intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Chuyên Lê Qúy Đôn, Quảng Trị

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:16

17
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Chuyên Lê Qúy Đôn, Quảng Trị’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề thi này ngay bạn nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Chuyên Lê Qúy Đôn, Quảng Trị

  1. SỞ GD&ĐT QUẢNG TRỊ Trường THPT Chuyên Lê Quý Đôn BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I Năm học 2023 – 2024 Môn: Hóa - Lớp 10 Thời gian: 45 phút Mã đề thi 189 Điểm Lời phê Chú ý: Thí sinh chọn đáp án và tô vào bảng trả lời bên cạnh Cho nguyên tử khối các nguyên tố: H=1;O=16; N=14; Li=7; Na = 23; K =39; Mg=24; Ca=40; C=12; Si =28; P=31;S=32; Cl=35,5; Br=80; Ba=137. PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7 điểm) Câu 1. Số chu kì lớn trong tuần hoàn các nguyên tố hóa học là A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 2. Hình dạng của orbital AO (p) và AO (s) tương ứng là A. Hình số tám nổi và hình cầu. B. Hình elip và hình số tám nổi. C. Hình cầu và hình số tám nổi. D. Hình cầu và hình lục phương. Câu 3. Phân tử chất nào sau đây chỉ có liên kết cộng hóa trị phân cực? A. Cl2. B. H2O. C. C2H2. D. CaCl2. Câu 4. Liên kết hình thành giữa hai nguyên tử nguyên tố nào sau đây là liên kết ion? A. H và Cl. B. Mg và O. C. S và O. D. N và H. Câu 5. X và Y (ZX
  2. Câu 10. Cho biết độ âm điện của O là 3,44 và của Cl là 3,16. Liên kết hình thành trong phân tử Cl 2O là liên kết A. Liên kết cộng hóa trị không phân cực. B. Liên kết ion. C. Liên kết cộng hóa trị phân cực. D. Liên kết hydrogen. Câu 11. Nguyên tử X (Z=17) có tổng số phân lớp electron là A. 3. B. 7. C. 4. D. 5. Câu 12. Xét vị trí tương đối trong bảng tuần hoàn của các nguyên tố nhóm A gồm X, Y, Z, T: IA IIA VIIA Chu kì 2 T Chu kì 3 Z Y Chu kì 4 X Độ âm điện của nguyên tử nguyên tố tăng theo thứ tự nào sau đây? A. Z < X
  3. Số nguyên tố phi kim là A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. Câu 23. Để đạt quy tắc octet, nguyên tử của nguyên tố Sodium (Z = 11) phải A. nhường 1 proton. B. nhường 1 electron. C. nhận 1 electron. D. nhường 2 electron. Câu 24. Nhóm các nguyên tử nào dưới đây thuộc cùng một nguyên tố hóa học? 22 A. ; . B. ; . C. ; 10 Q . D. ;. Câu 25. Trong nguyên tử, hạt mang điện âm là A. proton và electron. B. electron. C. proton. D. neutron. Câu 26. Cho cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố sau: (X): 1s22s22p63s23p4. (Y): 1s22s22p63s2. (D): 1s22s22p63s23p63d5 4s1. (T): 1s22s22p63s23p6 3d104s24p5. Số nguyên tố thuộc loại nguyên tố d là A. 1. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 27. Liên kết ion trong hợp chất K2O được tạo bởi lực hút tĩnh điện giữa A. Anion K+ và anion O-. B. Anion K2+ và cation O-. C. Cation K+ và anion O2-. D. Cation K2+ và anion O2-. Câu 28. Nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố vào bảng tuần hoàn: (a) Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân nguyên tử. (b) Các nguyên tố có cùng số lớp electron trong nguyên tử được xếp cùng một chu kì. (c) Các nguyên tố có cấu hình electron tương tự nhau được xếp cùng một nhóm. (d) Số thứ tự của ô nguyên tố bằng số hiệu nguyên tử của nguyên tố đó. Số nguyên tắc đúng là A. 3. B. 1. C. 2. D. 4. PHẦN II: TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 29: Viết công thức cấu tạo, công thức Lewis của các phân tử sau: NH3, C2H2. Câu 30: Hòa tan hoàn toàn 8,5 gam hỗn hợp X gồm 2 kim loại nhóm IA ở 2 chu kì liên tiếp trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học vào nước dư, thu được 3,7185 lít khí H2 (ở đkc). Biết 1 mol khí ở đkc chiếm thể tích là 24,79 lít. a) Xác định 2 kim loại. b) Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp X. Câu 31: Tổng số hạt proton, neutron, electron trong nguyên tử X là 52, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn không mang điện là 16 hạt. a)Viết cấu hình electron của nguyên tử X, xác định vị trí của X trong bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hóa học. b)Tổng số hạt mang điện trong phân tử MXa bằng 92. Xác định công thức phân tử MXa và giải thích sự hình thành liên kết trong phân tử MXa. Biết nguyên tố M thuộc nhóm A trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học. -------- HẾT-------- ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... Trang 3/3 - Mã đề 189
  4. ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... Trang 4/3 - Mã đề 189
  5. SỞ GD&ĐT QUẢNG TRỊ Trường THPT Chuyên Lê Quý Đôn BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I Năm học 2023 – 2024 Môn: Hóa - Lớp 10 Thời gian: 45 phút Mã đề thi 266 Điểm Lời phê Chú ý: Thí sinh chọn đáp án và tô vào bảng trả lời bên cạnh Cho nguyên tử khối các nguyên tố: H=1;O=16; N=14; Li=7; Na = 23; K =39; Mg=24; Ca=40; C=12; Si =28; P=31;S=32; Cl=35,5; Br=80; Ba=137. PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7 điểm) Câu 1. Nguyên tố X thuộc chu kì 3, nhóm IIA. Công thức oxide cao nhất của X và tính chất hóa học tương ứng là A. XO3 có tính base. B. XO3 có tính acid. C. XO có tính base. D. X2O có tính base. Câu 2. Lớp K chứa tối đa bao nhiêu AO? A. 4. B. 16. C. 1. D. 9. Câu 3. Cho biết độ âm điện của S là 2,58 và của Al là 1,61. Liên kết hình thành trong phân tử Al 2S3 là liên kết A. Liên kết cộng hóa trị phân cực. B. Liên kết cộng hóa trị không phân cực. C. Liên kết hydrogen. D. Liên kết ion. Câu 4. Khối lượng nguyên tử trung bình của Bromine là 79,91. Bromine có hai đồng vị, trong đó đồng vị chiếm 54,5%. Số khối của đồng vị thứ hai là A. 78. B. 80. C. 77. D. 81. Câu 5. Trong nguyên tử có tổng số hạt p và n là A. 29. B. 65. C. 58. D. 36. Câu 6. Xét vị trí tương đối trong bảng tuần hoàn của các nguyên tố nhóm A gồm X, Y, Z, T: IA VIA VIIA Chu kì 2 T Chu kì 3 X Chu kì 4 Y Z Độ âm điện của nguyên tử nguyên tố tăng theo thứ tự nào sau đây? A. T
  6. Số nguyên tố kim loại là A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. Câu 9. Trong một nhóm A (trừ nhóm VIIIA), theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân thì A. Độ âm điện của nguyên tử nguyên tố giảm dần, tính phi kim giảm dần. B. Độ âm điện của nguyên tử nguyên tố tăng dần, tính phi kim giảm dần. C. Độ âm điện của nguyên tử nguyên tố giảm dần, tính kim loại giảm dần. D. Độ âm điện của nguyên tử nguyên tố tăng dần, tính kim loại giảm dần. Câu 10. Cho cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố sau: (X): 1s22s22p63s23p64s2. (Y): 1s22s22p63s2. (D): 1s22s22p63s23p63d5 4s1. (T): 1s22s22p63s23p6 3d104s24p5. Số nguyên tố thuộc loại nguyên tố s là A. 3. B. 1. C. 2. D. 4. Câu 11. Nguyên tử X (Z=20) có tổng số phân lớp electron là A. 2. B. 5. C. 4. D. 6. Câu 12. Cho hai nguyên tử: . Phát biểu nào sau đây đúng? A. Z và T là có cùng số khối. B. Z và T là 2 đồng vị của nhau. C. Z, T thuộc hai nguyên tố hóa học. D. Z, T có cùng số neutron. Câu 13. Nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố vào bảng tuần hoàn: (a) Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần của khối lượng nguyên tử. (b) Các nguyên tố có cùng số lớp electron trong nguyên tử được xếp cùng một nhóm. (c) Các nguyên tố có cấu hình electron tương tự nhau được xếp cùng một nhóm. (d) Số thứ tự của ô nguyên tố bằng số hiệu nguyên tử của nguyên tố đó. Số nguyên tắc đúng là A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. Câu 14. Số cột nhóm A trong tuần hoàn các nguyên tố hóa học là A. 8. B. 18. C. 10. D. 6. Câu 15. Để đạt quy tắc octet, nguyên tử của nguyên tố Magesium (Z = 12) phải A. nhận 2 electron. B. nhường 3 electron. C. nhường 2 electron. D. nhường 2 proton. Câu 16. Liên kết hình thành giữa hai nguyên tử nguyên tố nào sau đây là liên kết ion? A. H và F. B. N và O. C. C và O. D. Ca và Cl. Câu 17. Cho các nguyên tử sau: X (Z=12), Y(Z=9), G (Z=17), H (Z=10). Số nguyên tố thuộc cùng một nhóm là A. 4. B. 3. C. 1. D. 2. Câu 18. Nguyên tử X (Z=16). Cấu hình electron của nguyên tử X là A. 1s22s22p63s23p3. B. 1s22s22p63s23p63d6. C. 1s22s22p63s23p4. D. 1s22s22p63s23p6. Câu 19. Cho các nguyên tố sau: X (Z=16), Y (Z=13), G(Z=11). Thứ tự tăng dần bán kính nguyên tử là A. G < X < Y. B. Y < X < G. C. Y< G < X. D. X < Y < G. Câu 20. Trong các chất dưới đây, chất nào có tính acid yếu nhất? A. HClO4. B. H2SO4. C. H3PO4. D. H2SiO3. Câu 21. Orbital (d) chứa tối đa bao nhiêu electron? A. 10. B. 6. C. 14. D. 2. Câu 22. Nhóm các nguyên tử nào dưới đây không thuộc cùng một nguyên tố hóa học? 16 A. ; . B. ;. C. ;. D. 8 M ; . Câu 23. Trong nguyên tử, hạt mang điện dương là A. neutron. B. proton. C. proton và electron. D. electron. Trang 6/3 - Mã đề 189
  7. Câu 24. Nguyên tố Magnesium thuộc chu kì 3, nhóm IIA. Tính chất cơ bản của đơn chất Magnesium là A. Tính phi kim. B. Tính kim loại. C. Tính acid. D. Tính base. Câu 25. X và Y (ZX
  8. ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... Trang 8/3 - Mã đề 189
  9. SỞ GD&ĐT QUẢNG TRỊ Trường THPT Chuyên Lê Quý Đôn BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I Năm học 2023 – 2024 Môn: Hóa - Lớp 10 Thời gian: 45 phút Mã đề thi 377 Điểm Lời phê Chú ý: Thí sinh chọn đáp án và tô vào bảng trả lời bên cạnh Cho nguyên tử khối các nguyên tố: H=1;O=16; N=14; Li=7; Na = 23; K =39; Mg=24; Ca=40; C=12; Si =28; P=31;S=32; Cl=35,5; Br=80; Ba=137. PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7 điểm) Câu 1. Cho biết cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố sau: (X): 1s22s22p63s23p3. (Y): 1s22s22p6. (Z): 1s22s22p1. (T):1s22s22p63s23p6. (Q): 1s22s22p63s2. Số nguyên tố phi kim là A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. Câu 2. Liên kết ion trong hợp chất K2O được tạo bởi lực hút tĩnh điện giữa A. Anion K2+ và cation O-. B. Cation K+ và anion O2-. C. Cation K2+ và anion O2-. D. Anion K+ và anion O-. Câu 3. Cho các nguyên tử sau: X (Z=12), Y(Z=9), G (Z=20), H (Z=10). Số nguyên tố thuộc cùng một chu kì là A. 2. B. 1. C. 4. D. 3. Câu 4. X và Y (ZX
  10. Câu 6. Số chu kì lớn trong tuần hoàn các nguyên tố hóa học là A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 7. Để đạt quy tắc octet, nguyên tử của nguyên tố Sodium (Z = 11) phải A. nhận 1 electron. B. nhường 1 electron. C. nhường 2 electron. D. nhường 1 proton. Câu 8. Phân tử chất nào sau đây chỉ có liên kết cộng hóa trị phân cực? A. C2H2. B. H2O. C. CaCl2. D. Cl2. Câu 9. Nguyên tố X thuộc chu kì 3, nhóm VA. Công thức oxide cao nhất của X và tính chất hóa học tương ứng là A. XO3 có tính acid. B. X2O5 có tính acid. C. XO3 có tính base. D. X2O5 có tính base. Câu 10. Nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố vào bảng tuần hoàn: (a) Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân nguyên tử. (b) Các nguyên tố có cùng số lớp electron trong nguyên tử được xếp cùng một chu kì. (c) Các nguyên tố có cấu hình electron tương tự nhau được xếp cùng một nhóm. (d) Số thứ tự của ô nguyên tố bằng số hiệu nguyên tử của nguyên tố đó. Số nguyên tắc đúng là A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. Câu 11. Lớp N chứa tối đa bao nhiêu AO? A. 4. B. 9. C. 16. D. 1. Câu 12. Liên kết hình thành giữa hai nguyên tử nguyên tố nào sau đây là liên kết ion? A. H và Cl. B. N và H. C. S và O. D. Mg và O. Câu 13. Cho hai nguyên tử có kí hiệu là Phát biểu nào sau đây sai? A. Hạt nhân của mỗi nguyên tử đều có 17 proton. B. Hai nguyên tử trên đều thuộc nguyên tố Chlorine. C. Số hạt electron của các nguyên tử lần lượt là 18, 20. D. X, Y là hai đồng vị thuộc cùng một nguyên tố hóa học. Câu 14. Hình dạng của orbital AO (p) và AO (s) tương ứng là A. Hình số tám nổi và hình cầu. B. Hình cầu và hình lục phương. C. Hình elip và hình số tám nổi. D. Hình cầu và hình số tám nổi. Câu 15. Cho cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố sau: (X): 1s22s22p63s23p4. (Y): 1s22s22p63s2. (D): 1s22s22p63s23p63d5 4s1. (T): 1s22s22p63s23p6 3d104s24p5. Số nguyên tố thuộc loại nguyên tố d là A. 1. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 16. Nguyên tử X (Z=12). Cấu hình electron của nguyên tử X là A. 1s22s22p63s2. B. 1s22s22p63s23p5. C. 1s22s22p63s23p2. D. 1s22s22p63s23p63d64s2. Câu 17. Nguyên tố Boron có 2 đồng vị 11B (x1%) và 10B (x2%), nguyên tử khối trung bình của Boron là 10,81. Giá trị của x1% là A. 89,2%. B. 10,8%. C. 81%. D. 19%. Câu 18. Trong một chu kì, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân thì A. Độ âm điện của nguyên tử nguyên tố giảm dần, tính kim loại tăng dần. B. Độ âm điện của nguyên tử nguyên tố giảm dần, tính phi kim tăng dần. C. Độ âm điện của nguyên tử nguyên tố tăng dần, tính kim loại giảm dần. D. Độ âm điện của nguyên tử nguyên tố tăng dần, tính phi kim giảm dần. Câu 19. Nhóm các nguyên tử nào dưới đây thuộc cùng một nguyên tố hóa học? 22 A. ; 10 Q . B. ; . C. ;. D. ; . Trang 10/3 - Mã đề 189
  11. Câu 20. Cho biết độ âm điện của O là 3,44 và của Cl là 3,16. Liên kết hình thành trong phân tử Cl 2O là liên kết A. Liên kết ion. B. Liên kết hydrogen. C. Liên kết cộng hóa trị không phân cực. D. Liên kết cộng hóa trị phân cực. –24 Câu 21. Biết 1amu = 1,6605.10 gam. Khối lượng của một nguyên tử Si (Si) có giá trị gần đúng là A. 5,813.10-23g. B. 1,306.10-22 g. C. 6,5293.10-23 g. D. 4,651.10-23 g. Câu 22. Trong các chất dưới đây, chất nào có tính base yếu nhất? A. NaOH. B. Mg(OH)2. C. KOH. D. Al(OH)3. Câu 23. Cho các nguyên tố sau: X (Z=12), Y (Z=11), G(Z=17). Thứ tự tăng dần bán kính nguyên tử là A. G < Y < X. B. G < X < Y. C. Y < X < G. D. Y< G < X. Câu 24. Trong nguyên tử, hạt mang điện âm là A. proton và electron. B. electron. C. neutron. D. proton. Câu 25. Trong nguyên tử có số hạt mang điện dương là A. 52. B. 26. C. 30. D. 56. Câu 26. Nguyên tử X (Z=17) có tổng số phân lớp electron là A. 4. B. 5. C. 7. D. 3. Câu 27. Phát biểu nào sau đây đúng về sự chuyển động của electron trong nguyên tử theo mô hình hiện đại? A. Các electron chuyển động rất nhanh xung quanh hạt nhân không theo những quỹ đạo xác định. B. Các electron chuyển động rất nhanh xung quanh hạt nhân theo quỹ đạo hình bầu dục. C. Các electron chuyển động rất nhanh xung quanh hạt nhân theo quỹ đạo hình tròn. D. Tất cả đều đúng. Câu 28. Nguyên tố Sulfur thuộc chu kì 3, nhóm VIA. Tính chất cơ bản của đơn chất Sulfur là A. Tính kim loại. B. Tính phi kim. C. Tính acid. D. Tính base. PHẦN II: TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 29: Viết công thức cấu tạo, công thức Lewis của các phân tử sau: NH3, C2H2. Câu 30: Hòa tan hoàn toàn 8,5 gam hỗn hợp X gồm 2 kim loại nhóm IA ở 2 chu kì liên tiếp trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học vào nước dư, thu được 3,7185 lít khí H2 (ở đkc). Biết 1 mol khí ở đkc chiếm thể tích là 24,79 lít. a) Xác định 2 kim loại. b) Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp X. Câu 31: Tổng số hạt proton, neutron, electron trong nguyên tử X là 52, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn không mang điện là 16 hạt. a)Viết cấu hình electron của nguyên tử X, xác định vị trí của X trong bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hóa học. b)Tổng số hạt mang điện trong phân tử MXa bằng 92. Xác định công thức phân tử MXa và giải thích sự hình thành liên kết trong phân tử MXa. Biết nguyên tố M thuộc nhóm A trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học. -------- HẾT-------- ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... Trang 11/3 - Mã đề 189
  12. ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... Trang 12/3 - Mã đề 189
  13. SỞ GD&ĐT QUẢNG TRỊ Trường THPT Chuyên Lê Quý Đôn BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I Năm học 2023 – 2024 Môn: Hóa - Lớp 10 Thời gian: 45 phút Mã đề thi 439 Điểm Lời phê Chú ý: Thí sinh chọn đáp án và tô vào bảng trả lời bên cạnh Cho nguyên tử khối các nguyên tố: H=1;O=16; N=14; Li=7; Na = 23; K =39; Mg=24; Ca=40; C=12; Si =28; P=31;S=32; Cl=35,5; Br=80; Ba=137. PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7 điểm) Câu 1. Trong một nhóm A (trừ nhóm VIIIA), theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân thì A. Độ âm điện của nguyên tử nguyên tố giảm dần, tính phi kim giảm dần. B. Độ âm điện của nguyên tử nguyên tố giảm dần, tính kim loại giảm dần. C. Độ âm điện của nguyên tử nguyên tố tăng dần, tính kim loại giảm dần. D. Độ âm điện của nguyên tử nguyên tố tăng dần, tính phi kim giảm dần. Câu 2. Nguyên tố Magnesium thuộc chu kì 3, nhóm IIA. Tính chất cơ bản của đơn chất Magnesium là A. Tính phi kim. B. Tính acid. C. Tính base. D. Tính kim loại. Câu 3. Khối lượng nguyên tử trung bình của Bromine là 79,91. Bromine có hai đồng vị, trong đó đồng vị chiếm 54,5%. Số khối của đồng vị thứ hai là A. 77. B. 78. C. 81. D. 80. Câu 4. Nhóm các nguyên tử nào dưới đây không thuộc cùng một nguyên tố hóa học? 16 A. ;. B. ; . C. 8 M ; . D. ;. Câu 5. Trong nguyên tử, hạt mang điện dương là A. electron. B. proton. C. proton và electron. D. neutron. Câu 6. Số cột nhóm A trong tuần hoàn các nguyên tố hóa học là A. 10. B. 6. C. 18. D. 8. Câu 7. Phát biểu nào sau đây đúng về sự chuyển động của electron trong nguyên tử theo mô hình Rutherford -Bohr? A. Các electron chuyển động xung quanh hạt nhân theo quỹ đạo xác định. B. Các electron chuyển động xung quanh hạt nhân không theo những quỹ đạo xác định. C. Các electron chuyển động rất nhanh xung quanh hạt nhân theo quỹ đạo hình bầu dục. D. Tất cả đều đúng. Câu 8. Để đạt quy tắc octet, nguyên tử của nguyên tố Magesium (Z = 12) phải A. nhận 2 electron. B. nhường 2 proton. C. nhường 3 electron. D. nhường 2 electron. Câu 9. Nguyên tử X (Z=16). Cấu hình electron của nguyên tử X là A. 1s22s22p63s23p63d6. B. 1s22s22p63s23p3. Trang 13/3 - Mã đề 189
  14. C. 1s22s22p63s23p6. D. 1s22s22p63s23p4. Câu 10. Cho biết độ âm điện của S là 2,58 và của Al là 1,61. Liên kết hình thành trong phân tử Al 2S3 là liên kết A. Liên kết cộng hóa trị không phân cực. B. Liên kết ion. C. Liên kết cộng hóa trị phân cực. D. Liên kết hydrogen. Câu 11. Cho cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố sau: (X): 1s22s22p63s23p64s2. (Y): 1s22s22p63s2. (D): 1s22s22p63s23p63d5 4s1. (T): 1s22s22p63s23p6 3d104s24p5. Số nguyên tố thuộc loại nguyên tố s là A. 2. B. 4. C. 1. D. 3. Câu 12. Phân tử chất nào sau đây chỉ có liên kết cộng hóa trị không phân cực? A. KCl. B. HBr. C. F2. D. MgO. Câu 13. X và Y (ZX
  15. Câu 24. Nguyên tố X thuộc chu kì 3, nhóm IIA. Công thức oxide cao nhất của X và tính chất hóa học tương ứng là A. XO3 có tính acid. B. XO3 có tính base. C. XO có tính base. D. X2O có tính base. Câu 25. Xét vị trí tương đối trong bảng tuần hoàn của các nguyên tố nhóm A gồm X, Y, Z, T: IA VIA VIIA Chu kì 2 T Chu kì 3 X Chu kì 4 Y Z Độ âm điện của nguyên tử nguyên tố tăng theo thứ tự nào sau đây? A. T < X
  16. ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... Trang 16/3 - Mã đề 189
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2