intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 11 năm 2024-2025 có đáp án - Trường PTDTNT Tỉnh Quảng Trị

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:21

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo ‘Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 11 năm 2024-2025 có đáp án - Trường PTDTNT Tỉnh Quảng Trị’ dưới đây. Hy vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 11 năm 2024-2025 có đáp án - Trường PTDTNT Tỉnh Quảng Trị

  1. MA TRẬN ĐẶC TẢ KIỂM TRA CUỐI KÌ I – LỚP 11 YCCĐ THÀNH PHẦN NĂNG LỰC HOÁ HỌC Điểm CHỦ ĐỀ Nhận thức hoá học Tìm hiểu TGTN dưới góc độ Vận dụng KT, KN đã học hoá học Biết Hiểu Vận Biết Hiểu Vận Biết Hiểu Vận dụng dụng dụng Khái niệm Biết: P1.C1 P1.C2 0,5 về cân bằng - Yếu tố ảnh hưởng đến hằng số (HH1.1) (HH2.1) hoá học (KC). - Nêu được các yếu tố ảnh hưởng đến cân bằng hóa học. Hiểu: - Viết được biểu thức hằng số cân bằng (KC) của một phản ứng thuận nghịch. Vận dụng - Vận dụng nguyên lí chuyển dịch cân bằng Le Chatelier để thực hiện phản ứng theo chiều thuận, nghịch. Cân bằng Biết P1. C3 P1. C4 0,5 trong dung - Nêu được khái niệm sự điện li, (HH1.2) (HH2.1) dịch nước chất điện li, chất không điện li. - Nêu được khái niệm về pH - Thuyết acid - base của Brosted - Lowry Thông hiểu – Viết được biểu thức tính pH (pH = –lg[H+] hoặc [H+] = 10–pH) và biết cách sử dụng các chất chỉ thị để xác định pH (môi trường acid, base, trung tính) bằng các chất chỉ thị phổ biến như giấy chỉ thị màu, quỳ tím, phenolphthalein – Nêu được nguyên tắc xác định
  2. nồng độ acid, base mạnh bằng phương pháp chuẩn độ. Vận dụng - Nêu được ý nghĩa của pH trong thực tiễn (liên hệ giá trị pH ở các bộ phận trong cơ thể với sức khoẻ con người, pH của đất, nước tới sự phát triển của động thực vật,...). -Trình bày được ý nghĩa thực tiễn cân bằng trong dung dịch nước của ion Al3+, Fe3+ và CO3  . 2 Đơn chất Biết P1. C5 P1. C6 0,5 nitrogen - Phát biểu được trạng thái tự (HH1.1) (HH2.1) nhiên, ứng dụng của nguyên tố nitrogen. Hiểu - Giải thích được tính trơ của đơn chất nitrogen ở nhiệt độ thường thông qua liên kết và giá trị năng lượng liên kết. - Giải thích được các ứng dụng của đơn chất nitrogen khí và lỏng trong sản xuất, trong hoạt động nghiên cứu. Vận dụng Liên hệ được quá trình tạo và cung cấp nitrate (nitrat) cho đất từ nước mưa. Ammonia và Biết P1. P1. C9 P1. C10 1,0 một số hợp - Mô tả được công thức Lewis và C7,8 (HH1.1) (HH2.1) chất hình học của phân tử ammonia. (HH1.2) ammonium - Trình bày được ứng dụng của ammonium nitrate và một số muối ammonium tan như: phân đạm, phân ammophos... Hiểu
  3. - Dựa vào đặc điểm cấu tạo của phân tử ammonia, giải thích được tính chất vật lí (tính tan), tính chất hoá học (tính base, tính khử). Viết được phương trình hoá học minh hoạ. - Trình bày được tính chất cơ bản của muối ammonium (dễ tan và phân li, chuyển hoá thành ammonia trong kiềm, dễ bị nhiệt phân). - Nhận biết được ion ammonium trong dung dịch. - Trình bày được ứng dụng của ammonia (chất làm lạnh; sản xuất phân bón như: đạm, ammophos; sản xuất nitric acid; làm dung môi...). Một số hợp Biết P1. C11 P1. C12 0,5 chất với - Nêu được cấu tạo của HNO3. (HH1.1) (HH2.4) oxygen của - Nêu được tính oxi hoá mạnh nitrogen trong một số ứng dụng thực tiễn quan trọng của nitric acid. Hiểu - Nêu được tính oxi hóa của nitric acid. - Phân tích được nguồn gốc của các oxide của nitrogen trong không khí và nguyên nhân gây hiện tượng mưa acid. Sulfur và Nhận biết: P1. C13 P2. C1b P2. C1d P1. C14 2,0 sulfurdioxide - Nêu được các trạng thái tự nhiên (HH1.1) (HH1.1) (HH3.1) (HH2.1) của nguyên tố sulfur P2. C1a P2. C1c - Trình bày được cấu tạo của của (HH1.2) (HH2.2) lưu huỳnh -Trình bày được tính chất vật lí
  4. của lưu huỳnh Thông hiểu: - Trình bày được tính chất hoá học cơ bản của lưu huỳnh - Trình bày được ứng dụng của lưu huỳnh đơn chất. -Trình bày được tính oxi hoá (tác dụng với hydrogen sulfide) và tính khử (tác dụng với nitrogen dioxide, xúc tác nitrogen oxide trong không khí). - Trình bày được ứng dụng của sulfur dioxide (khả năng tẩy màu, diệt nấm mốc,...). - Trình bày được sự hình thành sulfur dioxide do tác động của con người, tự nhiên, tác hại của sulfur dioxide. Vận dụng: - Thực hiện được thí nghiệm chứng minh lưu huỳnh đơn chất vừa có tính oxi hoá (tác dụng với kim loại), vừa có tính khử (tác dụng với oxygen. -Trình bày được một số biện pháp làm giảm thiểu lượng sulfur dioxide thải vào không khí. - Các dạng bài tập tự luận về S và H2S, SO2, SO3. Sulfuric acid Nhận biết: P1. C15 P1. C16 P3. C1 P3. C1 2,0 và muối - Nêu được ứng dụng của một số (HH1.2) (HH2.1) a b sulfate muối sulfate quan trọng: barium (HH3.1) (HH3.1) sulfate (bari sunfat), ammonium sulfate (amoni sunfat), calcium sulfate (canxi sunfat), magnesium sulfate (magie sunfat)
  5. Thông hiểu: - Trình bày được tính chất vật lí của sulfuric acid -Trình bày được cách bảo quản, sử dụng sulfuric acid. - Trình bày được nguyên tắc xử lí sơ bộ khi bỏng acid. - Trình bày được cấu tạo của H2SO4; - Trình bày được tính chất hoá học cơ bản của sulfuric acid loãng, sulfuric acid đặc. -Trình bày được ứng dụng của sulfuric acid loãng, sulfuric acid đặc. - Trình bày được những lưu ý khi sử dụng sulfuric acid. 2 - Nhận biết được ion SO 4 trong dung dịch bằng ion Ba2+ Vận dụng: - Thực hiện được một số thí nghiệm chứng minh tính oxi hoá mạnh và tính háo nước của sulfuric acid đặc (với đồng, da, than, giấy, đường, gạo,...). - Các dạng bài tập tự luận H2SO4. - Vận dụng được kiến thức về năng lượng phản ứng, chuyển dịch cân bằng, vấn đề bảo vệ môi trường để giải thích các giai đoạn trong quá trình sản xuất sulfuric acid theo phương pháp tiếp xúc.) - Các dạng bài tập tự luận H2SO4. Hợp chất Nhận biết: P1. C17 P3. C2 0,75 hữu cơ và - Nêu được khái niệm hợp chất (HH1.2) c hoá học hữu hữu cơ và hoá học hữu cơ; đặc (HH3.1)
  6. cơ điểm chung của các hợp chất hữu cơ. - Nêu được khái niệm nhóm chức và một số loại nhóm chức cơ bản. Thông hiểu: - Phân loại được hợp chất hữu cơ (hydrocarbon và dẫn xuất. Vận dụng: - Sử dụng được bảng tín hiệu phổ hồng ngoại (IR) để xác định một số nhóm chức cơ bản. - Các dạng bài tập tự luận: Hợp chất hữu cơ và hoá học hữu cơ. Phương Thông hiểu: P1. C18 P3. C2 0,75 pháp tách và - Trình bày được nguyên tắc và (HH1.2) d tinh chế hợp cách thức tiến hành các phương (HH3.1) chất hữu cơ pháp tách biệt và tinh chế hợp chất hữu cơ: chưng cất, chiết, kết tinh và sơ lược về sắc kí cột. Vận dụng: - Thực hiện được các thí nghiệm về chưng cất thường, chiết. - Vận dụng được các phương pháp: chưng cất thường, chiết, kết tinh để tách biệt và tinh chế một số hợp chất hữu cơ trong cuộc sống. Công thức Nhận biết: P1. C19 P2. C2a P2. C2b P3. 1,75 phân tử hợp - Nêu được khái niệm về công (HH1.1) (HH1.1) (HH2.1) C2a,b chất hữu cơ thức phân tử hợp chất hữu cơ (HH3.1) Thông hiểu: - Sử dụng được kết quả phổ khối lượng (MS) để xác định phân tử khối của hợp chất hữu cơ. Vận dụng: - Lập được công thức phân tử hợp
  7. chất hữu cơ từ dữ liệu phân tích nguyên tố và phân tử khối Cấu tạo hoá Nhận biết: P1. C20 P2. C2c P2. C2d 0,75 học hợp chất - Nêu được khái niệm chất đồng (HH1.1) (HH2.2) (HH2.2) hữu cơ đẳng và dãy đồng đẳng Thông hiểu: - Trình bày được nội dung thuyết cấu tạo hoá học trong hoá học hữu cơ. - Giải thích được hiện tượng đồng phân trong hoá học hữu cơ. Vận dụng: - Viết được công thức cấu tạo của một số hợp chất hữu cơ đơn giản (công thức cấu tạo đầy đủ, công thức cấu tạo thu gọn). - Nêu được chất đồng đẳng, chất đồng phân dựa vào công thức cấu tạo cụ thể của các hợp chất hữu cơ. Điểm 4,25 0,75 0,25 0,75 0,75 0,25 1,0 2,0 10 Trong đó: Phần I: Trắc nghiệm 4 lựa chọn có 20 câu trắc nghiệm (5 điểm): 16 câu biết, 4 câu hiểu; Phần II: Câu hỏi đúng – sai (2 điểm): Có 2 câu: 8 ý: Biết 2 ý a, Hiểu 4 ý b,c, Vận dụng 2 ý d. Phần II: Câu hỏi trả lời ngắn (3 điểm): Có 2 câu: Hiểu 2 ý (1,0 điểm), vận dụng 4 ý (2,0 điểm)
  8. SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2024 - 2025 TRƯỜNG PTDTNT TỈNH MÔN HÓA HỌC - LỚP 11 Thời gian làm bài : 45 phút Đề KT chính thức (Đề có 24 câu) (Đề có 03 trang) Họ tên : ......................................Số báo danh : .................. Mã đề 130 Biết M của C=12, H=1, O=16, N=14, S=32, Fe=56. I. PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM NHIỀU LỰA CHỌN (5,0 ĐIỂM) Câu 1: Theo thuyết Br∅nsted – Lowry, base là những chất có khả năng A. cho OH-. B. cho H+. C. nhận OH-. D. nhận H+. Câu 2: Để phân biệt hai acid H2SO4 loãng và acid HCl có thể dùng chất nào sau đây? A. BaCl2. B. Na2CO3. C. MgCl2. D. NaNO3. Câu 3: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về tính chất hoá học của sulfur? A. Sulfur không có tính oxi hóa, tính khử. B. Sulfur có tính oxi hóa và tính khử. C. Sulfur chỉ có tính oxi hóa. D. Sulfur chỉ có tính khử. Câu 4: Tác nhân nào sau đây không gây ra mưa acid? A. SO2 B. NO C. NO2 D. CO2 Câu 5: Cho dãy các chất hữu cơ: C6H6, C2H2, C4H4, công thức đơn giản nhất của dãy các hợp chất trên là A. C2H2. B. CH. C. (CH)n. D. CH2. Câu 6: Các yếu tố ảnh hưởng đến cân bằng hoá học là A. Nồng độ, nhiệt độ và áp suất. B. Nồng độ, nhiệt độ và chất xúc tác. C. Nồng độ, áp suất và diện tích bề mặt. D. Áp suất, nhiệt độ và chất xúc tác. Câu 7: Cho vài giọt quỳ tím vào dung dịch NH3 thì dung dịch chuyển thành A. màu đỏ. B. màu xanh. C. màu vàng. D. màu hồng. Câu 8: Trong các bịch bánh snack, chủ yếu là khí X, chỉ có một phần là bánh. Khí X là chất khí không màu, không mùi, nhẹ hơn không khí và giúp bảo quản bánh tốt hơn, hạn sử dụng bánh được lâu hơn. Khí X là A. NH3. B. O2. C. O3. D. N2. Câu 9: Cách pha loãng H2SO4 đặc an toàn là A. Rót từ từ acid vào nước và khuấy đều. B. Rót nhanh acid vào nước và khuấy đều. C. Rót nhanh nước vào acid và khuấy đều. D. Rót từ từ nước vào acid và khuấy đều. Câu 10: Dịch dạ dày (pH=2) có môi trường gì? A. lưỡng tính. B. trung tính. C. acid. D. base. Câu 11: Cho hình vẽ mô tả thí thí nghiệm như sau: Trang 1/3 - Mã đề 130
  9. Hình vẽ mô tả thí nghiệm để chứng minh A. tính tan nhiều trong nước của NH3. B. tính base của NH3. C. tính tan nhiều trong nước và tính base của NH3. D. tính khử của NH3. Câu 12: Trong khí thải do đốt nhiên liệu hóa thạch có chất khí X không màu, mùi hắc, gây viêm đường hô hấp ở người. Khi khuếch tán vào bầu khí quyển, X là nguyên nhân chủ yếu gây hiện tượng “mưa acid’. X là A. CO2. B. H2S. C. SO2. D. CO. Câu 13: Cấu hình electron nguyên tử của nitrogen (Z=7) là A. 1s22s22p4 B. 1s22s22p5 C. 1s22s22p1 D. 1s22s22p3 Câu 14: Trong ammonia, nitrogen có số oxi hóa là A. +3. B. -3. C. +4. D. +5. Câu 15: Trong phản ứng nào sau đây sự tăng áp suất sẽ dẫn tới cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch (các điều kiện khác coi như không thay đổi)? A. CO  g   H 2O(g) H 2 (g) + CO 2 (g) . B. CaCO3 (s) CaO(s) + CO 2 (g) . C. 2H 2  g   O2 (g) H 2O(l) . D. C  s   O2 (g) CO2 (g) Câu 16: Hiện tượng phú dưỡng là một biểu hiện của môi trường ao, hồ bị ô nhiễm do dư thừa các chất dinh dưỡng. Sự dư thừa dinh dưỡng chủ yếu do hàm lượng các ion nào sau đây vượt quá mức cho phép? A. NO3-, PO43-. B. Ca2+, Mg2+. C. Na+, K+. D. Cl-, SO42-. Câu 17: Chất nào sau đây thuộc loại hợp chất hữu cơ? A. CO. B. K2CO3. C. CH4. D. CO2. Câu 18: Trong những dãy chất sau đây, dãy nào có các chất là đồng phân của nhau? A. CH3 CH2CHO, CH3 COCH3 B. C2H5OH, CH3CHO C. CH3CH2CH2OH, C2H5OH D. C4H10, C6H6 Câu 19: Ngâm củ nghệ với ethanol nóng, sau đó lọc bỏ phần bã, lấy dung dịch đem cô để làm bay hơi bớt dung môi. Phần dung dịch còn lại sau khi cô được làm lạnh, để yên một thời gian rồi lọc lấy kết tủa curcumin màu vàng. Từ mô tả ở trên, hãy cho biết, người ta đã sử dụng các phương pháp tinh chế nào để lấy được curcumin từ củ nghệ. A. Chưng cất, kết tinh và sắc kí. B. Chiết, chưng cất và kết tinh. C. Chưng chất và kết tinh. D. Chiết và kết tinh. Câu 20: Xét cân bằng: N2 (k) + 3H2 (k) 2NH3 (k) ; ∆H = -92kJ. Để cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận cần phải A. Giảm nhiệt độ, giảm áp suất B. Tăng nhiệt độ, tăng áp suất C. Giảm nhiệt độ, tăng áp suất D. Tăng nhiệt độ, giảm áp suất II. PHẦN 2: TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI (2,0 ĐIỂM) Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, học sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1 : Sulfur dioxide là một trong các khí gây ô nhiễm môi trường và gây ra nhiều tác hại. Trang 2/3 - Mã đề 130
  10. a. Nguồn phát sinh SO2 do núi lửa phun trào, đốt cháy nhiên liệu hóa thạch và khí thải do các phương tiện giao thông. b. Khí SO2 là nguyên nhân chính gây nên hiện tượng hiệu ứng nhà kính. c. Khí SO2 là một trong những tác nhân gây ô nhiễm môi trường và viêm đường hô hấp ở người. d. Để giảm thải SO2 vào khí quyển cần xử lí khí thải công nghiệp và sử dụng các nhiên liệu sinh học và năng lượng tái tạo thay cho nhiên liệu hóa thạch. Câu 2: Hợp chất hữu cơ X, Y có công thức cấu tạo như sau: (Y) (X) a. Công thức phân tử của X là C4H8O2. b. Công thức đơn giản nhất của Y là C4H8O. c. X, Y là đồng phân của nhau. d. Nhóm chức trong chất X là nhóm aldehyde. III. PHẦN TỰ LUẬN (3 ĐIỂM) Câu 1: (1,5 điểm) Phần lớn sulfuric acid được sản xuất từ lưu huỳnh (sulfur), oxygen và nước theo công nghệ tiếp xúc theo sơ đồ:  O ,t o  O ,t o H O S  SO2  SO3  H2SO4 2 (1)  2 (2)  2 (3)  a, Viết phương trình hóa học theo sơ đồ chuyển hóa trên. b, Để sản xuất được 50 tấn dung dịch H2SO4 98% thì cần bao nhiêu tấn sulfur (chứa 2% tạp chất). Biết hiệu suất của cả quá trình điều chế đạt 96%. Câu 2: (1,5 điểm) Hợp chất hữu cơ X chứa các nguyên tố carbon, hydrogen và oxygen. Kết quả phân tích nguyên tố cho thấy hợp chất chứa 62,07% carbon và 10,34% hydrogen còn lại là oxygen a, Xác định công thức phân tử của hợp chất X biết phân tử khối của X được xác định thông qua phổ khối lượng peak ion có giá trị m/z lớn nhất bằng 58. b, Số sóng hấp thụ đặc trưng trên phổ hồng ngoại của một số nhóm chức cơ bản được cho ở bảng (a). Hợp chất X có phổ hồng ngoại phổ hồng ngoại như hình (b) dưới đây: Nhóm chức Số sóng (cm-1) -OH (alcohol) 3500 - 3200 -NH- (amine) 3300 - 3000 2830 - 2695 (C-H) -CHO (aldehyde) 1740 - 1685 (C=O) -CO (ketone) 1715 - 1666 (C=O) -COOH 3300 - 2500 (OH) (carboxylic) 1760 - 1690 (C=O) -COO (ester) 1750 - 1715 (C=O) Bảng (a) Hình (b) Dự đoán loại nhóm chức có trong phân tử X. ------ HẾT ------ Học sinh không được sử dụng tài liệu. CBCT không giải thích gì thêm. Trang 3/3 - Mã đề 130
  11. SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2024 - 2025 TRƯỜNG PTDTNT TỈNH MÔN HÓA HỌC 11 - LỚP 11 Thời gian làm bài : 45 Phút Đề KT chính thức (Đề có 24 câu) (Đề có 03 trang) Họ tên : ...........................................Số báo danh : .................. Mã đề 231 Biết M của C=12, H=1, O=16, N=14, S=32, Fe=56 I. PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM NHIỀU LỰA CHỌN (5,0 ĐIỂM) Câu 1: Cách pha loãng H2SO4 đặc an toàn là A. Rót nhanh acid vào nước và khuấy đều. B. Rót nhanh nước vào acid và khuấy đều. C. Rót từ từ nước vào acid và khuấy đều. D. Rót từ từ acid vào nước và khuấy đều. Câu 2: Cho dãy các chất hữu cơ: C6H6, C2H2, C4H4, công thức đơn giản nhất của dãy các hợp chất trên là A. CH. B. C2H2. C. (CH)n. D. CH2. Câu 3: Chất nào sau đây thuộc loại hợp chất hữu cơ? A. CH4. B. CO2. C. CO. D. K2CO3. Câu 4: Cấu hình electron nguyên tử của nitrogen (Z=7) là A. 1s22s22p5 B. 1s22s22p3 C. 1s22s22p1 D. 1s22s22p4 Câu 5: Cho vài giọt quỳ tím vào dung dịch NH3 thì dung dịch chuyển thành A. màu hồng. B. màu đỏ. C. màu xanh. D. màu vàng. Câu 6: Trong các bịch bánh snack, chủ yếu là khí X, chỉ có một phần là bánh. Khí X là chất khí không màu, không mùi, nhẹ hơn không khí và giúp bảo quản bánh tốt hơn, hạn sử dụng bánh được lâu hơn. Khí X là A. N2. B. NH3. C. O3. D. O2. Câu 7: Các yếu tố ảnh hưởng đến cân bằng hoá học là A. Nồng độ, nhiệt độ và áp suất. B. Áp suất, nhiệt độ và chất xúc tác. C. Nồng độ, áp suất và diện tích bề mặt. D. Nồng độ, nhiệt độ và chất xúc tác. Câu 8: Cho hình vẽ mô tả thí thí nghiệm như sau: Hình vẽ mô tả thí nghiệm để chứng minh A. tính base của NH3. B. tính tan nhiều trong nước của NH3. C. tính khử của NH3. D. tính tan nhiều trong nước và tính base của NH3. Câu 9: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về tính chất hoá học của sulfur? A. Sulfur không có tính oxi hóa, tính khử. B. Sulfur chỉ có tính oxi hóa. C. Sulfur có tính oxi hóa và tính khử. D. Sulfur chỉ có tính khử. Câu 10: Trong những dãy chất sau đây, dãy nào có các chất là đồng phân của nhau? Trang 1/3 - Mã đề 231
  12. A. C4H10, C6H6 B. CH3CH2CH2OH, C2H5OH C. CH3 CH2CHO, CH3 COCH3 D. C2H5OH, CH3CHO Câu 11: Hiện tượng phú dưỡng là một biểu hiện của môi trường ao, hồ bị ô nhiễm do dư thừa các chất dinh dưỡng. Sự dư thừa dinh dưỡng chủ yếu do hàm lượng các ion nào sau đây vượt quá mức cho phép? A. Ca2+, Mg2+. B. NO3-, PO43-. C. Cl-, SO42-. D. Na+, K+. Câu 12: Tác nhân nào sau đây không gây ra mưa acid? A. NO B. SO2 C. CO2 D. NO2 Câu 13: Trong ammonia, nitrogen có số oxi hóa là A. -3. B. +5. C. +4. D. +3. Câu 14: Trong khí thải do đốt nhiên liệu hóa thạch có chất khí X không màu, mùi hắc, gây viêm đường hô hấp ở người. Khi khuếch tán vào bầu khí quyển, X là nguyên nhân chủ yếu gây hiện tượng “mưa acid’. X là A. CO. B. SO2. C. CO2. D. H2S. Câu 15: Để phân biệt hai acid H2SO4 loãng và acid HCl có thể dùng chất nào sau đây? A. Na2CO3. B. NaNO3. C. MgCl2. D. BaCl2. Câu 16: Theo thuyết Br∅nsted – Lowry, base là những chất có khả năng A. cho H+. B. nhận H+. C. cho OH-. D. nhận OH-. Câu 17: Dịch dạ dày (pH=2) có môi trường gì? A. lưỡng tính. B. trung tính. C. base. D. acid. Câu 18: Trong phản ứng nào sau đây sự tăng áp suất sẽ dẫn tới cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch (các điều kiện khác coi như không thay đổi)? A. 2H 2  g   O2 (g) H 2O(l) . B. CO  g   H 2O(g) H 2 (g) + CO 2 (g) . C. C  s   O2 (g) CO2 (g) D. CaCO3 (s) CaO(s) + CO 2 (g) . Câu 19: Xét cân bằng: N2 (k) + 3H2 (k) 2NH3 (k) ; ∆H = -92kJ. Để cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận cần phải A. Tăng nhiệt độ, tăng áp suất B. Giảm nhiệt độ, giảm áp suất C. Giảm nhiệt độ, tăng áp suất D. Tăng nhiệt độ, giảm áp suất Câu 20: Ngâm củ nghệ với ethanol nóng, sau đó lọc bỏ phần bã, lấy dung dịch đem cô để làm bay hơi bớt dung môi. Phần dung dịch còn lại sau khi cô được làm lạnh, để yên một thời gian rồi lọc lấy kết tủa curcumin màu vàng. Từ mô tả ở trên, hãy cho biết, người ta đã sử dụng các phương pháp tinh chế nào để lấy được curcumin từ củ nghệ. A. Chiết, chưng cất và kết tinh. B. Chiết và kết tinh. C. Chưng chất và kết tinh. D. Chưng cất, kết tinh và sắc kí. II. PHẦN 2: TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI (2,0 ĐIỂM) Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, học sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1: Khí SO2 do các nhà máy thải ra là nguyên nhân chính trong việc gây ô nhiễm môi trường. Theo quy chuẩn kĩ thuật quốc gia về chất lượng không khí xung quanh (QCVN 05:2013/ BTNMT) thì nếu lượng SO2 vượt quá 350 μ g/m3 không khí đo trong 1 giờ ở thành phố thì coi như không khí bị ô nhiễm. Cho biết 1 μ g = 10–6 g. a. Số oxi hóa của sulfur trong phân tử SO2 là +6. b. SO2 là nguyên nhân chính gây ra hiện tượng mưa acid. c. Khi SO2 tác dụng với NO2 (ở điều kiện thích hợp) thì SO2 đóng vai trò là chất khử. d. Người ta lấy 50 lít không khí trong 1 giờ ở một thành phố và phân tích thấy có 240 μ g SO2, cuối cùng kết luận không khí ở đó không bị ô nhiễm. Câu 2: Hợp chất hữu cơ X, Y có công thức cấu tạo như sau: Trang 2/3 - Mã đề 231
  13. (X) (Y) a. Công thức phân tử của X là C3H8O2. b. Công thức đơn giản nhất của Y là CH2O. c. X, Y là đồng đẳng của nhau. d. Nhóm chức trong chất Y là nhóm aldehyde. III. PHẦN TỰ LUẬN (3 ĐIỂM) Câu 1: (1,5 điểm) Sulfuric acid có thể được điều chế từ quặng pyrite theo sơ đồ:  O ,t o  O ,t o H O FeS2  SO2  SO3  H2SO4 2 (1)  2 (2)  2 (3)  a, Viết phương trình hóa học theo sơ đồ chuyển hóa trên. b, Để điều chế 10 tấn dung dịch H2SO4 95% thì cần bao nhiêu tấn quặng pyrite (chứa 80% FeS2)? Biết hiệu suất của cả quá trình là 90%, các tạp chất trong quặng không chứa sulfur. Câu 2: (1,5 điểm) Hợp chất hữu cơ X chứa các nguyên tố carbon, hydrogen và oxygen. Kết quả phân tích nguyên tố cho thấy hợp chất chứa 60% carbon và 13,33% hydrogen còn lại là oxygen a, Xác định công thức phân tử của hợp chất X biết phân tử khối của X được xác định thông qua phổ khối lượng peak ion có giá trị m/z lớn nhất bằng 60. b, Số sóng hấp thụ đặc trưng trên phổ hồng ngoại của một số nhóm chức cơ bản được cho ở bảng (a). Hợp chất X có phổ hồng ngoại phổ hồng ngoại như hình (b) dưới đây: Nhóm chức Số sóng (cm-1) -OH (alcohol) 3500 - 3200 -NH- (amine) 3300 - 3000 2830 - 2695 (C-H) -CHO (aldehyde) 1740 - 1685 (C=O) -CO (ketone) 1715 - 1666 (C=O) -COOH 3300 - 2500 (OH) (carboxylic) 1760 - 1690 (C=O) -COO (ester) 1750 - 1715 (C=O) Bảng (a) Dự đoán loại nhóm chức có trong phân tử X. ------ HẾT ------ Học sinh không được sử dụng tài liệu. CBCT không giải thích gì thêm. Trang 3/3 - Mã đề 231
  14. SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2024 - 2025 TRƯỜNG PTDTNT TỈNH MÔN HÓA HỌC 11 - LỚP 11 Thời gian làm bài : 45 Phút Đề KT chính thức (Đề có 24 câu) (Đề có 03 trang) Họ tên : ...........................................Số báo danh : .................. Mã đề 329 Biết M của C=12, H=1, O=16, N=14, S=32, Fe=56. I. PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM NHIỀU LỰA CHỌN (5,0 ĐIỂM) Câu 1: Trong khí thải do đốt nhiên liệu hóa thạch có chất khí X không màu, mùi hắc, gây viêm đường hô hấp ở người. Khi khuếch tán vào bầu khí quyển, X là nguyên nhân chủ yếu gây hiện tượng “mưa acid’. X là A. CO2. B. SO2. C. CO. D. H2S. Câu 2: Cho vài giọt quỳ tím vào dung dịch NH3 thì dung dịch chuyển thành A. màu hồng. B. màu đỏ. C. màu xanh. D. màu vàng. Câu 3: Trong các bịch bánh snack, chủ yếu là khí X, chỉ có một phần là bánh. Khí X là chất khí không màu, không mùi, nhẹ hơn không khí và giúp bảo quản bánh tốt hơn, hạn sử dụng bánh được lâu hơn. Khí X là A. NH3. B. N2. C. O3. D. O2. Câu 4: Để phân biệt hai acid H2SO4 loãng và acid HCl có thể dùng chất nào sau đây? A. BaCl2. B. Na2CO3. C. MgCl2. D. NaNO3. Câu 5: Cấu hình electron nguyên tử của nitrogen (Z=7) là A. 1s22s22p1 B. 1s22s22p5 C. 1s22s22p3 D. 1s22s22p4 Câu 6: Hiện tượng phú dưỡng là một biểu hiện của môi trường ao, hồ bị ô nhiễm do dư thừa các chất dinh dưỡng. Sự dư thừa dinh dưỡng chủ yếu do hàm lượng các ion nào sau đây vượt quá mức cho phép? A. Na+, K+. B. Cl-, SO42-. C. Ca2+, Mg2+. D. NO3-, PO43-. Câu 7: Theo thuyết Br∅nsted – Lowry, base là những chất có khả năng A. nhận OH-. B. cho OH-. C. cho H+. D. nhận H+. Câu 8: Trong phản ứng nào sau đây sự tăng áp suất sẽ dẫn tới cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch (các điều kiện khác coi như không thay đổi)? A. CaCO3 (s) CaO(s) + CO 2 (g) . B. C  s   O2 (g) CO2 (g) C. CO  g   H 2O(g) H 2 (g) + CO 2 (g) . D. 2H 2  g   O2 (g) H 2O(l) . Câu 9: Chất nào sau đây thuộc loại hợp chất hữu cơ? A. CH4. B. CO2. C. CO. D. K2CO3. Câu 10: Cho dãy các chất hữu cơ: C6H6, C2H2, C4H4, công thức đơn giản nhất của dãy các hợp chất trên là A. CH2. B. C2H2. C. (CH)n. D. CH. Câu 11: Dịch dạ dày (pH=2) có môi trường gì? A. acid. B. trung tính. C. lưỡng tính. D. base. Câu 12: Cho hình vẽ mô tả thí thí nghiệm như sau: Trang 1/3 - Mã đề 329
  15. Hình vẽ mô tả thí nghiệm để chứng minh A. tính tan nhiều trong nước của NH3. B. tính tan nhiều trong nước và tính base của NH3. C. tính base của NH3. D. tính khử của NH3. Câu 13: Trong ammonia, nitrogen có số oxi hóa là A. +4. B. -3. C. +5. D. +3. Câu 14: Tác nhân nào sau đây không gây ra mưa acid? A. SO2 B. NO2 C. CO2 D. NO Câu 15: Cách pha loãng H2SO4 đặc an toàn là A. Rót nhanh acid vào nước và khuấy đều. B. Rót từ từ nước vào acid và khuấy đều. C. Rót từ từ acid vào nước và khuấy đều. D.Rót nhanh nước vào acid và khuấy đều. Câu 16: Trong những dãy chất sau đây, dãy nào có các chất là đồng phân của nhau? A. C2H5OH, CH3CHO B. C4H10, C6H6 C. CH3CH2CH2OH, C2H5OH D. CH3 CH2CHO, CH3 COCH3 Câu 17: Các yếu tố ảnh hưởng đến cân bằng hoá học là A. Nồng độ, nhiệt độ và áp suất. B. Nồng độ, nhiệt độ và chất xúc tác. C. Nồng độ, áp suất và diện tích bề mặt. D. Áp suất, nhiệt độ và chất xúc tác. Câu 18: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về tính chất hoá học của sulfur? A. Sulfur chỉ có tính khử. B. Sulfur chỉ có tính oxi hóa. C. Sulfur không có tính oxi hóa, tính khử. D. Sulfur có tính oxi hóa và tính khử. Câu 19: Ngâm củ nghệ với ethanol nóng, sau đó lọc bỏ phần bã, lấy dung dịch đem cô để làm bay hơi bớt dung môi. Phần dung dịch còn lại sau khi cô được làm lạnh, để yên một thời gian rồi lọc lấy kết tủa curcumin màu vàng. Từ mô tả ở trên, hãy cho biết, người ta đã sử dụng các phương pháp tinh chế nào để lấy được curcumin từ củ nghệ. A. Chiết, chưng cất và kết tinh. B. Chiết và kết tinh. C. Chưng chất và kết tinh. D. Chưng cất, kết tinh và sắc kí. Câu 20: Xét cân bằng: N2 (k) + 3H2 (k) 2NH3 (k) ; ∆H = -92kJ. Để cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận cần phải A. Tăng nhiệt độ, tăng áp suất B. Tăng nhiệt độ, giảm áp suất C. Giảm nhiệt độ, tăng áp suất D. Giảm nhiệt độ, giảm áp suất II. PHẦN 2: TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI (2,0 ĐIỂM) Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, học sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1: Sulfur dioxide là một trong các khí gây ô nhiễm môi trường và gây ra nhiều tác hại. a. Nguồn phát sinh SO2 do núi lửa phun trào, đốt cháy nhiên liệu hóa thạch và khí thải do các phương tiện giao thông. b. Khí SO2 là nguyên nhân chính gây nên hiện tượng hiệu ứng nhà kính. c. Khí SO2 là một trong những tác nhân gây ô nhiễm môi trường và viêm đường hô hấp ở người. Trang 2/3 - Mã đề 329
  16. d. Để giảm thải SO2 vào khí quyển cần xử lí khí thải công nghiệp và sử dụng các nhiên liệu sinh học và năng lượng tái tạo thay cho nhiên liệu hóa thạch. Câu 2: Hợp chất hữu cơ X, Y có công thức cấu tạo như sau: (Y) (X) a. Công thức phân tử của X là C4H8O2. b. Công thức đơn giản nhất của Y là C4H8O. c. X, Y là đồng phân của nhau. d. Nhóm chức trong chất X là nhóm aldehyde. III. PHẦN TỰ LUẬN (3 ĐIỂM) Câu 1: (1,5 điểm) Phần lớn sulfuric acid được sản xuất từ lưu huỳnh (sulfur), oxygen và nước theo công nghệ tiếp xúc theo sơ đồ:  O ,t o  O ,t o H O S  SO2  SO3  H2SO4 2 (1)  2 (2)  2 (3)  a, Viết phương trình hóa học theo sơ đồ chuyển hóa trên. b, Để sản xuất được 50 tấn dung dịch H2SO4 98% thì cần bao nhiêu tấn sulfur (chứa 2% tạp chất). Biết hiệu suất của cả quá trình điều chế đạt 96%. Câu 2: (1,5 điểm) Hợp chất hữu cơ X chứa các nguyên tố carbon, hydrogen và oxygen. Kết quả phân tích nguyên tố cho thấy hợp chất chứa 62,07% carbon và 10,34% hydrogen còn lại là oxygen a, Xác định công thức phân tử của hợp chất X biết phân tử khối của X được xác định thông qua phổ khối lượng peak ion có giá trị m/z lớn nhất bằng 58. b, Số sóng hấp thụ đặc trưng trên phổ hồng ngoại của một số nhóm chức cơ bản được cho ở bảng (a). Hợp chất X có phổ hồng ngoại phổ hồng ngoại như hình (b) dưới đây: Nhóm chức Số sóng (cm-1) -OH (alcohol) 3500 - 3200 -NH- (amine) 3300 - 3000 2830 - 2695 (C-H) -CHO (aldehyde) 1740 - 1685 (C=O) -CO (ketone) 1715 - 1666 (C=O) -COOH 3300 - 2500 (OH) (carboxylic) 1760 - 1690 (C=O) -COO (ester) 1750 - 1715 (C=O) Bảng (a) Hình (b) Dự đoán loại nhóm chức có trong phân tử X. ------ HẾT ------ Học sinh không được sử dụng tài liệu. CBCT không giải thích gì thêm. Trang 3/3 - Mã đề 329
  17. SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2024 - 2025 TRƯỜNG PTDTNT TỈNH MÔN HÓA HỌC 11 - LỚP 11 Thời gian làm bài : 45 Phút Đề KT chính thức (Đề có 24 câu) (Đề có 03 trang) Họ tên : ...........................................Số báo danh : .................. Mã đề 432 Biết M của C=12, H=1, O=16, N=14, S=32, Fe=56. I. PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM NHIỀU LỰA CHỌN (5,0 ĐIỂM) Câu 1: Chất nào sau đây thuộc loại hợp chất hữu cơ? A. K2CO3. B. CO. C. CH4. D. CO2. Câu 2: Hiện tượng phú dưỡng là một biểu hiện của môi trường ao, hồ bị ô nhiễm do dư thừa các chất dinh dưỡng. Sự dư thừa dinh dưỡng chủ yếu do hàm lượng các ion nào sau đây vượt quá mức cho phép? A. Ca2+, Mg2+. B. Cl-, SO42-. C. Na+, K+. D. NO3-, PO43-. Câu 3: Trong những dãy chất sau đây, dãy nào có các chất là đồng phân của nhau? A. C4H10, C6H6 B. CH3 CH2CHO, CH3 COCH3 C. CH3CH2CH2OH, C2H5OH D. C2H5OH, CH3CHO Câu 4: Trong các bịch bánh snack, chủ yếu là khí X, chỉ có một phần là bánh. Khí X là chất khí không màu, không mùi, nhẹ hơn không khí và giúp bảo quản bánh tốt hơn, hạn sử dụng bánh được lâu hơn. Khí X là A. NH3. B. O2. C. N2. D. O3. Câu 5: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về tính chất hoá học của sulfur? A. Sulfur có tính oxi hóa và tính khử. B. Sulfur chỉ có tính khử. C. Sulfur không có tính oxi hóa, tính khử. D. Sulfur chỉ có tính oxi hóa. Câu 6: Trong phản ứng nào sau đây sự tăng áp suất sẽ dẫn tới cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch (các điều kiện khác coi như không thay đổi)? A. 2H 2  g   O2 (g) H 2O(l) . B. CaCO3 (s) CaO(s) + CO 2 (g) . C. C  s   O2 (g) CO2 (g) D. CO  g   H 2O(g) H 2 (g) + CO 2 (g) .Câu 7: Dịch dạ dày (pH=2) có môi trường gì? A. base. B. lưỡng tính. C. acid. D. trung tính. Câu 8: Cho hình vẽ mô tả thí thí nghiệm như sau: Hình vẽ mô tả thí nghiệm để chứng minh A. tính tan nhiều trong nước của NH3. B. tính base của NH3. C. tính khử của NH3. D. tính tan nhiều trong nước và tính base của NH3. Trang 1/3 - Mã đề 432
  18. Câu 9: Cho dãy các chất hữu cơ: C6H6, C2H2, C4H4, công thức đơn giản nhất của dãy các hợp chất trên là A. CH. B. C2H2. C. CH2. D. (CH)n. Câu 10: Cách pha loãng H2SO4 đặc an toàn là A. Rót từ từ nước vào acid và khuấy đều. B. Rót từ từ acid vào nước và khuấy đều. C. Rót nhanh acid vào nước và khuấy đều. D.Rót nhanh nước vào acid và khuấy đều. Câu 11: Để phân biệt hai acid H2SO4 loãng và acid HCl có thể dùng chất nào sau đây? A. Na2CO3. B. BaCl2. C. NaNO3. D. MgCl2. Câu 12: Tác nhân nào sau đây không gây ra mưa acid? A. NO2 B. NO C. SO2 D. CO2 Câu 13: Trong khí thải do đốt nhiên liệu hóa thạch có chất khí X không màu, mùi hắc, gây viêm đường hô hấp ở người. Khi khuếch tán vào bầu khí quyển, X là nguyên nhân chủ yếu gây hiện tượng “mưa acid’. X là A. SO2. B. H2S. C. CO2. D. CO. Câu 14: Theo thuyết Br∅nsted – Lowry, base là những chất có khả năng A. nhận H+. B. nhận OH-. C. cho H+. D. cho OH-. Câu 15: Trong ammonia, nitrogen có số oxi hóa là A. +3. B. +4. C. +5. D. -3. Câu 16: Cấu hình electron nguyên tử của nitrogen (Z=7) là A. 1s22s22p1 B. 1s22s22p5 C. 1s22s22p4 D. 1s22s22p3 Câu 17: Các yếu tố ảnh hưởng đến cân bằng hoá học là A. Nồng độ, áp suất và diện tích bề mặt. B. Nồng độ, nhiệt độ và áp suất. C. Áp suất, nhiệt độ và chất xúc tác. D. Nồng độ, nhiệt độ và chất xúc tác. Câu 18: Cho vài giọt quỳ tím vào dung dịch NH3 thì dung dịch chuyển thành A. màu đỏ. B. màu hồng. C. màu xanh. D. màu vàng. Câu 19: Ngâm củ nghệ với ethanol nóng, sau đó lọc bỏ phần bã, lấy dung dịch đem cô để làm bay hơi bớt dung môi. Phần dung dịch còn lại sau khi cô được làm lạnh, để yên một thời gian rồi lọc lấy kết tủa curcumin màu vàng. Từ mô tả ở trên, hãy cho biết, người ta đã sử dụng các phương pháp tinh chế nào để lấy được curcumin từ củ nghệ. A. Chiết và kết tinh. B. Chưng cất, kết tinh và sắc kí. C. Chưng chất và kết tinh. D. Chiết, chưng cất và kết tinh. Câu 20: Xét cân bằng: N2 (k) + 3H2 (k) 2NH3 (k) ; ∆H = -92kJ. Để cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận cần phải A. Tăng nhiệt độ, tăng áp suất B. Tăng nhiệt độ, giảm áp suất C. Giảm nhiệt độ, tăng áp suất D. Giảm nhiệt độ, giảm áp suất II. PHẦN 2: TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI (2,0 ĐIỂM) Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, học sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1: Khí SO2 do các nhà máy thải ra là nguyên nhân chính trong việc gây ô nhiễm môi trường. Theo quy chuẩn kĩ thuật quốc gia về chất lượng không khí xung quanh (QCVN 05:2013/ BTNMT) thì nếu lượng SO2 vượt quá 350 μ g/m3 không khí đo trong 1 giờ ở thành phố thì coi như không khí bị ô nhiễm. Cho biết 1 μ g = 10–6 g. a. Số oxi hóa của sulfur trong phân tử SO2 là +6. b. SO2 là nguyên nhân chính gây ra hiện tượng mưa acid. c. Khi SO2 tác dụng với NO2 (ở điều kiện thích hợp) thì SO2 đóng vai trò là chất khử. d. Người ta lấy 50 lít không khí trong 1 giờ ở một thành phố và phân tích thấy có 240 μ g SO2, cuối cùng kết luận không khí ở đó không bị ô nhiễm. Câu 2: Hợp chất hữu cơ X, Y có công thức cấu tạo như sau: Trang 2/3 - Mã đề 432
  19. (X) (Y) a. Công thức phân tử của X là C3H8O2. b. Công thức đơn giản nhất của Y là CH2O. c. X, Y là đồng đẳng của nhau. d. Nhóm chức trong chất Y là nhóm aldehyde. III. PHẦN TỰ LUẬN (3 ĐIỂM) Câu 1: (1,5 điểm) Sulfuric acid có thể được điều chế từ quặng pyrite theo sơ đồ:  O ,t o  O ,t o H O FeS2  SO2  SO3  H2SO4 2 (1)  2 (2)  2 (3)  a, Viết phương trình hóa học theo sơ đồ chuyển hóa trên. b, Để điều chế 10 tấn dung dịch H2SO4 95% thì cần bao nhiêu tấn quặng pyrite (chứa 80% FeS2)? Biết hiệu suất của cả quá trình là 90%, các tạp chất trong quặng không chứa sulfur. Câu 2: (1,5 điểm) Hợp chất hữu cơ X chứa các nguyên tố carbon, hydrogen và oxygen. Kết quả phân tích nguyên tố cho thấy hợp chất chứa 60% carbon và 13,33% hydrogen còn lại là oxygen a, Xác định công thức phân tử của hợp chất X biết phân tử khối của X được xác định thông qua phổ khối lượng peak ion có giá trị m/z lớn nhất bằng 60. b, Số sóng hấp thụ đặc trưng trên phổ hồng ngoại của một số nhóm chức cơ bản được cho ở bảng (a). Hợp chất X có phổ hồng ngoại phổ hồng ngoại như hình (b) dưới đây: Nhóm chức Số sóng (cm-1) -OH (alcohol) 3500 - 3200 -NH- (amine) 3300 - 3000 2830 - 2695 (C-H) -CHO (aldehyde) 1740 - 1685 (C=O) -CO (ketone) 1715 - 1666 (C=O) -COOH 3300 - 2500 (OH) (carboxylic) 1760 - 1690 (C=O) -COO (ester) 1750 - 1715 (C=O) Bảng (a) Dự đoán loại nhóm chức có trong phân tử X. ------ HẾT ------ Học sinh không được sử dụng tài liệu. CBCT không giải thích gì thêm. Trang 3/3 - Mã đề 432
  20. SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ ĐÁP ÁN KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 – NĂM HỌC 2024 - 2025 TRƯỜNG PTDTNT TỈNH MÔN HÓA HỌC 11 Thời gian làm bài : 45 Phút I.PHẦN TRẮC NGHIỆM NHIỀU LỰA CHỌN (5 ĐIỂM) 0,25đ/câu trả lời đúng. 130 231 329 432 1 D D B C 2 A A C D 3 B A B B 4 D B A C 5 B C C A 6 A A D B 7 B A D C 8 D D A D 9 A C A A 10 C C D B 11 C B A B 12 C C B D 13 D A B A 14 B B C A 15 B D C D 16 A B D D 17 C D A B 18 A D D C 19 D C B A 20 C B C C II. TRĂC NGHIỆM ĐÚNG SAI (2 ĐIỂM) Trả lời đúng 1 ý: 0,25đ 130 231 329 432 Câu 1 Câu 2 Câu 1 Câu 2 Câu 1 Câu 2 Câu 1 Câu 2 a. Đ S S S Đ S S S b. S Đ Đ Đ S Đ Đ Đ c. Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ d. Đ S S S Đ S S S III. TỰ LUẬN ĐỀ 130,329 Câu Đáp án Điểm 1 a, PTHH 1,0 điểm (1,5 điểm) (1) S  O2  SO2 t  o (2)2SO2  O2 2SO3 (3) SO3  H 2O  H 2 SO4 b, 0,5đ 50.98 mH 2 SO4   49(tan) 100 1
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
618=>0