
Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THPT Trần Đại Nghĩa, Quảng Nam
lượt xem 1
download

“Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THPT Trần Đại Nghĩa, Quảng Nam” giúp các bạn học sinh có thêm tài liệu ôn tập, luyện tập giải đề nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THPT Trần Đại Nghĩa, Quảng Nam
- MẪU NỘP CHO TRƯỜNG SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1- NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG THPT TRẦN ĐẠI NGHĨA Môn: HÓA - Lớp: 10 Thời gian:45 phút (không kể thời gian phát đề) TN nhiều lựa TN đúng sai Trả lời Tự Tổng chọn ngắn luận điểm Chủ đề Nội dung/ đơn vị kiến thức Nhận Hiểu Nhận Hiểu Hiểu Vận biết biết dụng Thành phần của nguyên tử 1 Cấu tạo nguyên tử Nguyên tố hóa học 1 1 1 1 1 3,5 Cấu trúc lớp vỏ electron của nguyên tử 2 Cấu tạo bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học 1 Xu hướng biến đổi một số tính chất của nguyên tử các Bảng tuần hoàn các nguyên tố, thành phần và một số tính chất của hợp 2 1 1 1 1 3,5 nguyên tố hóa học chất trong một chu kì và nhóm Định luật tuần hoàn- Ý nghĩa của bảng tuần hoàn các 1 nguyên tố hóa học Quy tắc octet 1 Liên kết hóa học Liên kết ion 2 2 2 1 3 Liên kết cộng hóa trị 1 Tổng số câu 12 4 1 1 4 3 Tổng điểm 3đ 1đ 1đ 1đ 1đ 3đ 10
- MẪU NỘP CHO TRƯỜNG SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ 1- NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG THPT TRẦN ĐẠI NGHĨA Môn:HÓA - Lớp: 10 Thời gian:45 phút (không kể thời gian phát đề) - Hình thức kiểm tra: Trắc nghiệm khách quan 70% + Tự luận 30% - Cấu trúc: + Mức độ đề: 40% Biết, 30% hiểu, 30% vận dụng Trắc nghiệm: 7,0 điểm + Phần I: Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn: 4,0 điểm (16 câu, Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm). + Phần II: Câu trắc nghiệm đúng sai: 2,0 điểm (2 câu, 1,0 điểm/ câu). - HS trả lời chính xác 01 ý trong một câu hỏi được 0,25 điểm. - HS trả lời chính xác 04 ý trong một câu hỏi được 1,0 điểm. + Phần III: Trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn: 1,0 điểm (4 câu, Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm). Tự luận: gồm 3 câu hỏi 3,0 điểm Cấp TN nhiều lựa TN đúng sai Trả Tự Tổng Nội dung/ độ tư chọn lời luận điểm Chủ đề đơn vị kiến duy ngắn thức Nhận Hiểu Nhận Hiểu Hiểu Vận Yêu cầu cần đạt biết biết dụng Thành phần Biết - Nêu được thành phần của nguyên tử (các loại hạt 1 của nguyên cơ bản tạo nên hạt nhân và lớp vỏ nguyên tử, điện H.1.1 tử tích và khối lượng mỗi loại hạt). (H.1.1) Hiểu VD Làm được bài tập tính toán số hạt, hạt mang điện, điện dương, điện âm trong nguyên tử, (H.3.1) Nguyên tố Biết -Nêu được khái niệm nguyên tố hoá học, số hiệu 1 Cấu tạo hóa học nguyên tử, kí hiệu nguyên tử. (H.1.1) H.1.1 1 1 1 1 nguyên - Nêu được khái niệm đồng vị, nguyên tử H.2.1 H.2.1 H.2.1 H.3.1 3,5 tử khối.(H.1.1) Hiểu Xác định được số hạt proton, neutron, electron trong kí hiệu nguyên tử.(H.2.1) VD - Xác định được nguyên tử khối, phân tử khối của các nguyên tử, phân tử ( H.3.1) Biết - Nêu được khái niệm lớp, phân lớp electron, số 2 lượng phân lớp trong một lớp, số lượng AO trong H.1.
- MẪU NỘP CHO TRƯỜNG Cấu trúc lớp một phân lớp, trong một lớp, số electron tối đa trong 1 vỏ electron phân lớp, lớp. (H.1.1) H.1. của nguyên - Nêu được cấu hình electron nguyên tử theo lớp, 3 tử phân lớp electron.(H.1.3) Hiểu - Dự đoán được tính chất hóa học cơ bản (kim loại hay phi kim) của nguyên tố tương ứng dựa vào số electron ngoài cùng. (H.2.1) Cấu tạo bảng Biết - Nêu được nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố trong 1 tuần hoàn bảng tuần hoàn. (H1.1) H.1.1 các nguyên - Nêu được mối quan hệ giữa cấu tạo nguyên tử và vị tố hóa học trí nguyên tố trong bảng tuần hoàn (H1.1) Hiểu - Phân loại được nguyên tố s, p, d, f dựa theo cấu hình electron (H2.1) Xu hướng Biết -Nêu được xu hướng biến đổi bán kính nguyên tử, độ biến đổi một âm điện, tính kim loại - phi kim của nguyên tử các số tính chất nguyên tố trong một chu kì và trong một nhóm, sự 2 Bảng của nguyên biến đổi thành phần và tính acid – tính base của các tuần H.1.1 tử các oxide và các hydroxide theo chu kì. (H1.1) H.1.2 hoàn nguyên tố, -Nêu được nguyên tố có tính tính kim loại , phi kim 1 1 1 1 các thành phần mạnh nhất trong một số nguyên tố lân cận trong một H2.1 H.1.1 H.2.1 H.3.1 3,5 nguyên và một số chu kỳ, một nhóm (H1.2) tố hóa tính chất của học hợp chất trong một Hiểu -So sánh và sắp xếp được tính acid – tính base của chu kì và các oxide và các hydroxide theo chu kì. (H2.1) nhóm Định luật Biết -Nêu được công thức oxide cao nhất, công thức 1 tuần hoàn- Ý hidroxide cao nhất của một nguyên tố khi cho sẳn số H.1.2 nghĩa của thứ tự nhóm. (H.1.2) bảng tuần VD Từ vị trí nguyên tố, xác định được tính chất ( KL, PK) hoàn các , lập được công thức oxide cao nhất, công thức nguyên tố hidroxide cao nhất. So sánh được tính kim loại hay phi hóa học kim với nguyên tố lân cận. (H.3.1)
- MẪU NỘP CHO TRƯỜNG Quy tắc octet Biết - Nêu được số e cần nhường hoặc nhận theo quy tắc 1 octet cho các nguyên tố nhóm I, II, III, V, VI, VII A H.1.2 (H.1.2) Hiểu - Trình bày được quy tắc octet trong quá trình hình thành liên kết hoá học cho các nguyên tố nhóm A ( H.2.1) - Xác đinh được số e cần nhường hoặc nhận theo quy tắc octet của 1 nguyên tố khi biết số hiệu nguyên tử ( H.2.2) Liên kết ion Biết -Nêu được khái niệm và sự hình thành liên kết ion, liên 1 2 kết ion thường được hình thành giữa các nguyên tố H.1.1 nào. (H.1.1) 1 2 H.2.2 Liên Hiểu -Lập được CTPT giữa hai nguyên tử khi biết số thứ tự H.3.1 3 H.2.1 H.2.2 kết hóa nhóm A ( H.2.1) học VD -Viết được sơ đồ tạo liên kết giữa các nguyên tử khi biết số hiệu nguyên tử (H.3.1) Liên kết Biết – Nêu được khái niệm về liên kết cộng hoá trị , nhận 2 cộng hóa trị biết được liên kết cộng hóa trị có cực, không cực qua H.1.1 CTPT. H.1.2 (H.1.1) - Giải thích được sự hình thành liên kết và liên kết qua sự xen phủ AO. (H.1.2) Hiểu – Phân biệt được các loại liên kết (liên kết cộng hoá trị không phân cực, phân cực, liên kết ion) dựa theo độ âm điện. (H.2.2) VD – Viết được công thức electron, CT Lewis , CTCT của một số chất đơn giản. (H.3.1) Tổng 12 4 1 1 4 3 số câu Tổng 3đ 1đ 1đ 1đ 1đ 3đ 10 điểm
- MẪU NỘP CHO TRƯỜNG SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ 1- NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG THPT TRẦN ĐẠI NGHĨA Môn: HÓA - Lớp: 10 Thời gian:45 phút (không kể thời gian phát đề) MÃ ĐỀ GỐC 301 ( đề có 03 trang) A. TRẮC NGHIỆM ( 7 ĐIỂM) PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (4 điểm). Mỗi câu thí sinh chọn một phương án. Câu 1: Mô tả sự hình thành ion của nguyên tử P (Z = 15) theo quy tắc octet là A. P ⟶ P3+ + 3e. B. P ⟶ P3− + 3e. C. P + 3e ⟶ P3−. D. P ⟶ P5+ + 5e. Câu 2: X là nguyên tố thuộc nhóm VIIA. Oxide cao nhất và hydroxide cao nhất của X là công thức nào sau đây? A. X2O, H2XO4. B. X2O7, X(OH)4. C. X2O, HXO4. D. X2O7, HXO4. Câu 3: X thuộc chu kì 3, nhóm IIIA, Y thuộc chu kì 2, nhóm VIA. Hợp chất tạo bởi X và Y có công thức là A. XY3. B. X2Y. C. X3Y2. D. X2Y3. Câu 4: Cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố X có dạng 1s 2s 2p63s23p3. Phát biểu nào 2 2 sau đây là sai? A. X là một kim loại. B. Nguyên tử của nguyên tố X có 5 electron lớp ngoài cùng C. X có 9 electron p. D. X có số proton bằng 15. Câu 5: Trong nguyên tử, hạt mang điện là A. neutron và electron. B. electron và proton. C. proton và neutron. D. electron, proton và neutron. Câu 6: Các phi kim với 5, 6 hoặc 7 electron ở lớp ngoài cùng có xu hướng A. nhận 3, 2 hoặc 1 electron để đạt 8 electron ở lớp ngoài cùng. B. nhường 3, 2 hoặc 1 electron để đạt 8 electron ở lớp ngoài cùng. C. nhận 5, 6 hoặc 7 electron để đạt 8 electron ở lớp ngoài cùng. D. nhường 5, 6 hoặc 7 electron để đạt 8 electron ở lớp ngoài cùng. Câu 7: Dãy nào sau đây sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính acid? A. Al2O3; P2O5; SO3; Cl2O7. B. P2O5 ; SO3; Al2O3; Cl2O7. C. Cl2O7; Al2O3; SO3, P2O5. D. Al2O3; SO3; P2O5; Cl2O7. Câu 8: Số proton và số neutron có trong một nguyên tử Cobalt ( 27 Co ) lần lượt là 59 A. 27 và 59. B. 32 và 59. C. 27 và 32. D. 32 và 86. Câu 9: Liên kết σ là liên kết được hình thành do A. sự xen phủ trục của hai orbital. B. cặp electron chung. C. lực hút tĩnh điện giữa hai ion. D. sự xen phủ bên của 2 orbital.
- MẪU NỘP CHO TRƯỜNG Câu 10: Dãy gồm các chất trong phân tử chỉ có liên kết cộng hoá trị phân cực là A. H2O, HF, NH3. B. O2, H2O, NH3. C. HF, Cl2, H2O. D. HCl, O3, H2S. Câu 11: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có tính phi kim mạnh nhất? Cho biết nguyên tố này có trong thành phần của hợp chất teflon, được sử dụng để tráng chảo chống dính. A. Fluorine. B. Iodine. C. Bromine. D. Phosphorus. Câu 12: Liên kết ion có bản chất là A. lực hút giữa các phân tử. B. lực hút tĩnh điện của các ion mang điện tích trái dấu. C. lực hút tĩnh điện giữa cation kim loại với các electron tự do. D. sự dùng chung các electron. Câu 13: Chọn định nghĩa đúng nhất về đồng vị? A. Đồng vị là những nguyên tử có cùng số khối. B. Đồng vị là những nguyên tử có cùng số proton nhưng khác nhau về số neutron. C. Đồng vị là những nguyên tố có cùng số khối, nhưng khác nhau về số neutron. D. Đồng vị là những nguyên tố có cùng số neutron, khác nhau về số khối. Câu 14: Lớp M có các phân lớp là A. 2s; 2p. B. 3s, 3p, 3d. C. 1s. D. 4s; 4p; 4d; 4f. Câu 15: Vị trí của nguyên tố có Z = 16 trong bảng tuần hoàn là A. Chu kì 4, nhóm IIIA. B. Chu kì 3, nhóm VIA. C. Chu kì 3, nhóm VIB. D. Chu kì 3, nhóm IVA. Câu 16: Trong một chu kỳ, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử thì các nguyên tố nhóm A có A. tính kim loại tăng dần, bán kính nguyên tử giảm dần. B. tính kim loại tăng dần, độ âm điện tăng dần. C. độ âm điện giảm dần, tính phi kim tăng dần. D. tính phi kim tăng dần, bán kính nguyên tử giảm dần. PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai (2 điểm). Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1. Nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố vào bảng tuần hoàn hóa học. a. Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân nguyên tử. b. Các nguyên tố có cùng số lớp electron trong nguyên tử được xếp vào cùng một cột. c. Các nguyên tố mà nguyên tử có cấu hình electron tương tự nhau được xếp cùng một nhóm. d. Số thứ tự của nhóm A bằng số electron ở lớp ngoài cùng của nguyên tử các nguyên tố trong nhóm. Câu 2. Cho biết cấu hình electron của nguyên tử X và Y như sau: X: 1s22s22p63s23p1 Y: 1s22s22p63s23p63d3 4s2. a. X và Y đều là các nguyên tố kim loại. b. X thuộc nhóm III A, Y thuộc nhóm II B.
- MẪU NỘP CHO TRƯỜNG c. X là nguyên tố p, Y là nguyên tố s. d. X có ba lớp electron, Y có bốn lớp electron. PHẦN III: Câu trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn (1 điểm). Thí sinh trả lời các câu hỏi dưới đây. Câu 1. Potassium có 2 đồng vị 39 K, 19 K và oxygen có 3 đồng vị 16 O , 17 O và 18 O . Phân tử khối 19 41 8 8 8 nhỏ nhất của K2O được tạo thành từ các đồng vị trên là bao nhiêu? [94] Câu 2. Nguyên tố X thuộc chu kì 2, nhóm VA. Tổng số hạt mang điện có trong nguyên tử X là bao nhiêu? [14] Câu 3. Nguyên tử magnesium ( 12Mg) khi tham gia liên kết có xu hướng nhường bao nhiêu electron để đạt được cấu hình electron bền vững? [2] Câu 4. Cho giá trị độ âm điện của các nguyên tố: Na (0,93), Ca(1,00), O (3,44), Al (1,61), Cl (3,16), S(2,58), N(3,04), C(2,55); H (2,20), P(2,19). Có bao nhiêu phân tử trong số các phân tử sau : NaCl, PH3, CaCl2, CH4, SO2, AlCl3, NH3, Cl2, CO2 có liên kết cộng hóa trị phân cực? [4] B.TỰ LUẬN ( 3 ĐIỂM). Câu 1. a)Viết sơ đồ tạo liên kết ion giữa hai nguyên tử K(Z=19) và S (Z=16)? b) Viết công thức electron, công thức Lewis, công thức cấu tạo của phân tử PH3? (Biết số hiệu nguyên tử của H=1, P=15) Câu 2. Sulfur ( S ) thuộc ô 16, chu kì 3, nhóm VIA trong bảng tuần hoàn. a) Viết công thức oxide cao nhất, công thức hidroxide của sulfur và cho biết chúng có tính acid hay base? b) So sánh tính phi kim của sulfur với phosphorus ( 15P )? Giải thích? Câu 3. Hợp chất XY2 có tên hiệu là “Đá Huỳnh thạch” được sử dụng để tạo ra các hợp kim thép, chịu lửa. Mỗi phân tử XY2 có tổng các hạt proton, neutron, electron bằng 116, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 36. Mặt khác, số hạt mang điện trong nguyên tử X nhiều hơn số hạt mang điện trong nguyên tử Y là 22. Xác định số proton của nguyên tố X và nguyên tố Y, công thức hóa học của XY2? ------ HẾT ------ (Chú ý: Học sinh được phép sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hóa học)
- MẪU NỘP CHO TRƯỜNG SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ 1- NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG THPT TRẦN ĐẠI NGHĨA Môn: HÓA - Lớp: 10 Thời gian:45 phút (không kể thời gian phát đề) MÃ ĐỀ GỐC 302 ( đề có 03 trang) A. TRẮC NGHIỆM ( 7 ĐIỂM) PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (4 điểm). Mỗi câu thí sinh chọn một phương án. Câu 1: Phát biểu nào sau đây sai? A. Số hiệu nguyên tử bằng số đơn vị điện tích hạt nhân nguyên tử. B. Trong nguyên tử, số hiệu nguyên tử bằng số neutron. C. Nguyên tố hóa học là tập hợp những nguyên tử có cùng số đơn vị điện tích hạt nhân. D. Số khối của hạt nhân bằng tổng số proton và neutron. Câu 2: Lớp L có các phân lớp là A. 4s; 4p; 4d; 4f. B. 2s; 2p. C. 3s, 3p, 3d. D. 1s. Câu 3: Cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố X có dạng 1s 2s 2p 3s 3p3. Phát biểu nào sau đây 2 2 6 2 là sai? A. Nguyên tử của nguyên tố X có 5 electron lớp ngoài cùng B. X có 9 electron p. C. X có số neutron bằng 15. D. X là một phi kim. Câu 4: Liên kết ion thường tạo thành giữa hai nguyên tử A. kim loại điển hình. B. kim loại điển hình và phi kim điển hình. C. phi kim điển hình. D. kim loại và phi kim. Câu 5: Dãy các chất nào dưới đây mà tất cả các phân tử đều có liên kết cộng hoá trị không phân cực? A. Cl₂, O2, N₂, F2. B. N₂, HI, Cl₂, CH4. C. N₂, Cl₂, H₂, HCI. D. N₂, CO₂, Cl2, H₂. Câu 6: Trong một nhóm A (trừ nhóm VIIIA), theo chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử thì A. độ âm điện giảm dần, tính phi kim tăng dần. B. tính phi kim giảm dần, bán kính nguyên tử tăng dần. C. tính kim loại tăng dần, độ âm điện tăng dần. D. tính kim loại tăng dần, bán kính nguyên tử giảm dần. Câu 7: Cho các oxide sau: Na2O, MgO, Al2O3, SiO2. Thứ tự giảm dần tính base là A. Na2O > MgO > Al2O3 > SiO2. B. MgO > Na2O > Al2O3 >SiO2. C. Al2O3 > SiO2 >MgO > Na2O. D. Na2O > Al2O3 >MgO > SiO2. Câu 8: Các kim loại có 1, 2 hoặc 3 electron ở lớp ngoài cùng có xu hướng A. nhường 7, 6 hoặc 5 electron để tạo thành ion dương tương ứng có 8 electron ở lớp ngoài cùng. B. nhường 1, 2 hoặc 3 electron để tạo thành ion dương tương ứng có 8 electron ở lớp ngoài cùng. C. nhận 7, 6 hoặc 5 electron để tạo thành ion âm tương ứng có 8 electron ở lớp ngoài cùng. D. nhận 1, 2 hoặc 3 electron để tạo thành ion âm tương ứng có 8 electron ở lớp ngoài cùng. Câu 9: Vị trí của nguyên tố có Z = 17 trong bảng tuần hoàn là
- MẪU NỘP CHO TRƯỜNG A. Chu kì 3, nhóm VA. B. Chu kì 4, nhóm IIIA. C. Chu kì 3, nhóm VIIA. D. Chu kì 3, nhóm VIIB. Câu 10: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có tính kim loại mạnh nhất? Cho biết nguyên tố này được sử dụng trong đồng hồ nguyên tử, với độ chính xác ở mức giây trong hàng nghìn năm. A. Caesium. B. Phosphorus. C. Hydrogen. D. Berylium. Câu 11: X là nguyên tố thuộc nhóm VA. Oxide cao nhất và hydroxide cao nhất của X là công thức nào sau đây? A. X2O5, X(OH)5. B. X2O, HXO4. C. X2O5, H2XO4. D. X2O5, H3XO4. Câu 12: Loại hạt được tìm thấy trong hạt nhân và không mang điện? A. Photon. B. Proton. C. Electron. D. Neutron. Câu 13: Số proton và số neutron có trong một nguyên tử Nickel ( 28 Ni ) lần lượt là 59 A. 28 và 31. B. 31 và 59. C. 28 và 59. D. 31 và 87. Câu 14: X thuộc chu kì 3, nhóm IIA, Y thuộc chu kì 2, nhóm VA . Hợp chất tạo bởi X và Y có công thức là A. X2Y. B. XY3. C. X3Y2. D. X2Y3. Câu 15: Mô tả sự hình thành ion của nguyên tử Ca (Z = 20) theo quy tắc octet là A. Ca ⟶ Ca2+ + 2e. B. Ca + 2e ⟶ Ca2−. C. Ca + 6e ⟶ Ca6−. D. Ca + 2e ⟶ Ca2+. Câu 16: Liên kết π là liên kết được hình thành do A. sự xen phủ bên của 2 orbital. B. sự xen phủ trục của hai orbital. C. lực hút tĩnh điện giữa hai ion. D. cặp electron chung. PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai (2 điểm). Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1. Nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố vào bảng tuần hoàn hóa học. a. Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần khối lượng nguyên tử. b. Các nguyên tố có cùng số lớp electron trong nguyên tử được xếp vào cùng một hàng. c. Các nguyên tố có cùng số electron lớp ngoài cùng trong nguyên tử được xếp vào một cột. d. Số thứ tự của ô nguyên tố bằng số hiệu nguyên tử của nguyên tố đó. Câu 2. Cho biết cấu hình electron của nguyên tử X và Y như sau: X: 1s22s22p63s23p3 Y: 1s22s22p63s23p63d3 4s2. a. X và Y đều là các nguyên tố kim loại. b. X thuộc nhóm III A, Y thuộc nhóm II B. c. X là nguyên tố p, Y là nguyên tố d. d. X có ba lớp electron, Y có bốn lớp electron. PHẦN III: Câu trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn (1 điểm). Thí sinh trả lời các câu hỏi dưới đây. Câu 1. Carbon có 2 đồng vị 12 C, 13 C và oxygen có 3 đồng vị 16 O , 17 O và 18 O . Phân tử khối lớn nhất 6 6 8 8 8 của CO2 được tạo thành từ các đồng vị trên là bao nhiêu? [49]
- MẪU NỘP CHO TRƯỜNG Câu 2. Nguyên tố X thuộc chu kì 2, nhóm VIA. Tổng số hạt mang điện có trong nguyên tử X là bao nhiêu? [16] Câu 3. Nguyên tử nitrogen ( 7N) khi tham gia liên kết có xu hướng nhận bao nhiêu electron để đạt được cấu hình electron bền vững? [3] Câu 4. Cho giá trị độ âm điện của các nguyên tố: Na (0,93), Ca (1,00), O (3,44), Al (1,61), Cl (3,16), S(2,58), N(3,04), C(2,55); H(2,20), P(2,19). Có bao nhiêu phân tử trong số các phân tử sau : NaCl, PH3, CaCl2, CH4, SO2, AlCl3, NH3, Cl2, CO2 có liên kết ion? [2] B.TỰ LUẬN ( 3 ĐIỂM). Câu 1. a)Viết sơ đồ tạo liên kết ion giữa hai nguyên tử Ca(Z=20) và F (Z=9)? b) Viết công thức electron, công thức Lewis, công thức cấu tạo của phân tử H2O ? Biết số hiệu nguyên tử của H=1, O=8) Câu 2. Chlorine ( Cl) thuộc ô 17, chu kì 3, nhóm VIIA trong bảng tuần hoàn. a) Viết công thức oxide cao nhất, công thức hidroxide của chlorine và cho biết chúng có tính acid hay base? b) So sánh tính phi kim của chlorine với sulfur ( 16S )? Giải thích? Câu 3. Hợp chất XY2 có tên hiệu là "vàng của kẻ ngốc" vì có ánh kim và sắc vàng đồng nên nhìn khá giống vàng, nhiều người hay lầm đó là vàng. Mỗi phân tử XY2 có tổng các hạt proton, neutron, electron bằng 178, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 54. Mặt khác, số hạt mang điện trong nguyên tử X nhiều hơn số hạt mang điện trong nguyên tử Y là 20. Xác định số proton của nguyên tố X và nguyên tố Y, công thức hóa học của XY2? ------ HẾT ------ (Chú ý: Học sinh được phép sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hóa học)
- MẪU NỘP CHO TRƯỜNG SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ 1- TRƯỜNG THPT TRẦN ĐẠI NGHĨA NĂM HỌC 2024-2025 Môn: HÓA- Lớp: 10 MÃ ĐỀ GỐC Thời gian:45 phút (không kể thời gian phát đề) ( đề có 03 trang) A. Phần đáp án câu trắc nghiệm: 7Đ PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (4 điểm). 301 303 1 C B 2 D B 3 D C 4 A B 5 B C 6 A B 7 A B 8 C D 9 A A 10 A B 11 A A 12 B D 13 B D 14 B A 15 B A 16 D B PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai (2 điểm). Mã đề 301 Mã đề 302 Câu 1 Câu 2 Câu 1 Câu 2 a b c d a b c d a b c d a b c d Đ S Đ Đ Đ S S Đ S Đ S Đ S S Đ Đ PHẦN III: Câu trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn (1 điểm). Mã đề 301 Mã đề 302 Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 94 14 2 4 49 16 3 2
- MẪU NỘP CHO TRƯỜNG B. Phần đáp án câu TỰ LUẬN: 3Đ Câu Mã đề 301 Mã đề 302 1 a) K → K+ + 1e a) Ca → Ca2+ + 2e S + 2e → S2- F + 1e → F- 0,25 2K+ + S2- → K2S. Ca2+ + 2F- → CaF2 0,25 HS có thể trình bày cách khác, sao cho HS có thể trình bày cách khác, sao cho đảm bảo điện tích và CTPT vẫn cho đủ đảm bảo điện tích và CTPT vẫn cho đủ điểm tối đa. điểm tối đa. b) HS viết đúng CT electron của PH3 b) HS viết đúng CT electron của H2O 0,25 HS viết đúng CT Lewis hoặc CTCT HS viết đúng CT Lewis hoặc CTCT 0,25 2 SO3, H2SO4 Cl2O7, HClO4 0,25 tính acide tính acide 0,25 Tính phi kim : P < S Tính phi kim : S < Cl 0,25 Vì P và S cùng chu kỳ 3, Tính PK tăng Vì S và Cl cùng chu kỳ 3, Tính PK tăng 0,25 khi ĐTHN tăng ( ZP = 15 < ZS =16 ) khi ĐTHN tăng ( ZS = 16 < ZCl =17 ) 3 2Z + N = 116 2Z + N = 178 2Z – N = 36 2Z – N = 54 0,25 Z= 38, N= 40 Z= 58, N = 62 0,25 ZX + 2ZY = 38 ZX + 2ZY = 58 Đề: 2ZX – 2ZY = 22 Đề: 2ZX – 2ZY = 20 0,25 ZX = 20 ( Ca ), ZY = 9 ( F ), CaF2 ZX = 26 ( Fe ), ZY = 16 ( S ), FeS2 0,25 Quế Sơn, Ngày 22/12/2024 Nhóm Trưởng Chuyên Môn GV lập ma trận, đặc tả, đề, đáp án Đinh Thị Kim Chung Trương Thị Liên

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Phan Văn Ba
4 p |
571 |
35
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
3 p |
493 |
27
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p |
1728 |
23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
1637 |
22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p |
838 |
21
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p |
679 |
21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p |
1792 |
20
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
2 p |
591 |
15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p |
622 |
14
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
1648 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p |
1616 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p |
1240 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p |
1416 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
1641 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p |
420 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
1247 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
2 p |
489 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Lạc
2 p |
610 |
5


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
