Đề thi học kì 1 môn Hoá học lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Ngô Quyền, Thái Nguyên
lượt xem 1
download
Mời quý thầy cô và các em học sinh tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Hoá học lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Ngô Quyền, Thái Nguyên”. Hi vọng tài liệu sẽ là nguồn kiến thức bổ ích giúp các em củng cố lại kiến thức trước khi bước vào kì thi sắp tới. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Hoá học lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Ngô Quyền, Thái Nguyên
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÁI NGUYÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023-20 TRƯỜNG THPT NGÔ QUYỀN MÔN: HÓA HỌC LỚP 11 Mã đề Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề) 111 Đề và bài kiểm tra gồm: 08 trang Họ và tên thí sinh…………………………………..Lớp 11A … Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40. I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7 ĐIỂM) Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau: Nhận biết Câu 1: Phản ứng nào sau đây là phản ứng thuận nghịch? A. Mg + 2HCl ? MgCl2 + H2. B. 2SO2 + O2 ? 2SO3. C. C2H5OH + 3O2 2CO2 + 3H2O. D. 2KClO3 2KCl + 3O2 Câu 2: Cho phản úng hoá học sau: Br2(g) + H2(g) ? 2HBr(g) Biểu thức hằng số cân bằng của phản ứng trên là A. . B. . C. . D. Câu 3: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về sự điện li? A. Sự điện li là quá trình phân li một chất trong nước thành ion. B. Sự điện li quá trình hoà tan một chất vào nước tạo thành dung dịch C. Sự điện li là quá trình phân li một chất dưới tác dụng của dòng điện D. Sự điện li thực chất là quá trình oxi hoá - khử. Câu 4: Chất nào sau đây là acid? A. NH3 B. KOH C. C2H5OH D. CH3COOH Câu 5: Ngoài đơn chất nitrogen thì nguyên tố nitrogen còn tồn tại dưới dạng nào? . A. Khoáng vật sodium nitrate (NaNO3) gọi là diêm tiêu sodium B. Có trong protein C. Có trong nucleic acid D. Cả A,B,C Câu 6: Nhiệt phân hoàn toàn muối nào sau đây thu được sản phẩm chỉ gồm khí và hơi? A. NaCl. B. CaCO3. C. KClO3. D. (NH4)2CO3. Câu 7: Khi nhiệt kế thủy ngân vỡ, rắc chất bột nào sau đây lên thủy ngân rơi vãi sẽ chuyển hóa chúng thành hợp chất bền, ít độc hại? A. Than đá. B. Đá vôi. C. Muối ăn. D. Sulfur. Câu 8: Hãy chỉ ra câu trả lời sai về SO2? A. SO2 làm đỏ quỳ ẩm. B. SO2 làm mất màu nước Br2. C. SO2 là chất khí, màu vàng. D. SO2 làm mất màu cánh hoa hồng. Câu 9: Cách pha loãng dung dịch H2SO4 đặc nào sau đây đúng? A. Rót nhanh acid vào nước và khuấy đều. B. Rót nhanh nước vào acid và khuấy đều. C. Rót từ từ nước vào acid và khuấy đều. D. Rót từ từ acid vào nước và khuấy đều. Câu 10: Điều nào sau đây đúng về tính chất hóa học của dung dịch H2SO4 đặc? A. Dung dịch H2SO4 đặc có tính khử mạnh. B. Dung dịch H2SO4 đặc có tính oxi hóa mạnh. C. Dung dịch H2SO4 đặc vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa. D. Dung dịch H2SO4 đặc không có tính khử, không có tính oxi hóa. Trang 1/9 - Mã đề 111
- Câu 11: Cặp hợp chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ ? A. CO2, CaCO3 B. CH3Cl, C6H5Br C. NaHCO3, NaCN D. CO, CaC2. Câu 12: Thuộc tính nào sau đây không phải là của các hợp chất hữu cơ ? A. Khả năng phản ứng hoá học chậm, theo nhiều hướng khác nhau. B. Không bền ở nhiệt độ cao. C. Liên kết hoá học trong hợp chất hữu cơ thường là liên kết ion. D. Dễ bay hơi và dễ cháy hơn hợp chất vô cơ. Câu 13: Tách tinh dầu từ hỗn hợp tinh dầu và nước bằng dung môi hexane tức là đang dùng phương pháp: A. Phương pháp chiết lỏng – lỏng. B. Phương pháp chiết lỏng rắn. C. Phương pháp kết tinh. D. Phương pháp chưng cất. Câu 14: Hình ảnh sơ đồ thí nghiệm dưới đây dùng để tách và tinh chế hợp chất hữu cơ theo phương pháp nào? A. Chưng cất. B. Chiết. C. Kết tinh. D. Sắc kí cột. Câu 15: Nung một hợp chất hữu cơ X với lượng dư chất oxi hóa CuO, thấy thoát ra khí CO 2, hơi nước và khí N2. Chọn kết luận đúng nhất. A. X chắc chắn chứa C, H, N và có thể có oxygen. B. X là hợp chất chỉ chứa 3 nguyên tố C, H, N. C. X luôn có chứa C, H và có thể không có N. D. X là hợp chất chứa 4 nguyên tố C, H, N, O. Câu 16: Cặp chất nào sau đây là đồng đẳng của nhau? A. CH3OH, CH3OCH3. B. CH3OCH3, CH3CHO. C. HCHO, CH3CHO. D. CH3CH2OH, C3H5(OH)3. Thông hiểu Câu 17: Quan sát hình sau và chọn phát biểu đúng. A. Cả hai đồ thị đều mô tả phản ứng đã đạt đến trạng thái cân bằng. B. Cả hai đồ thị đều không mô tả phản ứng đã đạt đến trạng thái cân bằng. C. Chỉ đồ thị (a) mô tả phản ứng đã đạt đến trạng thái cân bằng. D. Chỉ đồ thị (b) mô tả phản ứng đã đạt đến trạng thái cân bằng. Trang 2/9 - Mã đề 111
- Câu 18: Cho ba dung dịch có cùng nồng độ: hydrochloric acid (HCl), ethanoic acid (acetic acid, CH3COOH) và sodium hydroxide (NaOH). Khi chuẩn độ riêng một thể tích như nhau của dung dịch HCl và dung dịch CH 3COOH bằng dung dịch NaOH, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Trước khi chuẩn độ, pH của hai acid bằng nhau. B. Tại các điểm tương đương, dung dịch của cả hai phép chuẩn độ đều có giá trị pH bằng 7. C. Cần cùng một thể tích sodium hydroxide để đạt đến điểm tương đương. D. Giá trị pH của hai acid tăng như nhau cho đến khi đạt điểm tương đương. Câu 19: Trong những nhận xét dưới đây, nhận xét nào là đúng? A. Nitrogen không duy trì sự cháy, sự hô hấp và là một khí độc. B. Vì có liên kết ba nên phân tử nitrogen rất bền và ở nhiệt độ thường nitrogen khá trơ về mặt hóa học. C. Khi tác dụng với H2, nitrogen thể hiện tính khử. D. Trong y học, nitrogen lỏng có nhiệt độ hóa lỏng cao nên được dùng để bảo quản mẫu vật. Câu 20: Tã lót trẻ em sau khi được giặt sạch vẫn còn mùi khai do vẫn lưu lại một lượng ammonia. Để khử hoàn toàn mùi của ammonia thì người ta cho vào nước xả cuối cùng một ít hoá chất có sẵn trong nhà. Hãy chọn hoá chất thích hợp: A. Phèn chua. B. Giấm ăn . C. Muối ăn. D. Nước gừng tươi. Câu 21: Khi trời sấm chớp mưa rào, trong không trung xảy ra các phản ứng hóa học ở điều kiện nhiệt độ cao có tia lửa điện, tạo thành các sản phẩm có tác dụng như một loại phân bón nào dưới đây, theo nước mưa rơi xuống, cung cấp chất dinh dưỡng cho cây trồng A. Đạm ammonium . B. Phân lân. C. Đạm nitrate. D. Phân potassium. Câu 22: Cho phản ứng: aFe + bHNO3 → cFe(NO3)3 + dNO2 ↑ + eH2O Hệ số tỉ lượng a, b, c, d, e là những số nguyên dương có tỉ lệ tối giản. Tổng (a + b) bằng A. 5. B. 7. C. 4. D. 6. Câu 23: Khí SO2 (sinh ra từ việc đốt các nhiên liệu hóa thạch, quặng sunfua) là một trong những chất chủ yếu gây ô nhiễm môi trường nào sau đây, do SO2 trong không khí sinh ra: A. Mưa acid B. Hiện tượng nhà kính C. Lỗ thủng tầng ozon D. Nước thải gây ung thư Câu 24: Khi cháy, sulfur cũng như hợp chất của sulfur tạo khí SO 2. Khí SO2 làm mất màu tím dung dịch thuốc tím theo sơ đồ phản ứng: SO 2 + KMnO4 + H2O ? H2SO4 + MnSO4 + K2SO4. Hàm lượng sulfur cho phép trong xăng là dưới 0,30%. Để kiểm tra hàm lượng lưu hùynh trong một loại xăng, nguời ta đốt cháy hoàn toàn 10,0 gam xăng này, tạo sản phẩm cháy coi như chỉ gồm CO2, SO2 và H2O. Thấy lượng sản phẩm cháy này làm mất màu vừa đủ dung dịch có hòa tan 3,5.10^-4 mol KMnO4. Hàm lượng sulfur có trong mẫu xăng trên là A. 0,27% B. 0,72%. C. 0,35%. D. 0,28%. Câu 25: Dựa vào phổ hồng ngoại (IR) của hợp chất X có công thức CH3COCH3 dưới đây, hãy chỉ ra peak nào giúp dự đoán X có nhóm C=O? Peak số (1) sóng hấp thụ đặc trưng của nhóm C = O (ketone) nằm trong khoảng 1 740 – 1 666 cm-1. Trang 3/9 - Mã đề 111
- A. (1). B. (2). C. (3). D. (4). Câu 26: Dùng phương pháp sắc kí để tách A và B, A ra khỏi cột trước, B ra sau. Phát biểu nào sau đây đúng? A. A và B có cùng khả năng hấp phụ và hoà tan. B. A và B không tan trong pha động. C. B bị hấp phụ kém hơn A. D. A hòa tan tốt trong dung môi hơn B. Câu 27: Từ eugenol (trong tinh dầu hương nhu) điều chế được methyl eugenol là chất dẫn dụ côn trùng. Kết quả phân tích nguyên tố của methyl eugenol cho thấy: %C = 74,16%, %H = 7,86% còn lại là oxygen. Biết phổ khối lượng của methyl eugenol như hình dưới : Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Phân tử methyl egenol có 1 nguyên tử oxygen. B. Phân tử methyl egenol có 13 nguyên tử hydrogen. C. Phân tử methyl egenol có 11 nguyên tử carbon. D. Phân tử khối của methyl egenol là 163. Câu 28: Công thức cấu tạo thu gọn của chất A có công thức cấu tạo dạng khung phân tử như sau là : II. TỰ LUẬN (3 ĐIỂM) Vận dụng Câu 29 (1 điểm): Cho phổ IR của ba chất hữu cơ như hình dưới đây. Hãy cho biết mỗi hình ứng với chất nào trong các chất sau: HOCH2CH2OH (1); CH3CH2CHO (2); CH3COOCH3 (3). Trang 4/9 - Mã đề 111
- (a) (b) (c) Câu 30 (1 điểm): Viết các phương trình hóa học sau (ghi rõ điều kiện nếu có) a) N2 + O2 b) HNO3 loãng + Cu c, NH3+ HNO3 d) ? + HNO3 Ca(NO3)2 + ? + ? Vận dụng cao Câu 31 (1,0 điểm). Có một loại quặng pyrite chứa 96% FeS2. Nếu mỗi ngày nhà máy sản xuất 100 tấn sulfuric acid 98% thì cần m tấn quặng pyrite trên và biết hiệu suất của cả quá trình sản xuất H2SO4 là 90%. Tìm giá trị của m.?. ………………….HẾT…………………….. Cho phụ lục: trang sau Trang 5/9 - Mã đề 111
- BÀI LÀM: Phần I. TRẮC NGHIỆM: Ghi đáp án lựa chọn vào bảng sau: CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đ.ÁN CÂU 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đ.ÁN Phần II. TỰ LUẬN: ............................................................................................................................................................ . ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................... .. .......................................................................................................................................................... ... ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................ . ................................................................................................................................................. Trang 6/9 - Mã đề 111
- ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ . ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ . ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ . ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ . ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ . ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ . ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ . ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................ Trang 7/9 - Mã đề 111
- ............................................................................................................................................................ . ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ........................................................................................................................................................... .. ................................................................................................................................................. .......................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................ . ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ . ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ . ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ . ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ . ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ . ................................................................................................................................................. Trang 8/9 - Mã đề 111
- ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ . ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ........................................................................................................................................................... .. ................................................................................................................................................. .......................................................................................................................................................... Trang 9/9 - Mã đề 111
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 433 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 345 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 328 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 945 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 317 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 564 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 276 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 429 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 130 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn