NaOH vừa đủ đến khi phản ứng hoàn toàn thu được 3 gam muối của axit hữu cơ Y và chất hữu cơ Z. Tên của X là: A. Metyl propionat B. Isopropyl axetat C. Etyl axetat D. Etyl propionat Câu 14: Trong số các loại tơ sau: Tơ olon, tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron. Có bao nhiêu chất thuộc loại tơ tổng hợp? A. 3. B. 2. C. 4. D. 5. Câu 15: Một thanh kim loại A hóa trị nhúng vào dung dịch Cu 2 thì có khối lượng giảm 1 so với khối lượng ban đầu, nhưng c ng cùng thanh kim loại ấy khi nhúng vào muối Hg2+ thì có khối lượng tăng lên 67,5 so với khối lượng thanh ban đầu(khối lượng ban đầu là 10 gam). Biết rằng độ giảm số mol của Cu 2 bằng 2 lần độ giảm số mol Hg 2+ , kim loại M là: A. Zn. B. Al. C. Cu. D. Mg. Câu 16: Dãy các ion xếp theo chiều giảm dần tính oxi hoá là (biết trong dãy điện hóa, cặp Fe3+/Fe2+ đứng trước cặp Ag+/Ag) : A. Fe3+, Cu2+, Ag+, Fe2+. B. Ag+, Cu2+, Fe3+, Fe2+. C. Ag+, Fe3+, Cu2+, Fe2+. D. Fe3+, Ag+, Cu2+, Fe2+. Câu 17: Đun nóng este CH2=CHCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là: A. CH2=CHCOONa và CH3OH. B. CH3COONa và CH3CHO. C. CH3COONa và CH2=CHOH. D. C2H5COONa và CH3OH. Câu 18: Chất nào sau đây là đipeptit? A. H2N-CH2-CO-NH-CH2-CH2-COOH B. H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH C. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH D. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH(CH3)-COOH Câu 19: Dung dịch CuSO4 tác dụng được với tất cả kim loại trong dãy A. Al, Hg, Zn. B. Mg, Zn, Fe. C. Al, Fe, Cu. D. Mg, Fe, Ag. Câu 20: Dãy nào sau đây gồm các polime trùng hợp? A. poli stiren; nilon-6,6; polietilen. B. polietilen; poli(vinyl clorua); poli(metyl metacrylat). C. nilon-6; xenlulozơ triaxetat; poli(phenol-fomanđehit). D. polibuta-1,3-đien; poli(vinyl clorua); nilon-6,6 Câu 21: Khi xà phòng hóa triolein ta thu được sản phẩm là: A. C17H35COOH và glixerol. B. C15H31COONa và glixerol. C. C15H31COONa và etanol. D. C17H33COONa và glixerol. Câu 22: Chọn câu đúng về tính chất vật lý của polime. A. Hầu hết polime không bay hơi, có nhiệt độ nóng chảy xác định . Trang 2/3 - Mã đề 006
- B. Hầu hết polime là những chất rắn. C. Nhiều polime có tính đàn hồi như polietilen, polipropilen,... D. Đa số polime tan trong các dung môi thông thường Câu 23: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Chất béo là trieste của ancol với axit béo. B. Dầu thực vật chủ yếu chứa các gốc axit béo không no, tồn tại ở trạng thái lỏng ở nhiệt độ thường. C. Mỡ động vật chủ yếu chứa các gốc axit béo no, tồn tại ở trạng thái rắn ở nhiệt độ thường. D. Este sôi ở nhiệt độ thấp hơn axit có cùng khối lượng mol phân tử. Câu 24: Cho các cặp oxy hoá khử sau: Fe2+ / Fe ; Cu2+ / Cu ; Ag+ / Ag ; Pb2+ / Pb. Hãy sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hoá của các ion kim loại trên? A. Fe, Pb, Cu, Ag B. Fe2+, Cu2+, Ag+, Pb2+ C. Ag+, Cu2+, Pb2+, Fe2+ D. Fe2+, Pb2+, Cu2+, Ag+ Câu 25: Cho 0,05 mol một - amino axit X phản ứng vừa đủ với 50 ml dung dịch HCl 1M . Mặt khác 0,02 mol X phản ứng vừa đủ với 200ml dung dịch NaOH 0,1M, sau phản ứng, cô cạn dung dịch thu được 2,22 gam muối. X có tên gọi là: A. Axit glutamic B. Alanin C. Glyxin D. Valin Câu 26: Để phân biệt các dung dịch glucozơ, saccarozơ và anđehit axetic có thể dùng dãy chất nào sau đây làm thuốc thử? A. NaOH và AgNO3/NH3. B. Cu(OH)2 và AgNO3/NH3. C. Nước brom và NaOH. D. HNO3 và AgNO3/NH3. Câu 27: Chất X có công thức phân tử C3H6O2, là este của axit axetic. Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. HCOOC2H5. B. HO-C2H4-CHO. C. CH3COOCH3. D. C2H5COOH. Câu 28: Polietilen (PE) được điều chế từ phản ứng trùng hợp chất nào sau đây? A. CH2=CHCl. B. CH2=CH-CH3. C. CH3-CH3. D. CH2=CH2. Câu 29: Phát biểu nào sau đây là không đúng ? A. Ăn mòn kim loại là sự phá huỷ kim loại và hợp kim dưới tác dụng của môi trường xung quanh. B. Trong qúa trình ăn mòn, kim loại bị oxi hoá thành ion của nó. C. Ăn mòn kim loại được chia làm 2 dạng : ăn mòn hoá học và ăn mòn điện hoá học. D. Ăn mòn kim loại là một quá trình hoá học trong đó kim loại bị ăn mòn bởi các axit trong môi trường không khí. Câu 30: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm 2 este no, đơn chức, mạch hở cần 5,68 gam khí oxi và thu được 3,248 lít khí CO 2 (đktc). Cho hỗn hợp este trên tác dụng vừa đủ với KOH thu được 2 ancol là đồng đẳng kế tiếp và 3,92 gam muối của một axit hữu cơ. Công thức cấu tạo của 2 este là: A. HCOOCH3 và HCOOC2H5. B. C2H5COOCH3 và C2H5COOC2H5. C. CH3COOCH3 và CH3COOC2H5. D. C3H7COOCH3 và CH3COOC2H5. (Cho Mg = 24 ; Al = 27 ; Cu = 64 ; Zn = 65 ; Hg = 201 ; N = 14 ; H = 1 ; O =16 ; Cl = 35,5 ; C = 12 ; Na = 23) ------ HẾT ------ Trang 3/3 - Mã đề 006
- SỞ GD & ĐT KIÊN GIANG KIỂM TRA CUỐI KỲ - HKI – NĂM HỌC 2020 - 2021 TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT MÔN HOÁ HỌC 12 CƠ BẢN Thời gian làm bài : 45 Phút Phần đáp án câu trắc nghiệm: 091 932 631 035 495 006 1 C C D D B A 2 A A D A A C 3 C C B B D B 4 B A D C B C 5 B A D B D A 6 D A D D A B 7 C B B A B B 8 D D D C C C 9 A D B D C B 10 A A D D B B 11 A C C B D D 12 B B C C D A 13 A A B D D A 14 C D A B B A 15 B D B A D A 16 B D D A A C 17 D A D A B A 18 A D A B A C 19 C B C C A B 20 C C C B C B 21 D D C B C D 22 B A C A A B 23 A B B B A A 24 A D B C D D 25 A A C B A B 26 B D B B D B 27 B B C D A C 28 B C C B A D 29 A B C A D D 30 A B B D C C 1
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 438 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 347 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 483 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 517 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 330 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 947 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 319 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 376 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 567 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 232 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 302 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 450 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 279 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 430 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 288 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 200 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 131 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn