intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Bắc Trà My, Quảng Nam

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

2
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn làm tốt các bài tập, đồng thời các bạn sẽ không bị bỡ ngỡ với các dạng bài tập chưa từng gặp, hãy tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Bắc Trà My, Quảng Nam” dưới đây để tích lũy kinh nghiệm giải toán trước kì thi nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Bắc Trà My, Quảng Nam

  1. SỞ GD&ĐT TỈNH QUẢNG NAM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THPT BẮC TRÀ MY Môn: Hóa Học – Lớp 10 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ 301 (Đề gồm có 3 trang) Họ và tên: ………………………………………………… SBD:……………… Lớp:………….. A. TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm) Câu 1: Phân bón hoá học là sản phẩm nghiên cứu hoá học được ứng dụng vào ngành A. xây dựng. B. y khoa. C. mỹ phẩm. D. nông nghiệp. Câu 2: Trong nguyên tử, hạt mang điện tích dương là A. electron. B. neutron. C. electron và proton. D. proton. Câu 3: Nguyên tố hóa học là tập hợp những nguyên tử có cùng A. số proton. B. số khối. C. số neutron. D. tổng số proton và electron. Câu 4: Orbital p có dạng hình A. cầu. B. tròn. C. số tám nổi. D. phức tạp. Câu 5: Lớp K là lớp thứ A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 6: Trong bảng tuần hoàn hiện nay, số chu kì lớn là A. 6. B. 4. C. 5. D. 7. Câu 7: Tính chất của các nguyên tố và đơn chất cũng như thành phần và tính chất của các hợp chất tạo nên từ nguyên tố đó biến đổi như thế nào theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân nguyên tử A. tăng dần. B. giảm dần. C. tuần hoàn. D. tăng rồi giảm. Câu 8: Theo quy tắc octet, khi hình thành liên kết hóa học, các nguyên tử có xu hướng nhường, nhận hoặc góp chung electron để đạt tới cấu hình electron bền vững giống như A. kim loại kiềm gần kề. B. kim loại kiềm thổ gần kề. C. nguyên tử halogen gần kề. D. nguyên tử khí hiếm gần kề. Câu 9: Để đạt quy tắc octet, nguyên tử của nguyên tố potassium (Z = 19) phải A. nhường 2 electron. B. nhận 1 electron. C. nhường 1 electron. D. nhận 2 electron. Câu 10: Quá trình nào sau đây biểu diễn sự hình thành ion của nguyên tử S (Z = 16) theo quy tắc octet? A. S + 2e S2-. B. S S2+ + 2e. C. S S6+ + 6e. D. S - 2e S2-. Câu 11: Liên kết ion là loại liên kết hoá học được hình thành nhờ lực hút tĩnh điện giữa các phần tử nào sau đây? A. Cation và anion. B. Các anion. C. Cation và các electron tự do. D. Electron và hạt nhân nguyên tử. Câu 12: Liên kết ion thường tạo thành giữa hai nguyên tử A. Kim loại điển hình. B. Phi kim điển hình. C. Phi kim và phi kim. D. Kim loại điển hình và phi kim điển hình. Câu 13: Trong tinh thể NaCl, xung quanh mỗi loại ion có bao nhiêu ion ngược dấu gần nhất? A. 2. B. 4. C. 6. D. 8. Câu 14: Liên kết được tạo thành giữa hai nguyên tử bằng một hay nhiều cặp electron chung là liên kết A. cộng hóa trị. B. hydrogen. C. kim loại. D. ion. Câu 15: Liên kết cho nhận là một trường hợp đặc biệt của liên kết cộng hóa trị, trong đó cặp electron chung A. do 2 nguyên tử đóng góp. B. do nguyên tử có độ âm điện lớn hơn đóng góp. C. chỉ do 1 nguyên tử đóng góp. D. do nguyên tử có độ âm điện nhỏ hơn đóng góp. Trang 1/3 – Mã đề 301
  2. Câu 16: Năng lượng của một liên kết hoá học là năng lượng cần thiết để phá vỡ 1 mol liên kết đó ở thể …, tạo thành các nguyên tử ở thể …. Điền từ thích hợp vào chỗ trống. A. rắn. B. lỏng. C. khí. D. plasma. Câu 17: Cấu hình electron của nguyên tử có số hiệu Z = 17 là A. 1s22s22p63s23p44s1. B. 1s22s22p63s23d5. C. 1s22s22p63s23p5. D. 1s22s22p63s23p34s2. Câu 18: Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron 1s22s22p63s23p1. X thuộc nguyên tố gì? A. Nguyên tố p. B. Nguyên tố f. C. Nguyên tố d. D. Nguyên tố s. Câu 19: Trong một nhóm A, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân thì A. Tính kim loại giảm. B. Tính phi kim tăng. C. Độ âm điện giảm. D. Số electron lớp ngoài cùng giảm dần. Câu 20: Trong các nguyên tử sau: Mg, Be, Ca, Ba. Nguyên tử có tính kim loại yếu nhất là A. Mg. B. Be. C. Ca. D. Ba. Câu 21: Theo chiều tăng của điện tích hạt nhân, tính acid của oxide, hydroxide tương ứng với các nguyên tố trong một chu kì A. giảm dần. B. giảm rồi tăng. C. không đổi. D. tăng dần. Câu 22: Tính base của dãy các hydroxide: NaOH, Mg(OH)2, Al(OH)3 biến đổi như thế nào theo chiều từ trái sang phải? A. Tăng dần. B. Giảm dần. C. Không thay đổi. D. Vừa giảm vừa tăng. Câu 23: Nguyên tố X thuộc chu kì 3, nhóm IIIA trong bảng tuần hoàn. Tính chất hoá học của nguyên tố X là A. kim loại. B. phi kim. C. khí hiếm. D. base. Câu 24: Nguyên tố X ở chu kì 3, nhóm VIA. Cho các phát biểu sau về X: (1) Cấu hình electron của X là 1s22s22p63s23p6. (2) X có 6 electron ở lớp ngoài cùng. (3) Hydroxide tương ứng của X có tính acid mạnh. Số phát biểu đúng là A. 1. B. 2. C. 3. D. 0. Câu 25: Quan sát mô hình bên (diễn tả sự hình thành phân tử NaCl) và xác định phát biểu nào sau đây đúng? A. Nguyên tử Na đã nhận thêm một electron. B. Nguyên tử Cl đã nhường đi một electron. C. Ion Na+ và Cl– hút nhau bằng lực tĩnh điện. D. Ion Na+ và Cl– có cấu hình electron giống nhau. Câu 26: Các hợp chất ion có cấu trúc tinh thể và lực hút tĩnh điện mạnh nên ở điều kiện thường chúng thường tồn tại ở trạng thái A. rắn. B. lỏng. C. khí. D. plasma. Câu 27: Trong các chất sau: H2Te, HCl, CsCl, BaF2. Chất có liên kết cộng hóa trị không phân cực là A. BaF2. B. CsCl. C. H2Te. D. HCl. Trang 2/3 – Mã đề 301
  3. Câu 28: Phân tử H2 được hình thành từ sự xen phủ nào? A. . B. . C. . D. . B. TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Bài 1: (1,0 điểm) Phổ khối, hay phổ khối lượng (MS: Mass Spectrum) chủ yếu được sử dụng để xác định phân tử khối, nguyên tử khối của các chất và hàm lượng các đồng vị bền của một nguyên tố. Phổ khối của neon được biểu diễn như ở Hình 3.5. a) Neon có bao nhiêu đồng vị bền? b) Tính nguyên tử khối trung bình của Neon. Bài 2: (1,0 điểm) Vận dụng quy tắc octet. Viết sơ đồ hình thành liên kết ion của phân tử KCl; Na2O. Bài 3: (1,0 điểm) Viết công thức Lewis của: a) N2 . b) SO2. ===== HẾT ===== Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm. Học sinh được sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học Trang 3/3 – Mã đề 301
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1