intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Chế Lan Viên (Mã đề 002)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:2

12
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Chế Lan Viên (Mã đề 002)” sau đây làm tư liệu tham khảo giúp rèn luyện và nâng cao kĩ năng giải đề thi, nâng cao kiến thức cho bản thân để tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức. Mời các bạn cùng tham khảo đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Chế Lan Viên (Mã đề 002)

  1. SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA CUỐI KỲ 1 – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THPT CHẾ LAN VIÊN MÔN HÓA HỌC - LỚP 12 Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 30 câu) (Đề có 2 trang) Họ tên : ....................................................... Lớp : ................ Mã đề 002 Cho M: C=12, H=1, O=16, N=14, Cl=35,5; Fe=56, Zn=65, Mg=24, Al=27, Ag=108, N=14, Na=23, K=39 Lựa chọn đáp án đúng nhất cho các câu hỏi sau: Câu 1: Dãy gồm các chất đều bị thủy phân trong môi trường axit, đun nóng là A. Fructozơ, saccarozơ và tinh bột. B. Saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ. C. Glucozơ, tinh bột và xenlulozơ. D. Glucozơ, saccarozơ và fructozơ. Câu 2: Cho các phát biểu sau: 1. Mỡ lợn hoặc dầu dừa có thể làm nguyên liệu để điều chế xà phòng. 2. Nước ép quả nho chín có phản ứng tráng bạc. 3. Tơ tằm kém bền trong môi trường axit và môi trường kiềm. 4. Dung dịch anilin làm quì tím chuyển thành màu xanh. Số phát biểu đúng là A. 2 B. 3. C. 5. D. 4. Câu 3: Trong phân tử chất nào sau đây có chứa nguyên tố nitơ? A. Saccarozơ. B. Protein C. Glucozơ. D. Etyl axetat. Câu 4: Chất nào sau đây vừa tác dụng được với H2NCH2COOH, vừa tác dụng được với CH3NH2? A. NaCl. B. NaOH. C. CH3OH. D. HCl. Câu 5: Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc một? A. CH3NH2. B. CH3NHCH3. C. (CH3)3N. D. CH3CH2NHCH3 Câu 6: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z với các thuốc thử được ghi lại dưới bảng sau: Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng X Dung dịch I2 Có màu xanh tím Y Dung dịch AgNO3 trong môi trường NH3 đun nóng Kết tủa Ag trắng sáng Z Nước Br2 Kết tủa trắng Dung dịch X, Y, Z lần lượt là A. Saccarozo; anilin; glucozơ. B. Hồ tinh bột, anilin, glucozơ. C. Saccarozo, glucozơ, anilin. D. Hồ tinh bột, glucozơ, anilin. Câu 7: Thủy phân 8,8 gam este X có công thức phân tử C4H8O2 bằng dung dịch NaOH vừa đủ thu được 4,6 gam ancol Y và m gam muối Z. Giá trị của m là: A. 4,1. B. 8,2 C. 3,4. D. 4.2. Câu 8: Polime nào sau đây thuộc loại polime thiên nhiên? A. Tinh bột. B. Polipropilen. C. Polistiren. D. Polietilen. Câu 9: Etyl fomat có công thức là A. HCOOCH=CH2. B. CH3COOCH3. C. HCOOC2H5. D. HCOOCH3. Câu 10: Chất nào sau đây có phản ứng trùng hợp tạo polime? A. CH3Cl. B. C2H5OH. C. C2H5NH2. D. CH2=CHCl. Câu 11: Chọn phát biểu đúng? A. Chất béo là trieste của ancol với axit béo. B. Chất béo là trieste của glixerol với axit béo. C. Chất béo là trieste của glixerol với axit. D. Chất béo là trieste của glixerol với axit vô cơ. Câu 12: Cho CH3COOCH3 vào dung dịch NaOH (đun nóng), sinh ra các sản phẩm là A. CH3COOH và CH3ONa. B. CH3COONa và CH3OH. C. CH3COONa và CH3COOH. D. CH3OH và CH3COOH. Câu 13: Công thức chung của amin no, đơn chức, mạch hở là A. CnH2n+3N (n ≥ 1). B. CnH2n+1N (n ≥ 2). C. CnH2n-5N (n ≥ 6). D. CnH2n-1N (n ≥ 2). Câu 14: Cho các dung dịch sau: saccarozơ, glucozơ, glixerol, fructozơ. Số lượng dung dịch có thể tham gia phản ứng tráng bạc là A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. Trang 1/2 - Mã đề 002
  2. Câu 15: Đốt cháy hoàn toàn amin đơn chức X bằng O2, thu được 0,05 mol N2, 0,3 mol CO2 và 6,3 gam H2O. Công thức phân tử của X là A. C3H9N. B. C4H9N. C. C2H7N. D. C3H7N. Câu 16: Chất nào sau đây là tripeptit? A. Gly-Ala. B. Ala-Ala-Gly. C. Gly-Gly. D. Ala-Gly. Câu 17: Thủy phân 68,4 gam saccarozơ với hiệu suất 75%, thu được m gam glucozơ. Giá trị của m là A. 72. B. 54. C. 36. D. 27 Câu 18: Chất nào sau có công thức phân tử là C6H12O6? A. Glucozo. B. Tinh bột. C. Xenlulozơ. D. Saccarozo. Câu 19: Để sản xuất 59,4 kg xenlulozơ trinitrat (hiệu suất 90%) bằng phản ứng giữa dung dịch HNO3 60% với xenlulozơ thì khối lượng dung dịch HNO3 cần dùng là A. 70,0 kg. B. 63,0 kg. C. 23,3 kg. D. 21,0 kg. Câu 20: Thuỷ phân không hoàn toàn tetrapeptit (X), ngoài các α-amino axit còn thu được các đipetit: Gly-Ala; Phe-Val; Ala-Phe. Cấu tạo của X là? A. Gly-Ala-Val-Phe. B. Ala-Val-Phe-Gly. C. Val-Phe-Gly-Ala. D. Gly-Ala-Phe-Val. Câu 21: Cho 19,5 gam kim loại X có hóa trị 2 tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4, sau phản ứng thu được 6,72 lit H2 (đktc). X là A. Mg. B. Al. C. Fe. D. Zn. Câu 22: Đồng phân của glucozơ là A. Fructozơ. B. Saccarozơ. C. Tinh bột. D. Xenlulozơ. Câu 23: Tơ gồm 2 loại là A. Tơ tổng hợp và tơ nhân tạo. B. Tơ hoá học và tơ tổng hợp. C. Tơ hoá học và tơ thiên nhiên. D. Tơ thiên nhiên và tơ nhân tạo. Câu 24: Cho 21 gam hỗn hợp gồm glyxin và axit axetic tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH, thu được dung dịch X chứa 32,4 gam muối. Cho X tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 22,35. B. 50,65. C. 44,65. D. 33,50. Câu 25: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C3H6O2 là A. 3. B. 5. C. 2. D. 4. Câu 26: Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với AgNO3/NH3 (dư) thì khối lượng Ag tối đa thu được là: A. 10,8 gam. B. 16,2 gam. C. 21,6 gam. D. 32,4 gam. Câu 27: Kim loại có các tính chất vật lý chung là: A. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim. B. Tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim, tính đàn hồi. C. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính khó nóng chảy. D. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, tính cứng. Câu 28: Khi thủy phân (C17H35COO)3C3H5 trong dung dịch NaOH ta thu được sản phẩm là A. C15H31COONa và etanol. B. C17H35COOH và glixerol. C. C17H35COONa và glixerol. D. C15H31COOH và glixerol. Câu 29: Thủy phân hoàn toàn a mol triglixerit X trong dung dịch NaOH vừa đủ, thu được glixerol và m gam hỗn hợp muối. Đốt cháy hoàn toàn a mol X thu được 1,375 mol CO2 và 1,275 mol H2O. Mặt khác, a mol X tác dụng tối đa với 0,05 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của m là A. 23,35. B. 20,60. C. 22,15. D. 20,15. Câu 30: Tên gọi của polime có công thức (-CH2-CH2-)n là A. Polietilen. B. Cao su Buna. C. Poli(vinyl clorua). D. Polistiren. ------ HẾT ------ Trang 2/2 - Mã đề 002
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2