intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Nguyễn Trãi, Kon Tum

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

5
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Nguyễn Trãi, Kon Tum” sau đây để hệ thống lại kiến thức đã học và biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chủ yếu được đề cập trong đề thi để từ đó có thể đề ra kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn ôn tập thật tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Nguyễn Trãi, Kon Tum

  1. TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TỔ: HÓA HỌC Môn: Hóa học 12 Thời gian: 45 phút (không tính thời gian phát đề) Mã đề: 404 Ngày kiểm tra: 22/12/2023 Họ và tên: ...................................................... Lớp:....................... SBD:........................ Học sinh chọn đáp án đúng nhất và ghi vào phiếu trả lời trắc nghiệm. (Cho biết nguyên tử khổi của: Cl = 35,5; Na = 23; O = 16; H = 1; N = 14; Mg = 24; Zn = 65) Câu 1: Tiến hành thí nghiệm phản ứng tráng gương của glucozơ theo các bước sau đây: – Bước 1: Rửa sạch ống nghiệm thủy tinh bằng cách cho vào một ít kiềm, đun nóng nhẹ, tráng đều, sau đó đổ đi và tráng lại ống nghiệm bằng nước cất. – Bước 2: Nhỏ vào ống nghiệm trên 1 ml dung dịch AgNO3 1%, sau đó thêm từng giọt NH3, trong ống nghiệm xuất hiện kết tủa nâu xám của bạc hiđroxit, nhỏ tiếp vài giọt dung dịch NH3 đến khi kết tủa tan hết. – Bước 3: Thêm tiếp 1 ml dung dịch glucozơ 1%. – Bước 4: Lắc đều ống nghiệm, đun cách thủy (trong cốc nước nóng) vài phút ở 60 – 70oC thấy thành ống nghiệm sáng bóng như gương. Cho các phát biểu sau: (a) Trong phản ứng trên, glucozơ đã bị khử bởi dung dịch AgNO3/NH3. (b) Trong bước 2, khi nhỏ tiếp dung dịch NH3 vào, kết tủa nâu xám của bạc hidroxit bị hòa tan do tạo thành phức bạc [Ag(NH3)2]+. (c) Trong bước 4, để kết tủa bạc nhanh bám vào thành ống nghiệm ta phải luôn lắc đều hỗn hợp phản ứng. (d) Ở bước 1, vai trò của NaOH là để làm sạch bề mặt ống nghiệm đồng thời có thể thay NH3 bằng NaOH. (e) Trong bước 4, có thể ngâm ống nghiệm trong cốc nước nóng. (f) Sản phẩm hữu cơ thu được trong dung dịch sau bước 4 là là amoni gluconat có công thức phân tử C6H15NO7. Số phát biểu đúng là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 2: Các tính chất vật lý chung của kim loại (tính dẻo, dẫn điện, dẫn nhiệt và ánh kim) gây ra chủ yếu bởi A. bán kính nguyên tử. B. ion dương kim loại. C. electron tự do. D. khối lượng riêng. Câu 3: Hỗn hợp E gồm chất X (C4H12N2O4) và chất Y (C2H8N2O3), trong đó X là muối của axit hữu cơ đa chức, Y là muối của axit vô cơ. Cho 7,36 gam E phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH (đun nóng), thu được dung dịch T và 1,792 lít (đktc) hỗn hợp hai chất hữu cơ đơn chức (đều làm xanh giấy quỳ tím ẩm). Cô cạn T, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là A. 3,28. B. 4,38. C. 4,92. D. 6,08. Câu 4: Este no, đơn chức, mạch hở có công thức phân tử là A. CnH2nO4 (n≥2). B. CnH2nO2 (n≥2). C. CnHnO3 (n≥2). D. CnH2nO (n≥2). Câu 5: Hòa tan hoàn toàn 5,65 g hỗn hợp Mg, Zn trong dung dịch HCl dư thu được 3,36 lit H2 (đktc) và dung dịch X. Dung dịch X cô cạn được m gam muối khan. Giá trị của m là : A. 16,3 B. 11,8 C. 18,10 D. 21,95 Câu 6: Thuỷ phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol metylic. Công thức của X là A. C2H3COOC2H5. B. C2H5COOCH3. C. CH3COOC2H5. D. CH3COOCH3. Câu 7: Thủy phân triolein có công thức (C17H33COO)3C3H5 trong dung dịch NaOH, thu được glixerol và muối X. Công thức của X là A. C17H35COONa. B. CH3COONa. C. C2H5COONa. D. C17H33COONa. Câu 8: Tính chất hoá học đặc trưng của kim loại là A. tính bazơ. B. tính oxi hoá. C. tính khử. D. tính oxi hoá và tính khử. Câu 9: Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng? A. Poli(vinyl clorua). B. Poli(metyl metacrylat). C. Poli(etylen-terephtalat). D. Polietilen. Câu 10: Nguyên tắc điều chế kim loại là A. khử nguyên tử kim loại thành ion. B. oxi hóa nguyên tử kim loại thành ion. C. khử ion kim loại thành nguyên tử. D. oxi hóa ion kim loại thành nguyên tử. Trang 1/3 - Mã Đề 404
  2. Câu 11: Phân tử khối trung bình của polietilen (PE) là 420000. Hệ số polime hóa của PE là A. 15000. B. 18000. C. 20000. D. 17000. Câu 12: X, Y, Z là 3 peptit mạch hở, được tạo từ Ala, Val. Khi đốt cháy X, Y với số mol bằng nhau thì đều được lượng CO2 là như nhau. Đun nóng 56.58g hỗn hợp M gồm X, Y, Z với tỉ lệ mol 5 : 5 : 1 trong dung dịch NaOH thu được dung dịch T chứa 2 muối D, E với số mol lần lượt là 0,165 và 0,525 mol. Biết tổng số mắt xích của X, Y, Z bằng 14. Phần trăm khối lượng của Z trong M gần nhất với : A. 14,5% B. 18,5% C. 12,5% D. 8,5% Câu 13: Glucozơ là một loại monosaccarit có nhiều trong quả nho chín. Công thức phân tử của glucozơ là A. C12H22O11. B. C6H12O6. C. (C6H10O5)n. D. C2H4O2. Câu 14: Tinh bột có công thức phân tử là A. C4H8O2. B. (C6H10O5)n. C. C12H22O11. D. C6H12O6. Câu 15: Cho m gam alanin tác dụng với lượng dư dung dịch HCl thu được 5,02 gam muối. Giá trị của m là: A. 35,6. B. 30,0. C. 3,00. D. 3,56. Câu 16: Trong điều kiện thường, chất nào sau đây ở trạng thái khí? A. Metylamin. B. Anilin. C. Glyxin. D. Etanol. Câu 17: Cho 17,8 gam một α-amino axit X tác dụng vừa hết với dung dịch NaOH thu được 22,2 gam muối. Công thức X là A. H2N-CH2-COOH. B. CH3-CH2-CH(NH2)-COOH. C. H2N-CH(CH3)-COOH. D. H2N-CH2-CH2-COOH. Câu 18: Cho các cặp oxi hóa khử được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hóa của dạng oxi hóa như sau: Fe2+/Fe, Cu2+/Cu. Fe3+/Fe2+. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Cu khử được Fe3+ thành Fe. B. Fe3+ oxi hóa được Cu thành Cu2+. C. Fe2+ oxi hóa được Cu thành Cu2+. D. Cu2+ oxi hóa được Fe2+ thành Fe3+. Câu 19: Polime X là chất rắn trong suốt, có khả năng cho ánh sáng truyền qua tốt lên được dùng để chế tạo thủy tinh hữu cơ plexiglas. Tên gọi của X là A. Poli(vinyl clorua). B. Polietilen. C. Poliacrilonitrin. D. Poli(metyl metacrylat). Câu 20: Đốt cháy hoàn toàn amin X (no, đơn chức, mạch hở) bằng O2, thu được 4,48 lít CO2 (đo ở đktc) và 4,95 gam H2O. Công thức phân tử của X là A. C3H9N. B. C4H9N. C. C4H11N. D. C2H5N. Câu 21: Cho m gam glucozơ phản ứng hoàn với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng, thu được 10,8 gam Ag. Giá trị m là A. 36. B. 16,2. C. 9. D. 18. Câu 22: Nilon–6,6 là một loại A. tơ poliamit. B. tơ axetat. C. tơ visco. D. polieste. Câu 23: Chất béo là trieste của axit béo với A. ancol metylic. B. ancol etylic. C. etylen glicol. D. glixerol. Câu 24: Trùng hợp etilen thu được sản phẩm là A. poli(phenol-fomanđehit). B. poli(metyl metacrylat). C. polietilen (PE). D. poli(vinyl clorua) (PVC). Câu 25: Cho dãy các chất: C6H5NH2 (anilin), H2NCH2COOH, CH3CH2COOH, CH3CH2CH2NH2, C6H5OH (phenol). Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch HCl là A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 26: Poli(vinyl clorua) có công thức là A. (-CH2-CHCl-)2. B. (-CH2-CHBr-)n. C. (-CH2-CHF-)n. D. (-CH2-CH2-)n. Câu 27: Trường hợp nào sau đây xảy ra ăn mòn điện hoá? A. Đốt lá sắt trong khí Cl2. B. Thanh kẽm nhúng trong dung dịch CuSO4. C. Sợi dây bạc nhúng trong dung dịch HNO3. D. Thanh nhôm nhúng trong dung dịch H2SO4 loãng. Câu 28: Peptit nào sau đây không tham gia phản ứng màu biure? A. Ala-Ala-Gly-Gly B. Ala-Gly-Ala-Gly C. Ala-Gly-Gly . D. Gly-Gly Trang 2/3 - Mã Đề 404
  3. Câu 29: Chất nào sau đây vừa phản ứng được với dung dịch KOH, vừa phản ứng được với dung dịch HCl? A. CH3COOH. B. C2H6. C. C2H5OH. D. H2N-CH2-COOH. Câu 30: Cho các chất hữu cơ X, Y, Z có công thức phân tử C4H8O2 thỏa mãn các tính chất sau: - X có cấu tạo mạch cacbon phân nhánh, phản ứng được với Na và NaOH. - Y tác dụng được với dung dịch NaOH và được điều chế từ ancol và axit có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử. - Z có cấu tạo mạch cacbon không phân nhánh, tác dụng được với dung dịch NaOH và có phản ứng tráng bạc. Các chất X, Y, Z lần lượt là: A. CH3[CH2]2COOH, CH3COOCH2CH3, HCOOCH2CH2CH3. B. CH3CH(CH3)COOH, CH3CH2COOCH3, HCOOCH2CH2CH3. C. CH3CH(CH3)COOH, CH3COOCH2CH3, HCOOCH2CH2CH3. D. CH3[CH2]2COOH, CH3CH2COOCH3, HCOOCH2(CH3)2. ---------- HẾT ---------- Trang 3/3 - Mã Đề 404
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2