intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Hồ Nghinh, Quảng Nam

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:2

4
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Thông qua việc giải trực tiếp trên “Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Hồ Nghinh, Quảng Nam" các em sẽ nắm vững nội dung bài học, rèn luyện kỹ năng giải đề, hãy tham khảo và ôn thi thật tốt nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Hồ Nghinh, Quảng Nam

  1. SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THPT HỒ NGHINH MÔN HÓA HỌC 10 - LỚP 10 Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 2 trang) Họ tên : .................................................... Lớp:…………… Số báo danh: ......................... Mã đề 002 I. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Câu 1: Liên kết trong phân tử nào sau đây được hình thành nhờ sự xen phủ orbital s – p? Hình. Sơ đồ thể hiện sự xen phủ s - p A. N2. B. H2. C. HCl. D. NaCl. Câu 2: Cấu hình electron của 3 nguyên tử ứng với 3 nguyên tố X, Y, Z như sau: X: 1s22s22p63s2; Y: 1s22s22p63s23p1; Z: 1s22s22p63s1. Thứ tự tính base tăng dần từ trái sang phải các hydroxide tương ứng của X, Y, Z là A. Y(OH)3, X(OH)2, ZOH. B. ZOH, X(OH)2, Y(OH)3. C. ZOH, Y(OH)3, X(OH)2. D. X(OH)2, Y(OH)3, ZOH. Câu 3: Trong chu kì, từ trái sang phải, theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần A. tính kim loại giảm, tính phi kim tăng. B. tính kim loại giảm, tính phi kim giảm. C. tính kim loại tăng, tính phi kim tăng. D. tính kim loại tăng, tính phi kim giảm. Câu 4: Quan sát hình ảnh bên và cho biết hình ảnh này mô tả loại orbital nào của nguyên tử? A. Orbital d. B. Orbilal s. C. Orbital p. D. Orbital f. Câu 5: X là nguyên tử chứa 11 electron; Y là nguyên tử chứa 8 proton. Công thức hợp chất tạo thành từ X và Y là A. XY2, liên kết cộng hoá trị. B. X2Y, liên kết ion. C. X2Y, liên kết cộng hoá trị. D. XY2, liên kết ion. Câu 6: Nguyên tử R có cấu hình electron: 1s22s22p63s23p5. Phát biểu nào sau đây sai? A. Số hiệu nguyên tử của R là 17. B. R có 5e ở lớp ngoài cùng. C. R có 5e ở phân mức năng lượng cao nhất. D. R là phi kim. Câu 7: Hạt nhân nguyên tử X có 8 proton và 9 neutron. Kí hiệu nguyên tử X là 9 17 8 8 A. 8 X . B. 8 X . C. 17 X . D. 9 X . Câu 8: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Liên kết cộng hóa trị không cực chỉ được tạo nên từ hai nguyên tử giống hệt nhau. B. Trong liên kết cộng hóa trị, cặp electron chung lệch về phía nguyên tử có độ âm điện nhỏ hơn. C. Liên kết cộng hóa trị có cực được tạo thành giữa hai nguyên tử có 0,4 ≤ Δx < 1,7. D. Hiệu độ âm điện giữa hai nguyên tử lớn thì phân tử phân cực yếu. Câu 9: Liên kết ion là liên kết A. được hình thành bởi lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích cùng dấu. B. được hình thành bởi lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích trái dấu. C. được hình thành do sự dùng chung electron của 2 nguyên tử khác nhau. D. được tạo nên giữa 2 nguyên tử bằng một hay nhiều cặp electron dùng chung. Câu 10: Hiện tượng nào dưới đây là hiện tượng hóa học? A. Nhựa đường nấu ở nhiệt độ cao bị nóng chảy. B. Sự thăng hoa của iodine. C. Dẫn khí carbon dioxide vào nước vôi trong, làm nước vôi trong vẩn đục. D. Uốn cong thanh sắt. Câu 11: Liên kết trong phân tử nitrogen có chứa A. 1 liên kết σ và 2 liên kết π. B. 3 liên kết π. Trang 1/2 - Mã đề 002
  2. C. 1 liên kết σ và 1 liên kết π. D. 2 liên kết σ và 1 liên kết π. Câu 12: Các hạt cấu tạo nên hầu hết nguyên tử là A. electron, proton và neutron. B. proton và neutron. C. electron và proton. D. electron và neutron. Câu 13: Cho bảng độ âm điện dưới đây: F O C H K 3,98 3,44 2,55 2,20 0,98 Hợp chất nào sau đây trong phân tử có chứa liên kết ion? A. KF. B. CH4. C. O2. D. H2O. Câu 14: Nguyên tố có độ âm điện lớn nhất trong bảng tuần hoàn là A. F. B. N. C. Cl. D. O. Câu 15: Nguyên tử X có cấu hình electron: 1s 2s 2p 3s 3p . Công thức hợp chất oxide cao nhất là 2 2 6 2 3 A. XO3. B. XO2. C. X2O7. D. X2O5. Câu 16: Cho các nguyên tố X (Z = 7), Y (Z = 8), R (Z = 9) và T(Z = 15). Độ âm điện của các nguyên tố giảm dần theo thứ tự là A. R> X >Y >T. B. Y >T >X >R. C. R >Y >X > T. D. R > T > Y >X. Câu 17: Liên kết đôi là liên kết hoá học gồm A. một liên kết  và hai liên kết . B. hai liên kết . C. hai liên kết . D. một liên kết  và một liên kết . Câu 18: Số electron tối đa có thể có trên lớp M của vỏ nguyên tử là A. 32. B. 8. C. 18. D. 9. Câu 19: Để đạt cấu hình electron của khí hiếm gần nhất, nguyên tử của nguyên tố calcium (Z = 20) phải A. nhận 2 electron. B. nhận 1 electron. C. nhường 2 electron. D. nhường 1 electron. Câu 20: Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng A. điện tích hạt nhân. B. số khối. C. số neutron và số proton. D. số neutron. Câu 21: Liên kết hóa học nào được hình thành giữa 2 nguyên tử bằng 1 cặp electron chung? A. Liên kết ba. B. Liên kết đôi. C. Liên kết ion. D. Liên kết đơn. II. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1 (1,0 điểm): Cho độ âm điện của các nguyên tố sau: H = 2,2; O = 3,44. a) Dựa vào hiệu độ âm điện xác định loại liên kết hóa học có trong hợp chất H2O? b) Viết công thức electron, công thức Lewis, công thức cấu tạo của phân tử H2O? Câu 2 (1,0 điểm): Công thức hợp chất khí với hydrogen của nguyên tố R là RH3. Trong oxide cao nhất của R có chứa 74,07 % oxygen về khối lượng. a) Xác định kí hiệu hóa học của nguyên tố R? b) Viết công thức oxide cao nhất, công thức hợp chất khí với hydrogen của R? Câu 3 (1,0 điểm): a) Dựa vào kiến thức đã học về liên kết hóa học hãy giải thích vì sao khí ammonia (NH3) tan tốt trong nước còn khí hydrogen sulfide (H2S) tan ít trong nước hơn? b) Ion sodium (Na+) đóng vai trò quan trọng trong điều hoà thể tích ngoại bào và là yếu tố chính điều hoà huyết áp. Theo khuyến cáo của bộ y tế thì hàm lượng ion Na+ nộp vào cơ thể không vượt quá 2300 mg/ngày; nếu vượt ngưỡng này, lâu ngày sẽ dẫn đến một số nguy cơ và bệnh, đặc biệt là bệnh tăng huyết áp. Một người trưởng thành ăn 7 gam muối ăn (NaCl) mỗi ngày có ảnh hưởng đến vấn đề sức khoẻ hay không? Vì sao? Cho Na = 23, Cl = 35,5. ----------- HẾT ---------- (Thí sinh được phép sử dụng Bảng tuần hoàn các nguyên tố Hóa học). Trang 2/2 - Mã đề 002
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0