intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Hàn Thuyên

Chia sẻ: Yunmengshuangjie Yunmengshuangjie | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

22
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Gửi đến các bạn học sinh Đề thi học kì 1 môn Hóa học 10 năm 2020-2021 có đáp án - Trường được TaiLieu.VN chia sẻ dưới đây nhằm giúp các em có thêm tư liệu để tham khảo cũng như củng cố kiến thức trước khi bước vào kì thi. Cùng tham khảo giải đề thi để ôn tập kiến thức và làm quen với cấu trúc đề thi các em nhé, chúc các em thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Hàn Thuyên

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1 BẮC NINH NĂM HỌC 2020 – 2021 Môn: HÓA HỌC – Lớp 10 (Đề có 02 trang) Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Thí sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm – Mỗi câu 0,25 điểm) Câu 1: Liên kết hóa học trong phân tử nào sau đây thuộc loại liên kết ion? (cho độ âm điện của một số nguyên tử: H = 2,20; Na = 0,93; Cl = 3,16; O = 3,44). A. Cl2. B. NaCl. C. H2O. D. HCl. Câu 2: Liên kết hóa học giữa các nguyên tử trong phân tử HCl thuộc loại liên kết A. hiđro. B. cộng hóa trị có cực. C. cộng hóa trị không cực. D. ion. Câu 3: Kí hiệu hóa học của nguyên tố oxi là A. O. B. N. C. H. D. Cl. Câu 4: Trong chất nào sau đây, lưu huỳnh (S) có số oxi hóa +4? A. H2SO4. B. SO2. C. H2S. D. SO3. Câu 5: Công thức cấu tạo nào sau đây sai? A. O – C – O. B. Cl – Cl. C. N ≡ N. D. H – H. Câu 6: Nguyên tố hóa học nào sau đây là kim loại? A. H (hiđro). B. Cl (clo). C. O (oxi). D. K (kali). Câu 7: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt electron trong các phân lớp p là 7. Số hạt mang điện của một nguyên tử Y nhiều hơn số hạt mang điện của một nguyên tử X là 6 hạt. X, Y lần lượt là (cho số hiệu nguyên tử của một số nguyên tố: N=7; O=8; Ne=10; Al=13; S=16) A. Al và O. B. Al và S. C. N và Al. D. N và Ne. Câu 8: Nguyên tử X có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 40. Số hiệu nguyên tử của X là 13. Số khối của X là A. 26. B. 23. C. 27. D. 40. Câu 9: Công thức hợp chất khí với hiđro của X có dạng H3X. Công thức oxit cao nhất của X là A. X2O5. B. X2O3. C. XO. D. XO2. Câu 10: Trong hợp chất HClO số oxi hóa của clo (Cl) là A. +3. B. –1. C. 0. D. +1. Câu 11: Cấu hình electron của nguyên tử Na (Z=11) là A. 1s22s22p63s23p1. B. 1s22s22p7. C. 1s22s22p63s2. D. 1s22s22p63s1. Câu 12: Nguyên tử R tạo được cation R+. Cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng của R+ (ở trạng thái cơ bản) là 2p6. Số hạt electron trong nguyên tử R là A. 11. B. 10. C. 9. D. 12. Câu 13: Số electron tối đa có trong phân lớp p là A. 10. B. 14. C. 6. D. 2. 2 2 6 2 5 Câu 14: Nguyên tử X có cấu hình electron 1s 2s 2p 3s 3p . Trong bảng tuần hoàn, nguyên tố X thuộc A. chu kì 3, nhóm VIIA. B. chu kì 2, nhóm VA. C. chu kì 2, nhóm VIIA. D. chu kì 3, nhóm VA. Câu 15: Cho cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố: X: 1s22s22p3; Y: 1s22s22p63s2; T: 1s22s22p6. Nguyên tố nào là kim loại? A. X. B. T. C. X và Y. D. Y.
  2. Câu 16: Cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố X là 1s22s22p5. Điện tích của hạt nhân nguyên tử X là A. 14+ B. 7+. C. 18+. D. 9+. + Câu 17: Số oxi hóa của nitơ (N) trong N2, NH4 và HNO3 lần lượt là A. –3, 0, +5. B. +5, –3, 0. C. 0, +5, –3. D. 0, –3, +5. Câu 18: Trong một chu kì, theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần tính kim loại, tính phi kim của các nguyên tố biến đổi như thế nào? A. Tính kim loại yếu dần, tính phi kim yếu dần. B. Tính kim loại mạnh dần, tính phi kim mạnh dần. C. Tính kim loại mạnh dần, tính phi kim yếu dần. D. Tính kim loại yếu dần, tính phi kim mạnh dần. Câu 19: Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron là 1s22s22p4. Để đạt được cấu hình bền vững của khí hiếm gần nhất thì nguyên tử này cần A. nhường 2 electron. B. nhận 2 electron. C. nhường 6 electron. D. nhận 6 electron. Câu 20: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của X là 3s23p5. Công thức hợp chất khí với hiđro của X là A. H4X. B. H2X. C. HX. D. H3X. Câu 21: Nguyên tố X thuộc chu kì 2, nhóm VIA. Khẳng định nào sau đây sai? A. X là nguyên tố phi kim. B. Nguyên tử X có 2 lớp electron. C. Công thức oxit cao nhất của X là XO3. D. Nguyên tử X có 6 electron ở lớp ngoài cùng. Câu 22: Điện hóa trị của natri trong hợp chất Na2O là A. 1+. B. +1. C. 2–. D. –2. Câu 23: Theo quy luật biến đổi tính chất các nguyên tố trong bảng tuần hoàn, phi kim mạnh nhất là A. Oxi. B. Flo. C. Clo. D. Iot. Câu 24: Các nguyên tố ở chu kì nào sau đây có 2 lớp electron trong nguyên tử? A. Chu kì 4. B. Chu kì 3. C. Chu kì 2. D. Chu kì 1. Câu 25: Các nguyên tử của cùng một nguyên tố hóa học có cùng A. số nơtron. B. số khối. C. số proton. D. số nơtron và số proton. Câu 26: Cho 6,0 gam kim loại R (thuộc nhóm IIA của bảng tuần hoàn) tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Kim loại R là (Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: Be = 9; Mg = 24; Ca = 40; Ba = 137) A. Ba. B. Ca. C. Mg. D. Be. Câu 27: Nguyên tử nào trong số các nguyên tử sau đây chứa 8 proton, 8 nơtron và 8 electron? 18 17 16 14 A. 8O . B. 8O . C. 8O . D. 7N . Câu 28: Ion nào sau đây là ion đa nguyên tử? A. OH–. B. Cl–. C. Na+. D. Mg2+. II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 29: (1,5 điểm) Xác định số hạt electron, nơtron có trong các nguyên tử và ion sau: 19 24 40 2+ 9 F , 12 Mg , 20 Ca . Câu 30: (1,5 điểm) Cho các nguyên tố: H (Z = 1), C (Z = 6), O (Z = 8), Na (Z = 11), Cl (Z = 17). Giải thích quá trình hình thành liên kết hóa học trong các phân tử: NaCl, H2, CO2? –––––––– Hết ––––––––
  3. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1 BẮC NINH NĂM HỌC 2020 – 2021 ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ Môn: HÓA HỌC – Lớp 10 ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án B B A B A D B C A D D A C A Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp án D D D D B C C A B C C B C A II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu Nội dung Điểm 29. (1,5 điểm) Học sinh có thể trình bày theo bảng Nguyên tử, ion Số electron Số nơtron 19 9F 9 10 0,25×6 24 12 Mg 12 12 40 2+ 20 Ca 18 20 Xác định đúng số lượng mỗi hạt cho 0,25 điểm 30. (1,5 điểm) Giải thích đúng quá trình hình thành liên kết trong mỗi phân tử cho 0,5 điểm 0,5×3 –––––––– Hết ––––––––
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0