intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Đỗ Đăng Tuyển, Quảng Nam

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:16

10
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Đỗ Đăng Tuyển, Quảng Nam” giúp các bạn học sinh có thêm tài liệu ôn tập, luyện tập giải đề nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Đỗ Đăng Tuyển, Quảng Nam

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG NAM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THPT ĐỖ ĐĂNG TUYỂN Môn: Hóa học Khối 11 Thời gian 45 phút( không kể thời gian giao đề) Đề chính thức có 2 trang I/PHẦN TRẮC NGHIỆM(7 điểm) Câu 1: Trong cùng điều kiện xác định, phản ứng thuận nghịch là phản ứng xảy ra theo A.hai chiều giống nhau. B. hai chiều trái ngược nhau. C. một chiều duy nhất. D. hai chiều khác nhau. Câu 2: Một phản ứng thuận nghịch đạt đến trạng thái cân bằng khi A.Phản ứng thuận đã kết thúc. B. Phản ứng nghịch đã kết thúc. C. Tốc độ của phản ứng thuận bằng tốc độ phản ứng nghịch. D. Nồng độ của các chất tham gia phản ứng bằng nồng độ của các chất sản phẩm. Câu 3: Sự điện li là A.quá trình hòa tan của các chất trong dung môi hữu cơ B. Sự hòa tan của các chất trong nước C.quá trình phân li các chất trong nước tạo thành các ion D. quá trình điện li của các chất. Câu 4: pH là chỉ số đánh giá A. độ acid của một dung dịch. B. độ base của một dung dịch. C. độ acid hay độ base của một dung dịch. D. các chất điện li mạnh. Câu 5: Trong tự nhiên, nitrogen đơn chất chiếm thể tích là A. 75%. B. 80%. C. 78%. D. 88%. Câu 6: Ứng dụng không phải của ammonia là A. Sản xuất nitric acid. B. Sản xuất các loại phân đạm. C. Sử dụng làm chất làm lạnh. D. Sản xuất sulfuric acid. Câu 7: Ở điều kiện thường, lưu huỳnh là chất rắn , màu A. xanh. B. đỏ. C. tím. D. vàng. Câu 8: Cách pha loãng H2SO4 đặc an toàn là A. rót từ từ axit vào nước và khuấy đều. B. rót nhanh axit vào nước và khuấy đều. C. rót từ từ nước vào axit và khuấy đều. D. rót nhanh nước vào axit và khuấy đều. Câu 9: Hợp chất hữu cơ là hợp chất A. khó tan trong nước. B. của carbon và một số nguyên tố khác trừ N, Cl, O. C. của carbon trừ CO, CO2, H2CO3, muối carbonate … D. có nhiệt độ sôi cao. Câu 10: Phát biểu nào sau đây chính xác khi nói về phương pháp chưng cất? A. Chưng cất là phương pháp tách và tinh chế các chất từ hỗn hợp dựa trên độ hòa tan khác nhau. B. Chưng cất là phương pháp tinh chế và tách chất từ hỗn hợp chất rắn dựa trên độ tan khác nhau của các chất trong dung môi. C. Chưng cất là phương pháp tách và tinh chế chất lỏng dựa trên sự khác nhau về nhiệt độ sôi của các chất trong hỗn hợp. D. Chưng cất là phương pháp tách và tinh chế trên sự khác nhau về khối lượng của các chất. Câu 11: Công thức phân tử cho biết A. số nguyên tử của các nguyên tố có trong phân tử. B. số mol của phân tử. C. khối lượng của phân tử. D. tính chất hóa học của hợp chất. Câu 12: Định nghĩa đồng đẳng nào sau đây là đúng? A. Những chất đồng đẳng là những hợp chất có thành phần phân tử hơn kém nhau một hay nhiều nhóm CH2 nhưng có tính chất hóa học tương tự nhau. B. Những chất đồng đẳng là những đơn chất có thành phần phân tử hơn kém nhau một hay nhiều nhóm CH2 nhưng có tính chất hóa học tương tự nhau. C. Những chất đồng đẳng là những hợp chất có thành phần phân tử hơn kém nhau một nhóm CH2 nhưng có tính chất hóa học tương tự nhau. 2 Mã đề 208
  2. D. Những chất đồng đẳng là những hợp chất có thành phần phân tử hơn kém nhau một hay nhiều nhóm CH2 nhưng có tính chất hóa học khác nhau. Câu 13: Hệ phản ứng sau ở trạng thái cân bằng : H2 (g) + I2 (g) 2HI (g) Biểu thức hằng số cân bằng của phản ứng trên là A. . B. . C. . D. . Câu 14: Dung dịch X làm phenolphtalein hóa hồng thì pH A. =7. B. < 7. C. >7. D. > 5. Câu 15: Có thể nhận biết muối ammonium bằng cách cho muối tác dụng với dung dịch kiềm thấy thoát ra một chất khí. Chất khí đó là A. H2. B. NO2. C. NO. D. NH3. Câu 16: Chất nào sau đây làm quỳ tím hóa đỏ? A. NaOH. B. HNO3. C. KCl. D. Ba(OH)2. Câu 17: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào HNO3 đóng vai trò là chất oxi hóa ? A. NaOH + HNO3(đặc nóng) → NaNO3 + H2O. B. Fe2O3 + 6HNO3(đặc nóng) → 2Fe(NO3)3 +3H2O. C. Fe + 4HNO3(loãng) →Fe(NO3)3 + NO + 2H2O. D.CaCO3+ 2HNO3(loãng) → Ca(NO3)2 + CO2 + H2O. Câu 18: Trong phản ứng hóa học, chất nào sau đây có thể đóng vai trò là chất khử hoặc chất oxi hóa? A. SO3 . B. H2SO4 đặc, nóng. C. H2S. D. SO2. Câu 19: Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng? A. Al. B. Mg. C. Na. D. Cu. Câu 20: Chất nào sau đây là dẫn xuất của hidrocarbon? A. C6H6. B. C2H2. C. CH3OH. D. CH4. Câu 21: Cặp chất nào sau đây là đồng phân của nhau? A. C2H5OH, CH3OCH3. B. CH3OCH3, CH3CHO. C. CH3OH, C2H5OH. D. CH3CH2Cl, CH3CH2OH. I/ PHẦN TỰ LUẬN(3 điểm) Câu 1(1 điểm): Viết công thức cấu tạo(đầy đủ và thu gọn) của chất có công thức phân tử C2H6O. Câu 2(1 điểm): Aniline là hợp chất quan trọng trong công nghiệp phẩm nhuộm và sản xuất polymer. Kết quả phân tích nguyên tố của aniline như sau: 77,42%C, 7,53%H về khối lượng còn lại là nitrogen. Phân tử khối của aniline được xác định trên phổ khối lượng tương ứng với peak có cường độ tương đối mạnh nhất. Lập công thức phân tử của aniline. Câu 3(1 điểm): Sulfur dioxide là một trong các chất chủ yếu gây ô nhiễm môi trường không khí và có hại sức khỏe cho con người . Em hãy đề xuất 1 số giải pháp hợp với lứa tuổi học sinh giúp giảm thiểu lượng sulfur dioxide thải vào không khí. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG NAM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THPT ĐỖ ĐĂNG TUYỂN Môn: Hóa học Khối 11 2 Mã đề 208
  3. Thời gian 45 phút( không kể thời gian giao đề) Đề chính thức có 2 trang I/PHẦN TRẮC NGHIỆM(7 điểm) Câu 1: Một phản ứng thuận nghịch đạt đến trạng thái cân bằng khi A.Phản ứng thuận đã kết thúc. B. Phản ứng nghịch đã kết thúc. C. Tốc độ của phản ứng thuận bằng tốc độ phản ứng nghịch. D. Nồng độ của các chất tham gia phản ứng bằng nồng độ của các chất sản phẩm. Câu 2: Trong cùng điều kiện xác định, phản ứng thuận nghịch là phản ứng xảy ra theo A.hai chiều giống nhau. B. hai chiều trái ngược nhau. C. một chiều duy nhất. D. hai chiều khác nhau. Câu 3: Sự điện li là A.quá trình hòa tan của các chất trong dung môi hữu cơ B. Sự hòa tan của các chất trong nước C.quá trình phân li các chất trong nước tạo thành các ion D. quá trình điện li của các chất. Câu 4: Ứng dụng không phải của ammonia là A. Sản xuất nitric acid. B. Sản xuất các loại phân đạm. C. Sử dụng làm chất làm lạnh. D. Sản xuất sulfuric acid. Câu 5: Trong tự nhiên, nitrogen đơn chất chiếm thể tích là A. 75%. B. 80%. C. 78%. D. 88%. Câu 6: pH là chỉ số đánh giá A. độ acid của một dung dịch. B. độ base của một dung dịch. C. độ acid hay độ base của một dung dịch. D. các chất điện li mạnh. Câu 7: Ở điều kiện thường, lưu huỳnh là chất rắn , màu A. xanh. B. đỏ. C. tím. D. vàng. Câu 8: Phát biểu nào sau đây chính xác khi nói về phương pháp chưng cất? A. Chưng cất là phương pháp tách và tinh chế các chất từ hỗn hợp dựa trên độ hòa tan khác nhau. B. Chưng cất là phương pháp tinh chế và tách chất từ hỗn hợp chất rắn dựa trên độ tan khác nhau của các chất trong dung môi. C. Chưng cất là phương pháp tách và tinh chế chất lỏng dựa trên sự khác nhau về nhiệt độ sôi của các chất trong hỗn hợp. D. Chưng cất là phương pháp tách và tinh chế trên sự khác nhau về khối lượng của các chất. Câu 9: Hợp chất hữu cơ là hợp chất A. khó tan trong nước. B. của carbon và một số nguyên tố khác trừ N, Cl, O. C. của carbon trừ CO, CO2, H2CO3, muối carbonate … D. có nhiệt độ sôi cao. Câu 10: Cách pha loãng H2SO4 đặc an toàn là A. rót từ từ axit vào nước và khuấy đều. B. rót nhanh axit vào nước và khuấy đều. C. rót từ từ nước vào axit và khuấy đều. D. rót nhanh nước vào axit và khuấy đều. Câu 11: Công thức phân tử cho biết A. số nguyên tử của các nguyên tố có trong phân tử. B. số mol của phân tử. C. khối lượng của phân tử. D. tính chất hóa học của hợp chất. Câu 12: Chất nào sau đây làm quỳ tím hóa đỏ? A. NaOH. B. HNO3. C. KCl. D. Ba(OH)2. Câu 13: Hệ phản ứng sau ở trạng thái cân bằng : H2 (g) + I2 (g) 2HI (g) Biểu thức hằng số cân bằng của phản ứng trên là A. . B. . C. . D. . Câu 14: Dung dịch X làm phenolphtalein hóa hồng thì pH A. =7. B. < 7. C. >7. D. > 5. Câu 15: Có thể nhận biết muối ammonium bằng cách cho muối tác dụng với dung dịch kiềm thấy thoát ra một chất khí. Chất khí đó là 2 Mã đề 208
  4. A. H2. B. NO2. C. NO. D. NH3. Câu 16: Định nghĩa đồng đẳng nào sau đây là đúng? A. Những chất đồng đẳng là những hợp chất có thành phần phân tử hơn kém nhau một hay nhiều nhóm CH2 nhưng có tính chất hóa học tương tự nhau. B. Những chất đồng đẳng là những đơn chất có thành phần phân tử hơn kém nhau một hay nhiều nhóm CH2 nhưng có tính chất hóa học tương tự nhau. C. Những chất đồng đẳng là những hợp chất có thành phần phân tử hơn kém nhau một nhóm CH2 nhưng có tính chất hóa học tương tự nhau. D. Những chất đồng đẳng là những hợp chất có thành phần phân tử hơn kém nhau một hay nhiều nhóm CH2 nhưng có tính chất hóa học khác nhau. Câu 17: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào HNO3 đóng vai trò là chất oxi hóa ? A. NaOH + HNO3(đặc nóng) → NaNO3 + H2O. B. Fe2O3 + 6HNO3(đặc nóng) → 2Fe(NO3)3 +3H2O. C. Fe + 4HNO3(loãng) →Fe(NO3)3 + NO +2 H2O. D.CaCO3+ 2HNO3(loãng) → Ca(NO3)2 + CO2 + H2O. Câu 18: Cặp chất nào sau đây là đồng phân của nhau? A. C2H5OH, CH3OCH3. B. CH3OCH3, CH3CHO. C. CH3OH, C2H5OH. D. CH3CH2Cl, CH3CH2OH. Câu 19: Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng? A. Al. B. Mg. C. Na. D. Cu. Câu 20: Chất nào sau đây là dẫn xuất của hidrocacbon? A. C6H6. B. C2H2. C. CH3OH. D. CH4. Câu 21: Trong phản ứng hóa học, chất nào sau đây có thể đóng vai trò là chất khử hoặc chất oxi hóa? A. SO3 . B. H2SO4 đặc, nóng. C. H2S. D. SO2. I/ PHẦN TỰ LUẬN(3 điểm) Câu 1(1 điểm): Viết công thức cấu tạo(đầy đủ và thu gọn) của chất có công thức phân tử C2H6O. Câu 2(1 điểm): Aniline là hợp chất quan trọng trong công nghiệp phẩm nhuộm và sản xuất polymer. Kết quả phân tích nguyên tố của aniline như sau: 77,42%C, 7,53%H về khối lượng còn lại là nitrogen. Phân tử khối của aniline được xác định trên phổ khối lượng tương ứng với peak có cường độ tương đối mạnh nhất. Lập công thức phân tử của aniline. Câu 3(1 điểm): Sulfur dioxide là một trong các chất chủ yếu gây ô nhiễm môi trường không khí và có hại sức khỏe cho con người . Em hãy đề xuất 1 số giải pháp hợp với lứa tuổi học sinh giúp giảm thiểu lượng sulfur dioxide thải vào không khí. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG NAM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THPT ĐỖ ĐĂNG TUYỂN Môn: Hóa học Khối 11 Thời gian 45 phút( không kể thời gian giao đề) Đề chính thức có 2 trang 2 Mã đề 208
  5. I/PHẦN TRẮC NGHIỆM(7 điểm) Câu 1: pH là chỉ số đánh giá A. độ acid của một dung dịch. B. độ base của một dung dịch. C. độ acid hay độ base của một dung dịch. D. các chất điện li mạnh. Câu 2: Một phản ứng thuận nghịch đạt đến trạng thái cân bằng khi A.Phản ứng thuận đã kết thúc. B. Phản ứng nghịch đã kết thúc. C. Tốc độ của phản ứng thuận bằng tốc độ phản ứng nghịch. D. Nồng độ của các chất tham gia phản ứng bằng nồng độ của các chất sản phẩm. Câu 3: Ở điều kiện thường, lưu huỳnh là chất rắn , màu A. xanh. B. đỏ. C. tím. D. vàng. Câu 4: Trong cùng điều kiện xác định, phản ứng thuận nghịch là phản ứng xảy ra theo A.hai chiều giống nhau. B. hai chiều trái ngược nhau. C. một chiều duy nhất. D. hai chiều khác nhau. Câu 5: Trong tự nhiên, nitrogen đơn chất chiếm thể tích là A. 75%. B. 80%. C. 78%. D. 88%. Câu 6: Ứng dụng không phải của ammonia là A. Sản xuất nitric acid. B. Sản xuất các loại phân đạm. C. Sử dụng làm chất làm lạnh. D. Sản xuất sulfuric acid. Câu 7: Sự điện li là A.quá trình hòa tan của các chất trong dung môi hữu cơ B. Sự hòa tan của các chất trong nước C.quá trình phân li các chất trong nước tạo thành các ion D. quá trình điện li của các chất. Câu 8: Cách pha loãng H2SO4 đặc an toàn là A. rót từ từ axit vào nước và khuấy đều. B. rót nhanh axit vào nước và khuấy đều. C. rót từ từ nước vào axit và khuấy đều. D. rót nhanh nước vào axit và khuấy đều. Câu 9: Công thức phân tử cho biết A. số nguyên tử của các nguyên tố có trong phân tử. B. số mol của phân tử. C. khối lượng của phân tử. D. tính chất hóa học của hợp chất. Câu 10: Phát biểu nào sau đây chính xác khi nói về phương pháp chưng cất? A. Chưng cất là phương pháp tách và tinh chế các chất từ hỗn hợp dựa trên độ hòa tan khác nhau. B. Chưng cất là phương pháp tinh chế và tách chất từ hỗn hợp chất rắn dựa trên độ tan khác nhau của các chất trong dung môi. C. Chưng cất là phương pháp tách và tinh chế chất lỏng dựa trên sự khác nhau về nhiệt độ sôi của các chất trong hỗn hợp. D. Chưng cất là phương pháp tách và tinh chế trên sự khác nhau về khối lượng của các chất. Câu 11: Hợp chất hữu cơ là hợp chất A. khó tan trong nước. B. của carbon và một số nguyên tố khác trừ N, Cl, O. C. của carbon trừ CO, CO2, H2CO3, muối carbonate … D. có nhiệt độ sôi cao. Câu 12: Định nghĩa đồng đẳng nào sau đây là đúng? A. Những chất đồng đẳng là những hợp chất có thành phần phân tử hơn kém nhau một hay nhiều nhóm CH2 nhưng có tính chất hóa học tương tự nhau. B. Những chất đồng đẳng là những đơn chất có thành phần phân tử hơn kém nhau một hay nhiều nhóm CH2 nhưng có tính chất hóa học tương tự nhau. C. Những chất đồng đẳng là những hợp chất có thành phần phân tử hơn kém nhau một nhóm CH2 nhưng có tính chất hóa học tương tự nhau. D. Những chất đồng đẳng là những hợp chất có thành phần phân tử hơn kém nhau một hay nhiều nhóm CH2 nhưng có tính chất hóa học khác nhau. Câu 13: Chất nào sau đây làm quỳ tím hóa đỏ? A. NaOH. B. HNO3. C. KCl. D. Ba(OH)2. Câu 14: Dung dịch X làm phenolphtalein hóa hồng thì pH 2 Mã đề 208
  6. A. =7. B. < 7. C. >7. D. > 5. Câu 15: Có thể nhận biết muối ammonium bằng cách cho muối tác dụng với dung dịch kiềm thấy thoát ra một chất khí. Chất khí đó là A. H2. B. NO2. C. NO. D. NH3. Câu 16: Hệ phản ứng sau ở trạng thái cân bằng : H2 (g) + I2 (g) 2HI (g) Biểu thức hằng số cân bằng của phản ứng trên là A. . B. . C. . D. . Câu 17: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào HNO3 đóng vai trò là chất oxi hóa ? A. NaOH + HNO3(đặc nóng) → NaNO3 + H2O. B. Fe2O3 + 6HNO3(đặc nóng) → 2Fe(NO3)3 +3H2O. C. Fe + 4HNO3(loãng) →Fe(NO3)3 + NO +2 H2O. D.CaCO3+ 2HNO3(loãng) → Ca(NO3)2 + CO2 + H2O. Câu 18: Trong phản ứng hóa học, chất nào sau đây có thể đóng vai trò là chất khử hoặc chất oxi hóa? A. SO3 . B. H2SO4 đặc, nóng. C. H2S. D. SO2. Câu 19: Cặp chất nào sau đây là đồng phân của nhau? A. C2H5OH, CH3OCH3. B. CH3OCH3, CH3CHO. C. CH3OH, C2H5OH. D. CH3CH2Cl, CH3CH2OH. Câu 20: Chất nào sau đây là dẫn xuất của hidrocacbon? A. C6H6. B. C2H2. C. CH3OH. D. CH4. Câu 21: Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng? A. Al. B. Mg. C. Na. D. Cu. I/ PHẦN TỰ LUẬN(3 điểm) Câu 1(1 điểm): Viết công thức cấu tạo(đầy đủ và thu gọn) của chất có công thức phân tử C2H6O. Câu 2(1 điểm): Aniline là hợp chất quan trọng trong công nghiệp phẩm nhuộm và sản xuất polymer. Kết quả phân tích nguyên tố của aniline như sau: 77,42%C, 7,53%H về khối lượng còn lại là nitrogen. Phân tử khối của aniline được xác định trên phổ khối lượng tương ứng với peak có cường độ tương đối mạnh nhất. Lập công thức phân tử của aniline. Câu 3(1 điểm): Sulfur dioxide là một trong các chất chủ yếu gây ô nhiễm môi trường không khí và có hại sức khỏe cho con người . Em hãy đề xuất 1 số giải pháp hợp với lứa tuổi học sinh giúp giảm thiểu lượng sulfur dioxide thải vào không khí. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG NAM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THPT ĐỖ ĐĂNG TUYỂN Môn: Hóa học Khối 11 Thời gian 45 phút( không kể thời gian giao đề) Đề chính thức có 2 trang I/PHẦN TRẮC NGHIỆM(7 điểm) Câu 1: Trong cùng điều kiện xác định, phản ứng thuận nghịch là phản ứng xảy ra theo 2 Mã đề 208
  7. A.hai chiều giống nhau. B. hai chiều trái ngược nhau. C. một chiều duy nhất. D. hai chiều khác nhau. Câu 2: pH là chỉ số đánh giá A. độ acid của một dung dịch. B. độ base của một dung dịch. C. độ acid hay độ base của một dung dịch. D. các chất điện li mạnh. Câu 3: Sự điện li là A.quá trình hòa tan của các chất trong dung môi hữu cơ B. Sự hòa tan của các chất trong nước C.quá trình phân li các chất trong nước tạo thành các ion D. quá trình điện li của các chất. Câu 4: Một phản ứng thuận nghịch đạt đến trạng thái cân bằng khi A.Phản ứng thuận đã kết thúc. B. Phản ứng nghịch đã kết thúc. C. Tốc độ của phản ứng thuận bằng tốc độ phản ứng nghịch. D. Nồng độ của các chất tham gia phản ứng bằng nồng độ của các chất sản phẩm. Câu 5: Hợp chất hữu cơ là hợp chất A. khó tan trong nước. B. của carbon và một số nguyên tố khác trừ N, Cl, O. C. của carbon trừ CO, CO2, H2CO3, muối carbonate … D. có nhiệt độ sôi cao. Câu 6: Ứng dụng không phải của ammonia là A. Sản xuất nitric acid. B. Sản xuất các loại phân đạm. C. Sử dụng làm chất làm lạnh. D. Sản xuất sulfuric acid. Câu 7: Ở điều kiện thường, lưu huỳnh là chất rắn , màu A. xanh. B. đỏ. C. tím. D. vàng. Câu 8: Cách pha loãng H2SO4 đặc an toàn là A. rót từ từ axit vào nước và khuấy đều. B. rót nhanh axit vào nước và khuấy đều. C. rót từ từ nước vào axit và khuấy đều. D. rót nhanh nước vào axit và khuấy đều. Câu 9: Trong tự nhiên, nitrogen đơn chất chiếm thể tích là A. 75%. B. 80%. C. 78%. D. 88%. Câu 10: Phát biểu nào sau đây chính xác khi nói về phương pháp chưng cất? A. Chưng cất là phương pháp tách và tinh chế các chất từ hỗn hợp dựa trên độ hòa tan khác nhau. B. Chưng cất là phương pháp tinh chế và tách chất từ hỗn hợp chất rắn dựa trên độ tan khác nhau của các chất trong dung môi. C. Chưng cất là phương pháp tách và tinh chế chất lỏng dựa trên sự khác nhau về nhiệt độ sôi của các chất trong hỗn hợp. D. Chưng cất là phương pháp tách và tinh chế trên sự khác nhau về khối lượng của các chất. Câu 11: Công thức phân tử cho biết A. số nguyên tử của các nguyên tố có trong phân tử. B. số mol của phân tử. C. khối lượng của phân tử. D. tính chất hóa học của hợp chất. Câu 12: Cặp chất nào sau đây là đồng phân của nhau? A. C2H5OH, CH3OCH3. B. CH3OCH3, CH3CHO. C. CH3OH, C2H5OH. D. CH3CH2Cl, CH3CH2OH. Câu 13: Hệ phản ứng sau ở trạng thái cân bằng : H2 (g) + I2 (g) 2HI (g) Biểu thức hằng số cân bằng của phản ứng trên là A. . B. . C. . D. . Câu 14: Dung dịch X làm phenolphtalein hóa hồng thì pH A. =7. B. < 7. C. >7. D. > 5. Câu 15: Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng? A. Al. B. Mg. C. Na. D. Cu. Câu 16: Chất nào sau đây làm quỳ tím hóa đỏ? A. NaOH. B. HNO3. C. KCl. D. Ba(OH)2. Câu 17: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào HNO3 đóng vai trò là chất oxi hóa ? A. NaOH + HNO3(đặc nóng) → NaNO3 + H2O. B. Fe2O3 + 6HNO3(đặc nóng) → 2Fe(NO3)3 +3H2O. 2 Mã đề 208
  8. C. Fe + 4HNO3(loãng) →Fe(NO3)3 + NO +2 H2O. D.CaCO3+ 2HNO3(loãng) → Ca(NO3)2 + CO2 + H2O. Câu 18: Trong phản ứng hóa học, chất nào sau đây có thể đóng vai trò là chất khử hoặc chất oxi hóa? A.SO3 . B. H2SO4 đặc, nóng. C. H2S. D. SO2. Câu 19: Có thể nhận biết muối ammonium bằng cách cho muối tác dụng với dung dịch kiềm thấy thoát ra một chất khí. Chất khí đó là A. H2. B. NO2. C. NO. D. NH3. Câu 20: Chất nào sau đây là dẫn xuất của hidrocarbon? A. C6H6. B. C2H2. C. CH3OH. D. CH4. Câu 21: Định nghĩa đồng đẳng nào sau đây là đúng? A. Những chất đồng đẳng là những hợp chất có thành phần phân tử hơn kém nhau một hay nhiều nhóm CH2 nhưng có tính chất hóa học tương tự nhau. B. Những chất đồng đẳng là những đơn chất có thành phần phân tử hơn kém nhau một hay nhiều nhóm CH2 nhưng có tính chất hóa học tương tự nhau. C. Những chất đồng đẳng là những hợp chất có thành phần phân tử hơn kém nhau một nhóm CH2 nhưng có tính chất hóa học tương tự nhau. D. Những chất đồng đẳng là những hợp chất có thành phần phân tử hơn kém nhau một hay nhiều nhóm CH2 nhưng có tính chất hóa học khác nhau. I/ PHẦN TỰ LUẬN(3 điểm) Câu 1(1 điểm): Viết công thức cấu tạo(đầy đủ và thu gọn) của chất có công thức phân tử C2H6O. Câu 2(1 điểm): Aniline là hợp chất quan trọng trong công nghiệp phẩm nhuộm và sản xuất polymer. Kết quả phân tích nguyên tố của aniline như sau: 77,42%C, 7,53%H về khối lượng còn lại là nitrogen. Phân tử khối của aniline được xác định trên phổ khối lượng tương ứng với peak có cường độ tương đối mạnh nhất. Lập công thức phân tử của aniline. Câu 3(1 điểm): Sulfur dioxide là một trong các chất chủ yếu gây ô nhiễm môi trường không khí và có hại sức khỏe cho con người . Em hãy đề xuất 1 số giải pháp hợp với lứa tuổi học sinh giúp giảm thiểu lượng sulfur dioxide thải vào không khí. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG NAM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THPT ĐỖ ĐĂNG TUYỂN Môn: Hóa học Khối 11 Thời gian 45 phút( không kể thời gian giao đề) Đề chính thức có 2 trang I/PHẦN TRẮC NGHIỆM(7 điểm) Câu 1: Cách pha loãng H2SO4 đặc an toàn là A. rót từ từ axit vào nước và khuấy đều. B. rót nhanh axit vào nước và khuấy đều. C. rót từ từ nước vào axit và khuấy đều. D. rót nhanh nước vào axit và khuấy đều. 2 Mã đề 208
  9. Câu 2: Một phản ứng thuận nghịch đạt đến trạng thái cân bằng khi A.Phản ứng thuận đã kết thúc. B. Phản ứng nghịch đã kết thúc. C. Tốc độ của phản ứng thuận bằng tốc độ phản ứng nghịch. D. Nồng độ của các chất tham gia phản ứng bằng nồng độ của các chất sản phẩm. Câu 3: Hệ phản ứng sau ở trạng thái cân bằng : H2 (g) + I2 (g) 2HI (g) Biểu thức hằng số cân bằng của phản ứng trên là A. . B. . C. . D. . Câu 4: pH là chỉ số đánh giá A. độ acid của một dung dịch. B. độ base của một dung dịch. C. độ acid hay độ base của một dung dịch. D. các chất điện li mạnh. Câu 5: Trong tự nhiên, nitrogen đơn chất chiếm thể tích là A. 75%. B. 80%. C. 78%. D. 88%. Câu 6: Ứng dụng không phải của ammonia là A. Sản xuất nitric acid. B. Sản xuất các loại phân đạm. C. Sử dụng làm chất làm lạnh. D. Sản xuất sulfuric acid. Câu 7: Ở điều kiện thường, lưu huỳnh là chất rắn , màu A. xanh. B. đỏ. C. tím. D. vàng. Câu 8: Trong cùng điều kiện xác định, phản ứng thuận nghịch là phản ứng xảy ra theo A.hai chiều giống nhau. B. hai chiều trái ngược nhau. C. một chiều duy nhất. D. hai chiều khác nhau. Câu 9: Hợp chất hữu cơ là hợp chất A. khó tan trong nước. B. của carbon và một số nguyên tố khác trừ N, Cl, O. C. của carbon trừ CO, CO2, H2CO3, muối carbonate … D. có nhiệt độ sôi cao. Câu 10: Phát biểu nào sau đây chính xác khi nói về phương pháp chưng cất? A. Chưng cất là phương pháp tách và tinh chế các chất từ hỗn hợp dựa trên độ hòa tan khác nhau. B. Chưng cất là phương pháp tinh chế và tách chất từ hỗn hợp chất rắn dựa trên độ tan khác nhau của các chất trong dung môi. C. Chưng cất là phương pháp tách và tinh chế chất lỏng dựa trên sự khác nhau về nhiệt độ sôi của các chất trong hỗn hợp. D. Chưng cất là phương pháp tách và tinh chế trên sự khác nhau về khối lượng của các chất. Câu 11: Trong phản ứng hóa học, chất nào sau đây có thể đóng vai trò là chất khử hoặc chất oxi hóa? A. SO3 . B. H2SO4 đặc, nóng. C. H2S. D. SO2. Câu 12: Định nghĩa đồng đẳng nào sau đây là đúng? A. Những chất đồng đẳng là những hợp chất có thành phần phân tử hơn kém nhau một hay nhiều nhóm CH2 nhưng có tính chất hóa học tương tự nhau. B. Những chất đồng đẳng là những đơn chất có thành phần phân tử hơn kém nhau một hay nhiều nhóm CH2 nhưng có tính chất hóa học tương tự nhau. C. Những chất đồng đẳng là những hợp chất có thành phần phân tử hơn kém nhau một nhóm CH2 nhưng có tính chất hóa học tương tự nhau. D. Những chất đồng đẳng là những hợp chất có thành phần phân tử hơn kém nhau một hay nhiều nhóm CH2 nhưng có tính chất hóa học khác nhau. Câu 13: Sự điện li là A.quá trình hòa tan của các chất trong dung môi hữu cơ B. Sự hòa tan của các chất trong nước C.quá trình phân li các chất trong nước tạo thành các ion D. quá trình điện li của các chất. Câu 14: Cặp chất nào sau đây là đồng phân của nhau? A. C2H5OH, CH3OCH3. B. CH3OCH3, CH3CHO. C. CH3OH, C2H5OH. D. CH3CH2Cl, CH3CH2OH. Câu 15: Có thể nhận biết muối ammonium bằng cách cho muối tác dụng với dung dịch kiềm thấy thoát ra một chất khí. Chất khí đó là A. H2. B. NO2. C. NO. D. NH3. 2 Mã đề 208
  10. Câu 16: Chất nào sau đây làm quỳ tím hóa đỏ? A. NaOH. B. HNO3. C. KCl. D. Ba(OH)2. Câu 17: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào HNO3 đóng vai trò là chất oxi hóa ? A. NaOH + HNO3(đặc nóng) → NaNO3 + H2O. B. Fe2O3 + 6HNO3(đặc nóng) → 2Fe(NO3)3 +3H2O. C. Fe + 4HNO3(loãng) →Fe(NO3)3 + NO + 2H2O. D.CaCO3+ 2HNO3(loãng) → Ca(NO3)2 + CO2 + H2O. Câu 18: Công thức phân tử cho biết A. số nguyên tử của các nguyên tố có trong phân tử. B. số mol của phân tử. C. khối lượng của phân tử. D. tính chất hóa học của hợp chất. Câu 19: Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng? A. Al. B. Mg. C. Na. D. Cu. Câu 20: Chất nào sau đây là dẫn xuất của hidrocacbon? A. C6H6. B. C2H2. C. CH3OH. D. CH4. Câu 21: Dung dịch X làm phenolphtalein hóa hồng thì pH A. =7. B. < 7. C. >7. D. > 5. I/ PHẦN TỰ LUẬN(3 điểm) Câu 1(1 điểm): Viết công thức cấu tạo(đầy đủ và thu gọn) của chất có công thức phân tử C4H10. Câu 2(1 điểm): Aniline là hợp chất quan trọng trong công nghiệp phẩm nhuộm và sản xuất polymer. Kết quả phân tích nguyên tố của aniline như sau: 77,42%C, 15,05 %N về khối lượng còn lại là hidrogen. Phân tử khối của aniline được xác định trên phổ khối lượng tương ứng với peak có cường độ tương đối mạnh nhất. Lập công thức phân tử của aniline. Câu 3(1 điểm): Sulfur dioxide là một trong các chất chủ yếu gây ô nhiễm môi trường không khí và có hại sức khỏe cho con người . Em hãy đề xuất 1 số giải pháp hợp với lứa tuổi học sinh giúp giảm thiểu lượng sulfur dioxide thải vào không khí. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG NAM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THPT ĐỖ ĐĂNG TUYỂN Môn: Hóa học Khối 11 Thời gian 45 phút( không kể thời gian giao đề) Đề chính thức có 2 trang I/PHẦN TRẮC NGHIỆM(7 điểm) Câu 1: Trong cùng điều kiện xác định, phản ứng thuận nghịch là phản ứng xảy ra theo A.hai chiều giống nhau. B. hai chiều trái ngược nhau. C. một chiều duy nhất. D. hai chiều khác nhau. Câu 2: Ứng dụng không phải của ammonia là A. Sản xuất nitric acid. B. Sản xuất các loại phân đạm. C. Sử dụng làm chất làm lạnh. D. Sản xuất sulfuric acid. 2 Mã đề 208
  11. Câu 3: Sự điện li là A.quá trình hòa tan của các chất trong dung môi hữu cơ B. Sự hòa tan của các chất trong nước C.quá trình phân li các chất trong nước tạo thành các ion D. quá trình điện li của các chất. Câu 4: pH là chỉ số đánh giá A. độ acid của một dung dịch. B. độ base của một dung dịch. C. độ acid hay độ base của một dung dịch. D. các chất điện li mạnh. Câu 5: Trong tự nhiên, nitrogen đơn chất chiếm thể tích là A. 75%. B. 80%. C. 78%. D. 88%. Câu 6: Một phản ứng thuận nghịch đạt đến trạng thái cân bằng khi A.Phản ứng thuận đã kết thúc. B. Phản ứng nghịch đã kết thúc. C. Tốc độ của phản ứng thuận bằng tốc độ phản ứng nghịch. D. Nồng độ của các chất tham gia phản ứng bằng nồng độ của các chất sản phẩm. Câu 7: Công thức phân tử cho biết A. số nguyên tử của các nguyên tố có trong phân tử. B. số mol của phân tử. C. khối lượng của phân tử. D. tính chất hóa học của hợp chất. Câu 8: Cách pha loãng H2SO4 đặc an toàn là A. rót từ từ axit vào nước và khuấy đều. B. rót nhanh axit vào nước và khuấy đều. C. rót từ từ nước vào axit và khuấy đều. D. rót nhanh nước vào axit và khuấy đều. Câu 9: Hợp chất hữu cơ là hợp chất A. khó tan trong nước. B. của carbon và một số nguyên tố khác trừ N, Cl, O. C. của carbon trừ CO, CO2, H2CO3, muối cacbonate … D. có nhiệt độ sôi cao. Câu 10: Phát biểu nào sau đây chính xác khi nói về phương pháp chưng cất? A. Chưng cất là phương pháp tách và tinh chế các chất từ hỗn hợp dựa trên độ hòa tan khác nhau. B. Chưng cất là phương pháp tinh chế và tách chất từ hỗn hợp chất rắn dựa trên độ tan khác nhau của các chất trong dung môi. C. Chưng cất là phương pháp tách và tinh chế chất lỏng dựa trên sự khác nhau về nhiệt độ sôi của các chất trong hỗn hợp. D. Chưng cất là phương pháp tách và tinh chế trên sự khác nhau về khối lượng của các chất. Câu 11: Ở điều kiện thường, lưu huỳnh là chất rắn , màu A. xanh. B. đỏ. C. tím. D. vàng. Câu 12: Định nghĩa đồng đẳng nào sau đây là đúng? A. Những chất đồng đẳng là những hợp chất có thành phần phân tử hơn kém nhau một hay nhiều nhóm CH2 nhưng có tính chất hóa học tương tự nhau. B. Những chất đồng đẳng là những đơn chất có thành phần phân tử hơn kém nhau một hay nhiều nhóm CH2 nhưng có tính chất hóa học tương tự nhau. C. Những chất đồng đẳng là những hợp chất có thành phần phân tử hơn kém nhau một nhóm CH2 nhưng có tính chất hóa học tương tự nhau. D. Những chất đồng đẳng là những hợp chất có thành phần phân tử hơn kém nhau một hay nhiều nhóm CH2 nhưng có tính chất hóa học khác nhau. Câu 13: Cặp chất nào sau đây là đồng phân của nhau? A. C2H5OH, CH3OCH3. B. CH3OCH3, CH3CHO. C. CH3OH, C2H5OH. D. CH3CH2Cl, CH3CH2OH. Câu 14: Dung dịch X làm phenolphtalein hóa hồng thì pH A. =7. B. < 7. C. >7. D. > 5. Câu 15: Có thể nhận biết muối ammonium bằng cách cho muối tác dụng với dung dịch kiềm thấy thoát ra một chất khí. Chất khí đó là A. H2. B. NO2. C. NO. D. NH3. 2 Mã đề 208
  12. Câu 16: Chất nào sau đây làm quỳ tím hóa đỏ? A. NaOH. B. HNO3. C. KCl. D. Ba(OH)2. Câu 17: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào HNO3 đóng vai trò là chất oxi hóa ? A. NaOH + HNO3(đặc nóng) → NaNO3 + H2O. B. Fe2O3 + 6HNO3(đặc nóng) → 2Fe(NO3)3 +3H2O. C. Fe + 4HNO3(loãng) →Fe(NO3)3 + NO + 2H2O. D.CaCO3+ 2HNO3(loãng) → Ca(NO3)2 + CO2 + H2O. Câu 18: Trong phản ứng hóa học, chất nào sau đây có thể đóng vai trò là chất khử hoặc chất oxi hóa? A. SO3 . B. H2SO4 đặc, nóng. C. H2S. D. SO2. Câu 19: Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng? A. Al. B. Mg. C. Na. D. Cu. Câu 20: Chất nào sau đây là dẫn xuất của hidrocacbon? A. C6H6. B. C2H2. C. CH3OH. D. CH4. Câu 21: Hệ phản ứng sau ở trạng thái cân bằng : H2 (g) + I2 (g) 2HI (g) Biểu thức hằng số cân bằng của phản ứng trên là A. . B. . C. . D. . I/ PHẦN TỰ LUẬN(3 điểm) Câu 1(1 điểm): Viết công thức cấu tạo(đầy đủ và thu gọn) của chất có công thức phân tử C4H10. Câu 2(1 điểm): Aniline là hợp chất quan trọng trong công nghiệp phẩm nhuộm và sản xuất polymer. Kết quả phân tích nguyên tố của aniline như sau: 77,42%C, 15,05% N về khối lượng còn lại là hidrogen. Phân tử khối của aniline được xác định trên phổ khối lượng tương ứng với peak có cường độ tương đối mạnh nhất. Lập công thức phân tử của aniline. Câu 3(1 điểm): Sulfur dioxide là một trong các chất chủ yếu gây ô nhiễm môi trường không khí và có hại sức khỏe cho con người . Em hãy đề xuất 1 số giải pháp hợp với lứa tuổi học sinh giúp giảm thiểu lượng sulfur dioxide thải vào không khí. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG NAM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THPT ĐỖ ĐĂNG TUYỂN Môn: Hóa học Khối 11 Thời gian 45 phút( không kể thời gian giao đề) Đề chính thức có 2 trang I/PHẦN TRẮC NGHIỆM(7 điểm) Câu 1: Trong tự nhiên, nitrogen đơn chất chiếm thể tích là A. 75%. B. 80%. C. 78%. D. 88%. Câu 2: Phát biểu nào sau đây chính xác khi nói về phương pháp chưng cất? A.Chưng cất là phương pháp tách và tinh chế các chất từ hỗn hợp dựa trên độ hòa tan khác nhau. B. Chưng cất là phương pháp tinh chế và tách chất từ hỗn hợp chất rắn dựa trên độ tan khác nhau của các chất trong dung môi. 2 Mã đề 208
  13. C. Chưng cất là phương pháp tách và tinh chế chất lỏng dựa trên sự khác nhau về nhiệt độ sôi của các chất trong hỗn hợp. D. Chưng cất là phương pháp tách và tinh chế trên sự khác nhau về khối lượng của các chất. Câu 3: Sự điện li là A.quá trình hòa tan của các chất trong dung môi hữu cơ B. Sự hòa tan của các chất trong nước C.quá trình phân li các chất trong nước tạo thành các ion D. quá trình điện li của các chất. Câu 4: pH là chỉ số đánh giá A. độ acid của một dung dịch. B. độ base của một dung dịch. C. độ acid hay độ base của một dung dịch. D. các chất điện li mạnh. Câu 5: Trong cùng điều kiện xác định, phản ứng thuận nghịch là phản ứng xảy ra theo A.hai chiều giống nhau. B. hai chiều trái ngược nhau. C. một chiều duy nhất. D. hai chiều khác nhau. Câu 6: Ứng dụng không phải của ammonia là A. Sản xuất nitric acid. B. Sản xuất các loại phân đạm. C. Sử dụng làm chất làm lạnh. D. Sản xuất sulfuric acid. Câu 7: Ở điều kiện thường, lưu huỳnh là chất rắn , màu A. xanh. B. đỏ. C. tím. D. vàng. Câu 8: Cách pha loãng H2SO4 đặc an toàn là A. rót từ từ axit vào nước và khuấy đều. B. rót nhanh axit vào nước và khuấy đều. C. rót từ từ nước vào axit và khuấy đều. D. rót nhanh nước vào axit và khuấy đều. Câu 9: Hợp chất hữu cơ là hợp chất A. khó tan trong nước. B. của carbon và một số nguyên tố khác trừ N, Cl, O. C. của carbon trừ CO, CO2, H2CO3, muối cacbonate … D. có nhiệt độ sôi cao. Câu 10: Một phản ứng thuận nghịch đạt đến trạng thái cân bằng khi A.Phản ứng thuận đã kết thúc. B. Phản ứng nghịch đã kết thúc. C. Tốc độ của phản ứng thuận bằng tốc độ phản ứng nghịch. D. Nồng độ của các chất tham gia phản ứng bằng nồng độ của các chất sản phẩm. Câu 11: Công thức phân tử cho biết A. số nguyên tử của các nguyên tố có trong phân tử. B. số mol của phân tử. C. khối lượng của phân tử. D. tính chất hóa học của hợp chất. Câu 12: Định nghĩa đồng đẳng nào sau đây là đúng? A. Những chất đồng đẳng là những hợp chất có thành phần phân tử hơn kém nhau một hay nhiều nhóm CH2 nhưng có tính chất hóa học tương tự nhau. B. Những chất đồng đẳng là những đơn chất có thành phần phân tử hơn kém nhau một hay nhiều nhóm CH2 nhưng có tính chất hóa học tương tự nhau. C. Những chất đồng đẳng là những hợp chất có thành phần phân tử hơn kém nhau một nhóm CH2 nhưng có tính chất hóa học tương tự nhau. D. Những chất đồng đẳng là những hợp chất có thành phần phân tử hơn kém nhau một hay nhiều nhóm CH2 nhưng có tính chất hóa học khác nhau. Câu 13: Hệ phản ứng sau ở trạng thái cân bằng : H2 (g) + I2 (g) 2HI (g) Biểu thức hằng số cân bằng của phản ứng trên là A. . B. . C. . D. . Câu 14: Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng? A. Al. B. Mg. C. Na. D. Cu. Câu 15: Có thể nhận biết muối ammonium bằng cách cho muối tác dụng với dung dịch kiềm thấy thoát ra một chất khí. Chất khí đó là A. H2. B. NO2. C. NO. D. NH3. Câu 16: Cặp chất nào sau đây là đồng phân của nhau? A. C2H5OH, CH3OCH3. B. CH3OCH3, CH3CHO. C. CH3OH, C2H5OH. D. CH3CH2Cl, CH3CH2OH. 2 Mã đề 208
  14. Câu 17: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào HNO3 đóng vai trò là chất oxi hóa ? A. NaOH + HNO3(đặc nóng) → NaNO3 + H2O. B. Fe2O3 + 6HNO3(đặc nóng) → 2Fe(NO3)3 +3H2O. C. Fe + 4HNO3(loãng) →Fe(NO3)3 + NO +2 H2O. D.CaCO3+ 2HNO3(loãng) → Ca(NO3)2 + CO2 + H2O. Câu 18: Trong phản ứng hóa học, chất nào sau đây có thể đóng vai trò là chất khử hoặc chất oxi hóa? A. SO3 . B. H2SO4 đặc, nóng. C. H2S. D. SO2. Câu 19: Dung dịch X làm phenolphtalein hóa hồng thì pH A. =7. B. < 7. C. >7. D. > 5. Câu 20: Chất nào sau đây là dẫn xuất của hidrocacbon? A. C6H6. B. C2H2. C. CH3OH. D. CH4. Câu 21: Chất nào sau đây làm quỳ tím hóa đỏ? A. NaOH. B. HNO3. C. KCl. D. Ba(OH)2. I/ PHẦN TỰ LUẬN(3 điểm) Câu 1(1 điểm): Viết công thức cấu tạo(đầy đủ và thu gọn) của chất có công thức phân tử C4H10. Câu 2(1 điểm): Aniline là hợp chất quan trọng trong công nghiệp phẩm nhuộm và sản xuất polymer. Kết quả phân tích nguyên tố của aniline như sau: 77,42%C, 15,05 N về khối lượng còn lại là hidrogen. Phân tử khối của aniline được xác định trên phổ khối lượng tương ứng với peak có cường độ tương đối mạnh nhất. Lập công thức phân tử của aniline. Câu 3(1 điểm): Sulfur dioxide là một trong các chất chủ yếu gây ô nhiễm môi trường không khí và có hại sức khỏe cho con người . Em hãy đề xuất 1 số giải pháp hợp với lứa tuổi học sinh giúp giảm thiểu lượng sulfur dioxide thải vào không khí. 2 Mã đề 208
  15. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG NAM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THPT ĐỖ ĐĂNG TUYỂN Môn: Hóa học Khối 11 Thời gian 45 phút( không kể thời gian giao đề) Đề chính thức có 2 trang I/PHẦN TRẮC NGHIỆM(7 điểm) Câu 1: Cặp chất nào sau đây là đồng phân của nhau? A. C2H5OH, CH3OCH3. B. CH3OCH3, CH3CHO. C. CH3OH, C2H5OH. D. CH3CH2Cl, CH3CH2OH. Câu 2: Một phản ứng thuận nghịch đạt đến trạng thái cân bằng khi A.Phản ứng thuận đã kết thúc. B. Phản ứng nghịch đã kết thúc. C. Tốc độ của phản ứng thuận bằng tốc độ phản ứng nghịch. D. Nồng độ của các chất tham gia phản ứng bằng nồng độ của các chất sản phẩm. Câu 3: Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng? A. Al. B. Mg. C. Na. D. Cu. Câu 4: pH là chỉ số đánh giá A. độ acid của một dung dịch. B. độ base của một dung dịch. C. độ acid hay độ base của một dung dịch. D. các chất điện li mạnh. Câu 5: Trong tự nhiên, nitrogen đơn chất chiếm thể tích là A. 75%. B. 80%. C. 78%. D. 88%. Câu 6: Ứng dụng không phải của ammonia là A. Sản xuất nitric acid. B. Sản xuất các loại phân đạm. C. Sử dụng làm chất làm lạnh. D. Sản xuất sulfuric acid. Câu 7: Ở điều kiện thường, lưu huỳnh là chất rắn , màu A. xanh. B. đỏ. C. tím. D. vàng. Câu 8: Cách pha loãng H2SO4 đặc an toàn là A. rót từ từ axit vào nước và khuấy đều. B. rót nhanh axit vào nước và khuấy đều. C. rót từ từ nước vào axit và khuấy đều. D. rót nhanh nước vào axit và khuấy đều. Câu 9: Chất nào sau đây làm quỳ tím hóa đỏ? A. NaOH. B. HNO3. C. KCl. D. Ba(OH)2. Câu 10: Phát biểu nào sau đây chính xác khi nói về phương pháp chưng cất? A.Chưng cất là phương pháp tách và tinh chế các chất từ hỗn hợp dựa trên độ hòa tan khác nhau. B.Chưng cất là phương pháp tinh chế và tách chất từ hỗn hợp chất rắn dựa trên độ tan khác nhau của các chất trong dung môi. C.Chưng cất là phương pháp tách và tinh chế chất lỏng dựa trên sự khác nhau về nhiệt độ sôi của các chất trong hỗn hợp. D.Chưng cất là phương pháp tách và tinh chế trên sự khác nhau về khối lượng của các chất. Câu 11: Công thức phân tử cho biết A. số nguyên tử của các nguyên tố có trong phân tử. B. số mol của phân tử. C. khối lượng của phân tử. D. tính chất hóa học của hợp chất. Câu 12: Định nghĩa đồng đẳng nào sau đây là đúng? A. Những chất đồng đẳng là những hợp chất có thành phần phân tử hơn kém nhau một hay nhiều nhóm CH2 nhưng có tính chất hóa học tương tự nhau. B. Những chất đồng đẳng là những đơn chất có thành phần phân tử hơn kém nhau một hay nhiều nhóm CH2 nhưng có tính chất hóa học tương tự nhau. C. Những chất đồng đẳng là những hợp chất có thành phần phân tử hơn kém nhau một nhóm CH2 nhưng có tính chất hóa học tương tự nhau. D. Những chất đồng đẳng là những hợp chất có thành phần phân tử hơn kém nhau một hay nhiều nhóm CH2 nhưng có tính chất hóa học khác nhau. Câu 13: Hệ phản ứng sau ở trạng thái cân bằng : H2 (g) + I2 (g) 2HI (g) 2 Mã đề 208
  16. Biểu thức hằng số cân bằng của phản ứng trên là A. . B. . C. . D. . Câu 14: Dung dịch X làm phenolphtalein hóa hồng thì pH A. =7. B. < 7. C. >7. D. > 5. Câu 15: Có thể nhận biết muối ammonium bằng cách cho muối tác dụng với dung dịch kiềm thấy thoát ra một chất khí. Chất khí đó là A. H2. B. NO2. C. NO. D. NH3. Câu 16: Hợp chất hữu cơ là hợp chất A. khó tan trong nước. B. của carbon và một số nguyên tố khác trừ N, Cl, O. C. của cacbon trừ CO, CO2, H2CO3, muối cacbonate … D. có nhiệt độ sôi cao. Câu 17: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào HNO3 đóng vai trò là chất oxi hóa ? A. NaOH + HNO3(đặc nóng) → NaNO3 + H2O. B. Fe2O3 + 6HNO3(đặc nóng) → 2Fe(NO3)3 +3H2O. C. Fe + 4HNO3(loãng) →Fe(NO3)3 + NO +2 H2O. D.CaCO3+ 2HNO3(loãng) → Ca(NO3)2 + CO2 + H2O. Câu 18: Trong phản ứng hóa học, chất nào sau đây có thể đóng vai trò là chất khử hoặc chất oxi hóa? A. SO3 . B. H2SO4 đặc, nóng. C. H2S. D. SO2. Câu 19: Sự điện li là A.quá trình hòa tan của các chất trong dung môi hữu cơ B. Sự hòa tan của các chất trong nước C.quá trình phân li các chất trong nước tạo thành các ion D. quá trình điện li của các chất. Câu 20: Chất nào sau đây là dẫn xuất của hidrocacbon? A. C6H6. B. C2H2. C. CH3OH. D. CH4. Câu 21: Trong cùng điều kiện xác định, phản ứng thuận nghịch là phản ứng xảy ra theo A.hai chiều giống nhau. B. hai chiều trái ngược nhau. C. một chiều duy nhất. D. hai chiều khác nhau. I/ PHẦN TỰ LUẬN(3 điểm) Câu 1(1 điểm): Viết công thức cấu tạo(đầy đủ và thu gọn) của chất có công thức phân tử C4H10. Câu 2(1 điểm): Aniline là hợp chất quan trọng trong công nghiệp phẩm nhuộm và sản xuất polymer. Kết quả phân tích nguyên tố của aniline như sau: 77,42%C, 15,05% N về khối lượng còn lại là hidrogen. Phân tử khối của aniline được xác định trên phổ khối lượng tương ứng với peak có cường độ tương đối mạnh nhất. Lập công thức phân tử của aniline. Câu 3(1 điểm): Sulfur dioxide là một trong các chất chủ yếu gây ô nhiễm môi trường không khí và có hại sức khỏe cho con người . Em hãy đề xuất 1 số giải pháp hợp với lứa tuổi học sinh giúp giảm thiểu lượng sulfur dioxide thải vào không khí. 2 Mã đề 208
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2