intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Kiến Văn, Đồng Tháp

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

7
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Hãy tham khảo "Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Kiến Văn, Đồng Tháp" để có thêm tài liệu ôn tập. Chúc các em đạt kết quả cao trong học tập nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Kiến Văn, Đồng Tháp

  1. SỞ GDĐT TỈNH ĐỒNG THÁP ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG THPT KIẾN VĂN Năm học 2023 - 2024 MÔN: HOÁ HỌC- KHỐI LỚP 12 (Đề có 5 trang) Ngày kiểm tra: 27/12/2023 Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian phát đề) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Cho biết: C = 12; H =1; O =16 ; N =14; Cl = 35,5; Br = 80; Na =23; K= 39; Ca = 40; Ba =137; Ag = 108; Al =27; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65 Câu 1: Cho bột Fe vào dung dịch gồm AgNO 3 và Cu(NO3)2. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X gồm hai muối và chất rắn Y gồm hai kim loại. Hai muối trong X và hai kim loại trong Y lần lượt là A. Cu(NO3)2; Fe(NO3)2 và Cu; Fe B. Cu(NO3)2; AgNO3 và Cu; Ag. C. Cu(NO3)2; Fe(NO3)2 và Ag; Cu D. Fe(NO3)2; Fe(NO3)3 và Cu; Ag Câu 2: Khi nhiệt kế thủy ngân bị vỡ, ta cần sử dụng hóa chất nào sau đây để khử độc thủy ngân? A. Vôi sống. B. Muối ăn. C. Lưu huỳnh. D. Cacbon. Câu 3: Trong các chất dưới đây chất nào là đipeptit? A. H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH B. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH C. H2N-CH2-CO-NH-CH2-CH2-COOH D. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH2-COOH Câu 4: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là A. 4. B. 3. C. 6. D. 5. Câu 5: Cho kim loại Fe lần lượt phản ứng với các dung dịch: FeCl 3, Cu(NO3)2, AgNO3, MgCl2. Số trường hợp xảy ra phản ứng hóa học là A. 1. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 6: Sản phẩm cuối cùng của quá trình thủy phân (xúc tác thích hợp) các protein đơn giản là A. glucozơ. B. α-amino axit. C. β-amino axit. D. amin. Câu 7: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng etilen. B. Tơ poliamit rất bền trong môi trường axit. C. Tơ xenlulozơ axetat thuộc loại tơ bán tổng hợp. D. Cao su lưu hóa có tính đàn hồi kém hơn cao su thường. Câu 8: Thứ tự một số cặp oxi hóa - khử trong dãy điện hóa như sau : Fe 2+/Fe; Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+. Cặp chất không phản ứng với nhau là A. dung dịch FeCl2 và dung dịch CuCl2 B. Fe và dung dịch CuCl2 C. Fe và dung dịch FeCl3 D. Cu và dung dịch FeCl3 Câu 9: Trong các tên gọi dưới đây, tên nào không phù hợp với chất CH3-CH(CH3)-CH(NH2)-COOH? A. Axit 2-amino-3-metylbutanoic. B. Axit 3-metyl-2-aminobutanoic. C. Valin. D. Axit -aminoisovaleric. Câu 10: Trạng thái và tính tan của các amino axit là : A. Chất lỏng, không tan trong nước B. Chất rắn, không tan trong nước C. Chất lỏng, dễ tan trong nước D. Chất rắn, dễ tan trong nước Câu 11: Cho các chất sau: (1) CH3COOH, (2) C2H5COOH, (3) CH3COOCH3, (4) C2H5OH. Dãy nào sau đây xếp đúng thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi? A. 3, 4, 1, 2. B. 3, 1, 2, 4. C. 1, 2, 3, 4. D. 1, 4, 2, 3. Câu 12: Aminoaxit có khả năng tham gia phản ứng este hóa vì Trang 1/4 - Mã đề 197
  2. A. aminoaxit chứa nhóm chức – COOH. B. aminoaxit là chất lưỡng tính. C. aminoaxit là hợp chất lưỡng tính. D. aminoaxit chức nhóm chức – NH2. Câu 13: Công thức cấu tạo dạng mạch hở của glucozơ là A. [C6H7O2(OH)3]n B. CH2OH(CHOH)4CH2OH C. CH2OH(CHOH)3COCH2OH D. CH2OH(CHOH)4CHO Câu 14: Kim loại M phản ứng được với: dung dịch HCl, dung dịch Cu(NO 3)2, dung dịch HNO3 (đặc nguội). Kim loại M là A. Zn. B. Fe. C. Al. D. Ag. Câu 15: Để phân biệt : Saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ nên dùng cách nào sau đây : A. Cho từng chất tác dụng với HNO3/H2SO4 B. Cho từng chất tác dụng với Ca(OH)2 C. Hoà tan từng chất vào nước, đun nhẹ và thử với dd I2. D. Cho từng chất tác dụng với dd I2 Câu 16: Polime nào sau đây là polime được điều chế bằng phương pháp trùng ngưng A. nilon -6,6 B. polietylen C. poli(vinyl clorua) D. poli(metyl metacrylat) Câu 17: Thuốc thử được dùng để phân biệt Gly-Ala-Gly với Gly-Ala là A. dung dịch HCl. B. dung dịch NaOH. C. Cu(OH)2 trong kiềm. D. dung dịch NaCl. Câu 18: Dãy chất thuộc loại polime thiên nhiên là: A. Tơ nitron, poli axetat, tinh bột B. nilon 6,6 ,tơ tầm, polistiren . C. nilon 6, poli etylen, xenlulozơ. D. tinh bột, xenlulozơ, tơ tằm . Câu 19: Khi xà phòng hóa triglixerit X bằng dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được sản phẩm gồm glixerol, natri oleat, natri stearat và natri panmitat. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất trên của X là A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. Câu 20: Dãy các polime tạo ra bằng cách trùng ngưng là A. nilon-6, nilon-7, nilon-6,6 B. nilon-6,6, tơ axetat, tơ nitron C. poliputadien, tơ axetat, nilon-6,6 D. nilon-6,6, poliputadien, tơ nitron Câu 21: Cho lòng trắng trứng vào Cu(OH)2 thấy xuất hiện màu A. tím. B. vàng. C. đỏ. D. đen. Câu 22: Kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất? A. Al. B. Cr. C. Ag. D. Au. Câu 23: Các hiện tượng nào sau đây mô tả không chính xác? A. Phản ứng giữa khí metylamin và khí hidroclorua làm xuất hiện “khói trắng” B. Thêm vài giọt phenolphtalein vào dung dịch đimetylamin thấy xuất hiện màu xanh C. Nhỏ vài giọt dung dịch nước brom vào ống nghiệm đựng dung dịch anilin thấy có kết tủa trắng D. Nhúng quỳ tím vào dung dịch etylamin thấy quỳ chuyển thành màu xanh Câu 24: Tripeptit là hợp chất A. có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit giống nhau. B. mà mỗi phân tử có 3 liên kết peptit. C. có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit khác nhau. D. có 2 liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc α-amino axit. Câu 25: Hợp chất H2NCH(CH3)COOH có tên thường gọi là Trang 2/4 - Mã đề 197
  3. A. glyxin. B. anilin. C. axit amino axetic. D. alanin. Câu 26: Amino axit là hợp chất hữu cơ mà trong phân tử chứa A. một nhóm amino và một nhóm cacboxyl. B. nhóm cacboxyl. C. nhóm amino và nhóm cacboxyl. D. nhóm amino. Câu 27: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Trong phân tử đipeptit mạch hở có hai liên kết peptit. B. Tất cả các peptit đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân. C. Protein đơn giản được tạo thành từ các gốc α-amino axit. D. Tripeptit Gly–Ala–Gly có phản ứng màu biure với Cu(OH)2. Câu 28: Polime nào sau đây thuộc loại polime thiên nhiên? A. Poli(vinyl clorua). B. Polibutadien. C. Xenlulozơ. D. Polietilen. Câu 29: Cho 0,02 mol α-amino axit X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 40 ml dung dịch NaOH 1M. Mặt khác 0,02 mol X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 20 ml dung dịch HCl 1M, thu được 3,67 gam muối. Công thức của X là A. HOOC – CH2-CH2-CH(NH2)COOH B. H2N-CH2-COOH C. HOOC-CH2-CH(NH2)COOH D. H2N –CH2-CH2CH(NH2)COOH Câu 30: Cho các phát biểu sau: (a) Khi tham gia phản ứng cộng hiđro, glucozơ bị oxi hóa thành sobitol. (b) Amilopectin trong tinh bột có cấu trúc mạch phân nhánh. (c) Nọc độc của các loại côn trùng như kiến có chứa axit oxalic. (d) Glyxin vừa tác dụng với axit, vừa tác dụng với bazơ. (e) Tất cả các protein đều không tan trong nước. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. Câu 31: Thủy phân 40,6 gam Gly-Ala –Gly trong dung dịch NaOH dư thu được m gam muối. Giá trị của m là A. 60,1. B. 66,0. C. 64,6. D. 61,0. Câu 32: Cho m gam hỗn hợp X gồm Al, Cu vào dung dịch HCl (dư), sau khi kết thúc phản ứng sinh ra 6,72 lít khí (ở đktc). Nếu cho m gam hỗn hợp X trên vào một lượng dư axit nitric (đặc, nguội), sau khi kết thúc phản ứng sinh ra 4,48 lít khí NO 2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của m là A. 12,3. B. 10,5. C. 15,6. D. 11,8. Câu 33: Tiến hành thí nghiệm sau: Bước 1: Cho vào ống nghiệm 1 giọt dung dịch CuSO4 bão hòa và 2 ml dung dịch NaOH 30%. Bước 2: Lắc nhẹ, gạn lớp dung dịch để giữ kết tủa. Bước 3: Thêm khoảng 4 ml lòng trắng trứng vào ống nghiệm, dùng đũa thủy tinh khuấy đều. Cho các phát biểu sau: (a) Ở bước 1, xảy ra phản ứng trao đổi, tạo thành kết tủa màu xanh lam. (b) Ở bước 3, xảy ra phản ứng tạo phức, kết tủa bị hòa tan, dung dịch thu được có màu tím. (c) Ở thí nghiệm trên, nếu thay dung dịch CuSO4 bằng dung dịch FeSO4 thì thu được kết quả tương tự. (d) Phản ứng xảy ra ở bước 3 gọi là phản ứng màu biure. (e) Có thể dùng phản ứng màu biure để phân biệt anbumin với Ala-Gly-Val. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 2. C. 3. D. 5. Trang 3/4 - Mã đề 197
  4. Câu 34: Đun nóng lipit cần vừa đủ 30kg dung dịch NaOH 20%. Giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng glixerol thu được là bao nhiêu? A. 13,8kg B. 98,5kg C. 45,9kg D. 40,6kg Câu 35: Khi đốt cháy hoàn toàn 12,825 gam hỗn hợp tinh bột, glucozơ và saccarozơ cần lượng O2 vừa đủ thu được 10,08 lít CO2 (đktc) và m gam H2O. Giá trị của m là A. 7,425. B. 5,480. C. 6,572. D. 4,145. Câu 36: Khi đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X, thu được 26,4 gam CO 2, 2,24 lit N2 ( các khí đo đktc) và 12,6 gam H2O. Công thức phân tử của X là A. C4H9N B. C3H7N C. C2H7N D. C3H9N Câu 37: Cho 9 gam axit axetic tác dụng với 3,2 gam ancol metylic (xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng), với hiệu suất đạt 90%. Sau phản ứng thu được m gam este. Giá trị của m là A. 6,66 B. 4,80 C. 7,04 D. 14,08 Câu 38: Cho các phát biểu sau: (a) Có thể dùng giấm ăn để giảm mùi tanh của cá. (b) Thủy phân hoàn toàn các triglixerit đều thu được glixerol. (c) Cao su lưu hóa có tính đàn hồi tốt hơn cao su chưa lưu hóa. (d) Khi nấu canh cua, riêu cua nổi lên trên là hiện tượng đông tụ protein. (e) Vải làm từ tơ nilon -6,6 rất bền trong nước xà phòng có tính kiềm. (g) Muối mononatri glutamat được sử dụng làm mì chính (bột ngọt). Số nhận xét đúng là A. 6 B. 5 C. 3 D. 4 Câu 39: Poli(vinyl clorua) (PVC) được điều chế từ khí thiên nhiên (metan chiếm 95% khí thiên nhiên) theo sơ đồ chuyển hóa: Metan → Axetilen → Vinyl clorua → PVC. Biết hiệu suất mỗi giai đoạn lần lượt là 15%, 95%, 90%. Muốn tổng hợp 500 kg PVC thì cần bao nhiêu m3 khí thiên nhiên (đo ở đktc)? A. 1996,10 m3. B. 3580,40 m3. C. 2974,54 m3. D. 2941,62 m3. Câu 40: Khi thủy phân 2500g protein A thu được 850g alanin. Nếu phân tử khối của A là 100000, thì số mắt xích alanin trong phân tử A là: A. 258 B. 382 C. 283 D. 359 ------ HẾT ------ Trang 4/4 - Mã đề 197
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2