intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Trần Hưng Đạo, Quảng Nam

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:2

1
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Trần Hưng Đạo, Quảng Nam’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Trần Hưng Đạo, Quảng Nam

  1. SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THPT TRẦN HƯNG ĐẠO MÔN HÓA HỌC - LỚP 11 Thời gian làm bài : 45 Phút. ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 2 trang) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 308 I. TRẮC NGHIỆM: (7,0đ) Câu 1: Yếu tố nào sau đây không làm dịch chuyển cân bằng của hệ phản ứng? A. Nồng độ. B. Chất xúc tác. C. Áp suất. D. Nhiệt độ. Câu 2: Hiện tượng phú dưỡng là một biểu hiện của môi trường ao, hồ bị ô nhiễm do dư thừa các chất dinh dưỡng. Sự dư thừa dinh dưỡng chủ yếu do hàm lượng các ion nào sau đây vượt quá mức cho phép? A. ion sodium (Na+), ion potassium (K +). B. ion calcium (Ca2+), ion magnesium (Mg2+). C. ion nitrate (NO3-), ion phosphate (PO 43-). D. ion chloride (Cl -), ion sulfate (SO42-). Câu 3: Cho phương trình: CH3COOH + H2O ネ ネ ネネ CH3COO- + H3O+ ネ ネ Trong phản ứng thuận, theo thuyết Brønsted - Lowry chất nào là acid ? A. H3O+. B. H2O. C. CH3COO-. D. CH3COOH. Câu 4: Chất nào sau đây là chất điện li mạnh (trong dung môi nước)? A. Al(OH)3. B. CH3COOH. C. H2S. D. KNO3. Câu 5: Ở nhiệt độ thường, nitrogen khá trơ về mặt hoạt động hóa học là do A. phân tử nitrogen không phân cực. B. nitrogen có độ âm điện lớn nhất trong nhóm. C. phân tử nitrogen có liên kết ba rất bền (năng lượng liên kết lớn). D. nitrogen có bán kính nguyên tử nhỏ. Câu 6: Cách pha loãng dung dịch H2SO4 đặc nào sau đây đúng? A. Rót nhanh nước vào acid và khuấy đều. B. Rót nhanh acid vào nước và khuấy đều. C. Rót từ từ nước vào acid và khuấy đều. D. Rót từ từ acid vào nước và khuấy đều. Câu 7: Trong những dãy chất sau đây, dãy nào có các chất là đồng phân của nhau? A. CH3OCH3, CH3CHO. B. CH3COOH, HCOOCH3. C. C4H10, C6H6. D. CH3CH2CH2OH, C2H5OH. Câu 8: Cho sơ đồ phản ứng sau: H 2O H 2SO4 NaOH � c � HNO3 to Kh�X dungd� chX Y X Z T. Công thức của Z tương ứng là A. (NH4)2SO4. B. N2O. C. NH4NO3. D. NH3. Câu 9: Số nguyên tử H trong hợp chất dưới đây là A. 14. B. 12. C. 10. D. 16. Câu 10: Hợp chất CH3COOC2H5 thuộc loại A. Ketone. B. Aldehyde. C. Ester. D. Alcohol. Câu 11: Để nhận biết anion có trong dung dịch K2SO4, không thể dùng thuốc thử nào sau đây? A. Ba(NO3)2. B. MgCl2. C. BaCl2. D. Ba(OH)2. Câu 12: Trong số các chất sau đây: Mg, Au, CuO; CO2 ; KOH, Al , Fe có bao nhiêu chất phản ứng được với dung dịch nitric acid đặc nguội? A. 5. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 13: Cho các phát biểu sau: (a) Sục khí SO2 vào dung dịch NaOH dư tạo ra muối trung hòa Na2SO3. (b) Khí SO2 có màu vàng lục và rất độc. (c) SO2 vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa. Trang 1/2 - Mã đề 308
  2. (d) Khí SO2 là một trong những nguyên nhân chính gây ra mưa acid. (e) Có thể thu khí SO2 bằng phương pháp đẩy nước. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 1. C. 3. D. 2. Câu 14: Trong phương pháp chuẩn độ acid - base, để xác định nồng độ dung dịch base chưa biết nồng độ người ta dùng A. quỳ tím. B. dung dịch phenolphtalein. C. dung dịch acid mạnh. D. dung dịch acid đã biết chính xác nồng độ. o Câu 15: Cho hệ cân bằng trong một bình kín: N2(g) + O2(g) ネ ネ ネネ 2NO(g); ∆ r H 298 > 0 ネ ネ Cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận khi A. tăng nhiệt độ của hệ. B. giảm áp suất của hệ. C. thêm khí NO vào hệ. D. thêm chất xúc tác vào hệ. Câu 16: Tính khử của ammonia được thể hiện qua phản ứng nào sau đây? A. 2NH3 +H2SO4 → (NH4)2SO4. B. NH3 +HNO3 → NH4NO3. to C. 4NH3 + 3O2 2N2 + 6H2O. D. NH3 + HCl → NH4Cl. Câu 17: Cân bằng hóa học là trạng thái của phản ứng thuận nghịch khi: A. tốc độ phản ứng thuận nhỏ hơn tốc độ phản ứng nghịch. B. tốc độ phản ứng thuận bằng tốc độ phản ứng nghịch. C. tốc độ phản ứng thuận lớn hơn tốc độ phản ứng nghịch. D. phản ứng thuận và phản ứng nghịch bằng 0. Câu 18: Ethanol là một chất lỏng, có nhiệt độ sô là 78,30C và tan nhiều trong nước. Phương pháp tách riêng được ethanol từ hỗn hợp ethanol và nước là A. lọc. B. chưng cất. C. chiết. D. cô cạn. Câu 19: Hoà tan hoàn toàn 4,8 gam Mg bằng dung dịch H2SO4 loãng, dư thu được V lít khí H2 (đkc). Giá trị của V là A. 1,2395. B. 2,479. C. 4,958. D. 3,7185. Câu 20: Ở điều kiện thường, đơn chất sulfur có màu gì? A. Màu đỏ. B. Màu đen. C. Màu da cam. D. Màu vàng. Câu 21: Một loại sữa rửa mặt có [H+] = 3,16. 10-6M. Giá trị pH của sữa rửa mặt bằng A. 7,5. B. 4,7. C. 5,7. D. 5,5. II. TỰ LUẬN : (3,0đ) Câu 1: (1,0đ) Bổ túc các phương trình phản ứng sau (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có) a) …… + …… → FeS b) SO2 + ……. → SO3 + …….. c) K2SO4 + ………. → BaSO4 + …… d) H2SO4 (đặc) + Mg → …... + SO2 + …… Câu 2: (1,0đ) Acetic acid được sử dụng rộng rãi trên thế giới trong nhiều ngành công nghiệp khác nhau như tạo ra polymer ứng dụng trong sơn, chất kết dính, là dung môi hoà tan các chất hoá học, sản xuất và bảo quản thực phẩm, đặc biệt dùng để sản xuất giấm. Lập công thức phân tử của acetic acid, biết kết quả phân tích nguyên tố của acetic acid có 40% C; 53,33% O về khối lượng; còn lại là H. Phân tử khối của acetic acid được xác định trên phổ khối lượng tương ứng với peak có giá trị m/z lớn nhất là 60. Câu 3: (1,0đ) Một học sinh muốn tách một hỗn hợp gồm benzoic acid (C6H5COOH) , naphthalene (C10H8) và butylamine (C4H9NH2) hoà tan trong ether. Đầu tiên, bạn học sinh thêm vào hỗn hợp dung dịch HCl và chiết phần dung dịch nước thì thu được dung dịch A. Sau đó, bạn thêm dung dịch NaOH vào phần còn lại và chiết phần dung dịch nước thì thu được dung dịch B. Phần còn lại là dung dịch C. Xác định các chất được chuyển vào các dung dịch A, B và C. ------ HẾT ------ Trang 2/2 - Mã đề 308
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2