intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Hoá học lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Trân, Bình Định

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

12
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi học kì 1 môn Hoá học lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Trân, Bình Định" sau đây để biết được cấu trúc đề thi, cách thức làm bài thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn học sinh có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Hoá học lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Trân, Bình Định

  1. SỞ GD&ĐT BÌNH ĐỊNH KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÂN NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: HÓA HỌC -------------------- Thời gian làm bài: 45 phút (Đề thi có ___ trang) (không kể thời gian phát đề) Số báo danh: Họ và tên: ............................................................................ Mã đề 101 ............. Câu 1. Dung dịch trong nước của chất nào sau đây dẫn điện? A. CH3OH. B. C6H12O6. C. NaCl D. C12H22O11. Câu 2. Chất nào sau đây có tính axit yếu nhất ? A. H2SiO3. B. H2CO3. C. H3PO4. D. HNO3. Câu 3. Nước đá khô là khí nào sau đây ở trạng thái rắn? A. SO2. B. CO2. C. CO. D. NO2 Câu 4. Cho photpho tác dụng với HNO3 đặc dư, thu được NO2 (là sản phẩm khử duy nhất). Tổng hệ số cân bằng của phản ứng (là số nguyên tối giản) bằng: A. 17. B. 13 C. 18 D. 20 Câu 5. Khí nào sau đây được tạo ra trực tiếp từ phản ứng giữa Nitơ và oxi ? A. NO2 B. N2O5 C. N2O D. NO Câu 6. Natri silicat có thể được tạo thành bằng cách: A. Cho SiO2 tác dụng với dung dịch NaOH loãng. B. Đun SiO2 với NaOH nóng chảy. C. Cho Si tác dụng với NaCl. D. Cho dung dịch K2SiO3 tác dụng với dung dịch NaHCO3. Câu 7. Nung một hợp chất hữu cơ X với lượng dư chất oxi hóa CuO người ta thấy thoát ra khí CO2, hơi H2O và khí N2. CTPT của X có thể có dạng. (1) CxHyOzNt. (2) CxHyNt. (3) CxHy. (4) CxHyOzClt Đáp án đúng A. (1) hoặc (2). B. (3) hoặc (4) C. (1) hoặc (3) D. chỉ (1). Câu 8. Dãy chất nào sau đây trong nước đều là chất điện li yếu ? A. H2SO4, MgCl2, Al2(SO4)3, Ba(OH)2. B. HCl, H3PO4, Fe(NO3)3, NaOH. C. HNO3, CH3COOH, BaCl2, KOH. D. H3PO4, HF, NH3, CH3COOH Câu 9. Một dung dịch có [H+] = 10-11 M có môi trường A. axit B. lưỡng tính C. trung tính D. bazơ Câu 10. Nhỏ vài giọt dung dịch AgNO3 vào dung dịch K3PO4. Hiện tượng: A. xuất hiện kết tủa màu vàng B. xuất hiện kết tủa màu xanh C. xuất hiện kết tủa màu trắng D. không hiện tượng Câu 11. Thành phần chính của quặng photphorit: A. Ca3(PO4 )2. B. NH4H2PO4. C. Ca(H2PO4)2 D. CaHPO4. Câu 12. Photpho thể hiện tính khử trong phản ứng nào sau đây ? A. 4P + 5O2  2P2O5. B. 2P + 3Ca  Ca3P2. C. PCl3 + 3H2O  H3PO3 + 3HCl. D. P2O5 + 3H2O 2H3PO4 Câu 13. Nung muối CaCO3 ở nhiệt độ cao thu được chất rắn A và khí X . X là A. CO2 B. Hỗn hợp CO và CO2. C. CO D. O2 Câu 14. Trong công nghiệp ,để điều chế H3PO4 có độ tinh khiết và nồng độ cao người ta thường: A. cho H2SO4 đặc tác dụng với quặng photphorit hoặc quặng apatit B. cho P tác dụng với HNO3 đặc C. đốt cháy P thu P2O5 rồi cho P2O5 tác dụng với H2O D. nung hỗn hợp Ca3(PO4)2, SiO2, C Câu 15. Có các mệnh đề sau : (1) Các muối nitrat đều tan trong nước và đều là chất điện li mạnh. (2) Muối nitrat là muối của axit nitric. (3) Khi nhiệt phân muối nitrat rắn ta đều thu được khí NO2. (4) Hầu hết muối nitrat đều bền nhiệt. Mã đề 101 Trang 1/3
  2. Số mệnh đề đúng: A. 1. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 16. Kim cương và than chì là các dạng A. đồng hình của cacbon. B. thù hình của cacbon. C. đồng phân của cacbon. D. đồng vị của cacbon. Câu 17. Cặp chất nào sau đây cùng dãy đồng đẳng? A. CH4 và C3H6. B. C2H4 và C3H6. C. CH4 và C2H4. D. C2H2 và C4H4. Câu 18. Trong các nhận định sau, nhận định nào đúng là: A. Vì có liên kết ba nên phân tử nitơ rất bền và ở nhiệt độ thường, nitơ khá trơ về mặt hóa học. B. Nitơ có độ âm điện nhỏ hơn photpho nên hoạt động hóa học mạnh hơn. C. Ở nhiệt độ thường, cả nitơ và photpho đều trơ về mặt hóa học. D. Nitơ hoạt động hóa học yếu hơn photpho là do nitơ có độ âm điện kém hơn photpho.   Câu 19. Cho các phản ứng sau: N2 + 3H2   2NH3. Trong phản ứng trên thì nitơ A. Thể hiện cả tính khử và tính oxi hóa. B. Thể hiện tính oxi hóa. C. không thể hiện tính khử và tính oxi hóa. D. Thể hiện tính khử. Câu 20. Chất nào sau đây chứa hàm lượng %N ( đạm) là cao nhất ? A. NH4Cl. B. (NH2)2CO. C. Ca(NO3)2 D. NH4NO3. Câu 21. Cacbon có thể tác dụng trực tiếp với tất cả các chất ở dãy nào sau đây? A. SiO2, Fe, H2, MgO B. H2O , HNO3, MgO, K2Cr2O7 C. Al2O3 , Ba, H2SO4 đặc, F2 D. O2 , H2, CO2, Fe2O3 Câu 22. Hòa tan hoàn toàn 1,26 gam Silic tinh khiết vào dung dịch NaOH lấy dư thu được Vlit khí H2 đktc.Gía trị của V là A. 2,016. B. 0,112. C. 0,896 D. 1,008 Câu 23. Hợp chất hữu cơ A có tỉ lệ số nguyên tử các nguyên tố C:H:O=2:4:1 . Tỉ khối hơi của A đối với H2 bằng 44 . Công thức phân tử của A là A. C4H8O2. B. C5H12O. C. C2H4O2. D. C2H4O. Câu 24. Silic phản ứng với tất cả dãy chất nào sau đây: A. NaOH , O2 , F2 , Mg. B. CuSO4, SiO2, H2SO4 loãng ,Mg. C. F2, Mg, CO, CuSO4 D. Na2SiO3, Na3PO4, NaCl, SiO2. Câu 25. Dung dịch H3PO4 có chứa các ion (không kể H+ và OH- của nước): A. H+, H2PO4-, PO43- B. H+, PO43- + 2- 3- C. H , HPO4 , PO4 D. H+, H2PO4-, HPO42-, PO43- Câu 26. Ancol etylic có cấu tạo thu gọn : C2H5OH , chất nào sau đây là đồng phân của ancol etylic? A. CH3CHO. B. CH3COOH. C. CH3OCH3. D. CH3OH. Câu 27. Khí CO2 điều chế trong phòng thí nghiệm thường lẫn khí HCl và hơi nước. Để loại bỏ HCl và hơi nước ra khỏi hỗn hợp ta dùng: A. dung dịch NaOH đặc B. dung dịch Na2CO3 bão hòa và dung dịch H2SO4 đặc C. dung dịch H2SO4 đặc D. dung dịch NaHCO3 bão hòa và dung dịch H2SO4 đặc Câu 28. Cho 200 ml dung dịch NaOH 1M tác dụng với 200ml dung dịch H3PO4 1M. Muối thu được sau phản ứng? A. Na2HPO4 B. NaH2PO4 C. Na3PO4 D. Na2HPO4 và Na3PO4 II. TỰ LUẬN (3đ) Câu 29(1đ) Viết phương trình phản ứng chứng tỏ NaHCO3 vừa tác dụng được với dung dịch axit vừa tác dụng được với dung dịch kiềm và kém bền đối với nhiệt Câu 30(1đ) Trộn 200 ml dung dịch KOH 1,5M với 300 ml dung dịch FeCl3 0,3M thu được m gam kết tủa và 500 ml dung dịch X . Tính m và nồng độ mol các ion trong dung dịch X. Câu 31(0,5đ) Cho 13,2 gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thu được dd Y và có 4,48 lít khí NO bay ra đktc( sản phẩm khử duy nhất). Tính % khối lượng từng kim loại trong X Mã đề 101 Trang 2/3
  3. Câu 32(0,5đ) Cho m gam P2O5 vào 32 gam dung dịch NaOH 10% thu được dung dịch X gồm 1,42 gam Na2HPO4 và a gam Na3PO4 . Gía trị của m ,a ? Cho H=1 , O=16, Na=23, Cu=64, Fe=56 , P=31, Si=28 ------ HẾT ------ Mã đề 101 Trang 3/3
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2