intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Hoá học lớp 10 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Phan Ngọc Hiển, Cà Mau

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

6
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi học kì 1 môn Hoá học lớp 10 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Phan Ngọc Hiển, Cà Mau" dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Hoá học lớp 10 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Phan Ngọc Hiển, Cà Mau

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CÀ MAU KIỂM TRA HK1 – NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THPT PHAN NGỌC HIỂN MÔN HÓA HỌC LỚP 10 A,B Thời gian làm bài : 45 phút; (Đề có 2 trang) Họ tên : ............................................................... Lớp: ................... Mã đề 123 Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố (amu): H = 1; He = 4; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; F = 19; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; Si = 28; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; I = 127; Ba = 137. A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7 ĐIỂM) Câu 1: Trong phản ứng oxy hóa – khử A. quá trình nhận electron gọi là quá trình oxy hóa. B. chất chứa nguyên tố số oxy hóa cực đại luôn là chất khử. C. quá trình oxy hóa và quá trình khử xảy ra đồng thời. D. chất bị oxy hóa nhận electron và chất bị khử cho electron. Câu 2: Theo quy tắc octet (bát tử): Trong quá trình hình thành liên kết hóa học, nguyên tử các nguyên tố nhóm A có xu hướng tạo thành lớp vỏ ngoài cùng có: A. 8 electron tương ứng với khí hiếm gần nhất. B. 6 electron tương ứng với phi kim gần nhất. C. 2 electron tương ứng với kim loại gần nhất. D. 8 electron tương ứng với khí hiếm gần nhất (hoặc 2 electron với khí hiếm helium). Câu 3: Dãy nào sau đây gồm các chất mà phân tử đều chỉ có liên kết cộng hóa trị phân cực? A. HCl, Cl2, H2O B. HCl, O3, H2S C. H2O, HCl, H2S D. O2, H2O, NH3 Câu 4: Nguyên tử nguyên tố nào sau đây có xu hướng đạt cấu hình electron bền vững của khí hiếm argon khi tham gia hình thành liên kết hóa học? A. Fluorine. B. Oxygen. C. Hydrogen. D. Chlorine. Câu 5: Hợp chất nào sau đây tạo được liên kết hydrogen A. HF B. H2S C. PH3 D. C2H6 Câu 6: Trong phản ứng oxy hóa - khử, chất oxy hóa là chất A. nhường electron. B. nhận proton. C. nhận electron. D. nhường proton. Câu 7: Dãy nào sau đây không chứa hợp chất ion? A. KCl, H2O, HCl. B. Br2, MgO, BaCl2. C. BF3, AlCl3, C2H6. D. NO2, Cl2, CCl4. Câu 8: Cho quá trình. Fe3++ 1e → Fe2+. Đây là quá trình: A. Nhận proton. B. Tự oxy hóa – khử. C. Oxy hóa. D. Khử. Câu 9: Liên kết trong phân tử N2 là liên kết gì? A. Liên kết ion B. Liên kết cho nhận C. Liên kết hydrogen D. Liên kết cộng hóa trị Câu 10: Các phân tử sau, phân tử nào có liên kết cộng hóa trị không cực? A. BCl3 B. NaCl C. SO2 D. Cl2 Câu 11: Phản ứng hóa học nào sau đây chứng tỏ HCl là chất khử? A. 2HCl + Mg → MgCl2 + H2. B. MnO2 + 4HCl MnCl2 + Cl2 + 2H2O. C. HCl + NaOH → NaCl + H2O. D. NH3 + HCl → NH4Cl. Trang 1/2 - Mã Đề 123
  2. Câu 12: Loại liên kết yếu được hình thành giữa nguyên tử H (đã liên kết với một nguyên tử có độ âm điện lớn, thường là F, O, N) với một nguyên tử khác (có độ âm điện lớn thường là F, O, N) còn cặp electron hóa trị chưa tham gia liên kết là A. liên kết cộng hóa trị có cực B. liên kết ion C. liên kết hydrogen D. liên kết cộng hóa trị không cực Câu 13: Nguyên tử nguyên tố nào sau đây có xu hướng nhường đi 1 electron khi hình thành liên kết hóa học? A. Potassium B. Fluorine C. Aluminium D. Helium Câu 14: Phản ứng giữa HNO3với FeO tạo khí NO. Tổng hệ số các chất sản phẩm trong phương trình hóa học của phản ứng này (số nguyên, tối giản) là A. 13. B. 8. C. 9. D. 12. Câu 15: Vai trò của NO2 trong phản ứng sau NO2 + NaOH → NaNO2 + NaNO3 + H2O A. Chất khử B. Vừa là chất khử vừa là chất oxy hóa C. Môi trường D. Chất oxy hóa Câu 16: Trong các phân tử sau, phân tử nào có liên kết cộng hóa trị phân cực mà cặp electron chung không lệch về nguyên tử O? A. OF2 B. CO2 C. SO2 D. H2O Câu 17: Hiệu độ âm điện trong khoảng nào là liên kết cộng hóa trị? A. 0 ∆ꭓ 1,7 B. 0 ∆ꭓ 0,4 C. 0 ∆ꭓ 0,4 D. 0,4 ∆ꭓ 1,7 Câu 18: Tương tác Van Der Waals tồn tại giữa những A. phân tử B. ion C. hạt neutron D. hạt proton Câu 19: Số oxy hóa của nitrogen trong các ion hay hợp chất N2O3, NO3 , KNO3, NCl3 lần lượt là - A. +3, +5, +5, +3. B. -3, +5, +5, +3. C. +3, +5, +5, -3. D. +3, +5, -5, +3. Câu 20: Mô tả sự hình thành ion của nguyên tử S (Z = 16) theo quy tắc octet là A. S + 2e ⟶ S2− B. S ⟶ S2−+ 2e C. S ⟶ S2++ 2e D. S ⟶ S6++ 6e Câu 21: Trong dãy HX, các acid HCl, HBr, HI là acid mạnh nhưng HF là acid yếu. Đó là do: A. trong phân tử HF có tương tác van der Waals. B. trong phân tử HF có liên kết hydrogen. C. năng lượng liên kết của H-F lớn hơn nhiều các liên kết H-X khác. D. khối lượng phân tử HF nhỏ hơn nhiều so với các acid khác. B. PHẦN TỰ LUẬN: (3 ĐIỂM) Câu 1: (1 điểm) Viết công thức Lewis và công thức cấu tạo của các phân tử: HCl và HBrO? Câu 2: (1 điểm) Em hãy so sánh độ tan trong nước của PH3 với NH3. Giải thích? Câu 3: (1 điểm) Cho 31,6 gam KMnO4 tác dụng với dung dịch HCl đậm đặc. a. Viết và cân bằng phản ứng hóa học trên? b. Tính thể tích khí chlorine thu được ở điều kiện chuẩn (250C, 1 Bar)? ---------- HẾT ---------- Ghi chú: - Học sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn. - Giáo viên coi kiểm tra không được giải thích gì thêm. Trang 2/2 - Mã Đề 123
  3. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CÀ MAU KIỂM TRA HK1 – NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THPT PHAN NGỌC HIỂN MÔN HÓA HỌC LỚP 10A,B Thời gian làm bài : 45 phút ĐÁP ÁN PHẦN TRẮC NGHIỆM CÂU 123 234 345 456 1 C D C A 2 D D A A 3 C D C A 4 D D D A 5 A C B A 6 C D A B 7 D B C D 8 D D A B 9 D C D A 10 D B C A 11 B B D B 12 C D B B 13 A A B D 14 C B C B 15 B B D D 16 A B D D 17 A C D D 18 A D A A 19 A C B C 20 A B B B 21 B C C D PHẦN TỰ LUẬN: (3 điểm) ĐỀ 123&345 Câu 1: (1 điểm) Viết công thức Lewis và công thức cấu tạo của các phân tử: HCl và HBrO? Yêu cầu trình bày Điểm HCl 0,25 đ 0,25 đ HBrO 0,25 đ 0,25 đ 1
  4. Câu 2: (1 điểm) Em hãy so sánh độ tan trong nước của PH3 với NH3. Giải thích? Yêu cầu trình bày Điểm - Độ tan trong nước của PH3 kém hơn NH3 0,5đ - Vì phân tử NH3 tạo được liên kết hydrogen với nước. 0,5đ (Ý thứ 2 nếu chỉ nêu tạo liên kết hydrogen mà không nói với nước thì chấm 0,25đ) Câu 3: (1 điểm) Cho 31,6 gam KMnO4 tác dụng với dung dịch HCl đậm đặc. a. Viết và cân bằng phản ứng hóa học trên? b. Tính thể tích khí chlorine thu được ở điều kiện tiêu chuẩn? Yêu cầu trình bày Điểm = = 0,2 (mol) 0,25đ 2KMnO4 + 16HCl → 2MnCl2 + 2KCl + 5Cl2 + 8H2O 0,25đ 0,2 0,5 0,25đ = 0,5.24,79 = 12,395 (lít) 0,25đ Lưu ý: Học sinh giải theo phương pháp khác cho kết quả đúng cũng đạt điểm tối đa của câu đó. ĐỀ 234&456 Câu 1: (1 điểm) Viết công thức Lewis và công thức cấu tạo của các phân tử: HBr và HClO? Yêu cầu trình bày Điểm HBr 0,25 đ 0,25 đ HClO 0,25 đ 0,25 đ Câu 2: (1 điểm) Em hãy so sánh nhiệt độ sôi của NH3 với PH3. Giải thích? Yêu cầu trình bày Điểm - Nhiệt độ sôi của NH3 cao hơn PH3 0,5đ - Vì các phân tử NH3 tạo được liên kết hydrogen với nhau. 0,5đ (Ý thứ 2 nếu chỉ nêu tạo liên kết hydrogen mà không nói rõ giữa các phân tử NH3 với nhau thì chấm 0,25đ) Câu 3: (1 điểm) Cho KMnO4 tác dụng với dung dịch HCl đậm đặc. Thể tích khí chlorine thu được ở 250C, 1 Bar là 2,479 lít. a. Viết và cân bằng phản ứng hóa học trên? b. Tính khối lượng KMnO4 đã dùng? Yêu cầu trình bày Điểm = = 0,1 (mol) 0,25đ 2KMnO4 + 16HCl → 2MnCl2 + 2KCl + 5Cl2 + 8H2O 0,25đ 0,04 0,1 0,25đ = 0,04.158 = 6,32 (gam) 0,25đ Lưu ý: Học sinh giải theo phương pháp khác cho kết quả đúng cũng đạt điểm tối đa của câu đó. -----HẾT----- 2
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0