intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Hoá học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Liên xã Cà Dy - Tà Bhing

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:6

3
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi học kì 1 môn Hoá học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Liên xã Cà Dy - Tà Bhing” sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Hoá học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Liên xã Cà Dy - Tà Bhing

  1. MA TRẬN KIỂM TRA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2022 – 2023 Môn: Hóa học - Lớp 8 Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Tên chủ đề TN TL TN TL TN TL TN TL - Đọc tên nguyên tố hóa học khi biết - Cách viết công thức hóa kí hiệu hóa học học của đơn chất và hợp Chủ đề 1 - Biết được khái niệm đơn chất, hợp chất Chất, Nguyên chất, nguyên tố hóa học; đơn vị của - Dựa vào công thức hóa học tử, phân tử nguyên tử khối; cấu tạo của nguyên tính được hóa trị của nguyên tử tố hóa học Số câu 6 3 9 Số điểm 2 1 3 Tỉ lệ % 20% 10% 30% - Nêu được định nghĩa phản ứng hóa - Lập được PTHH Chủ đề 2 học - Hiểu được định luật bảo Phản ứng hóa toàn khối lượng học - Xác định chất sản phẩm, ý nghĩa phương trình hóa học Số câu 1 3 1 5 Số điểm 1 1 1 3 Tỉ lệ % 10% 10% 10% 30% - Biết định nghĩa mol, thể tích mol Tính khối Chủ đề 3 chất khí lượng của Mol và tính toán - Công thức chuyển đổi giữa lượng một số chất hóa học chất và thể tích của chất khí Số câu 3 1 1 5 Số điểm 1 2 1 4 Tỉ lệ % 10% 20% 10% 40% Tổng số 9 1 6 1 1 1 19 câu Tổng số 3 1 2 1 2 1 10 điểm
  2. Tỉ lệ % 40% 30% 20% 100% BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Môn: Hóa 8 - Thời gian: 45 phút Chủ đề Mức độ Mô tả - Biết đọc tên nguyên tố hóa học khi biết kí hiệu hóa học (Câu 1 TN) - Biết được khái niệm đơn chất, hợp chất ( Câu 2,4 TN) Chủ đề 1: Nhận biết - Biết được đơn vị của nguyên tử khối (Câu 3 TN) Chất, nguyên tử, phân - Biết được cấu tạo của nguyên tử (Câu 8 TN) tử - Biết được khái niệm nguyên tố hóa học (Câu 9 TN) - Cách viết công thức hóa học của đơn chất và hợp chất (Câu 5,6 TN) Thông hiểu - Dựa vào công thức hóa học tính được hóa trị của nguyên tố hóa học (Câu 7 TN) Nhận biết Nêu được định nghĩa phản ứng hóa học (Câu 1 TL) Chủ đề 2: Phản ứng hóa học - Lập được PTHH trong một phản ứng (Câu 2 TL) Thông hiểu - Hiểu được định luật bảo toàn khối lượng (Câu 10 TN) - Xác định được chất sản phẩm (tạo thành), ý nghĩa phương trình hóa học (Câu 11, 12 TN) - Biết được định nghĩa mol, thể tích mol chất khí ở đktc (Câu 13, 15 TN) Nhận biết - Biết công thức chuyển đổi giữa lượng chất và thể tích của chất khí (Câu 14 TN) Chủ đề 3: Mol và tính toán hóa Vận dụng Tính khối lượng của một số chất (Câu 3 TL) học Vận dụng cao Giải thích hiện tượng đời sống liên quan đến tỉ khối (Câu 4 TL)
  3. Trường PTDTBT THCS Liên xã Cà Dy -Tà Bhing KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Họ và tên: …………………………………………. Năm học: 2022 - 2023 SBD: …………………….…. Phòng thi: ………….. Môn: Hóa học 8 Lớp: ………………………………………………… Thời gian: 45 phút ( không kể thời gian giao đề) Điểm Chữ ký giám thị Chữ ký giám khảo LT TH GT1: GK 1: GT2: GK 2: I. Trắc nghiệm (5 điểm): Chọn và khoanh tròn vào đáp án đúng nhất ở mỗi câu Câu 1. Kí hiệu hóa học của natri là A. Na B. Ar C. N D. Ag Câu 2. Hợp chất là những chất được tạo nên từ bao nhiêu nguyên tố hóa học trở lên? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 3. Đơn vị của nguyên tử khối là gì? A. lít B. gam C. đơn vị cacbon D. mol Câu 4. Đơn chất là những chất được tạo nên từ bao nhiêu nguyên tố hóa học? A. 2 B. 3 C. 4 D. 1 Câu 5. Khí Clo được tạo thành bởi 2 nguyên tử Clo liên kết với nhau. Vậy công thức hóa học của khí Clo là A. Cl B. 2Cl C. Cl2 D. Cl2 Câu 6. Hợp chất tạo bởi Fe hóa trị III và O hóa trị II có công thức hóa học là A. FeO B. Fe2O3 C. FeO2 D. FeO3 Câu 7. Cu có hóa trị là bao nhiêu trong hợp chất CuCl2? Biết Clo có hóa trị I A. I B. II C. III D. IV Câu 8. Cấu tạo của nguyên tử gồm các loại hạt nào? A. proton, nơtron B. nơtron, electron C. proton, electron D. electron, proton, nơtron Câu 9. …… là tập hợp những nguyên tử cùng loại, có cùng số proton trong hạt nhân. A. Nguyên tố hóa học B. Nguyên tử C. Hóa trị D. Phân tử Câu 10. Đốt cháy hết 9 gam kim loại magie trong khí oxi thu được 15 gam hợp chất magie oxit MgO. Khối lượng của khí oxi đã tham gia phản ứng là
  4. A. 6 gam B. 24 gam C. 32 gam D. 7 gam Câu 11. Kim loại nhôm Al tác dụng với dung dịch axit clohiđric HCl tạo ra nhôm clorua AlCl 3 và khí hiđro H2. Hãy cho biết chất nào là chất sản phẩm tạo thành trong phản ứng? A. nhôm, axit clohiđric B. nhôm clorua C. khí hiđro D. nhôm clorua, khí hiđro Câu 12. Trong PTHH: Zn + 2HCl -> ZnCl2 + H2. Số phân tử HCl : số phân tử ZnCl2 là A. 1 : 1 B. 1 : 2 C. 2 : 1 D. 2 : 2 23 Câu 13. Mol là … có chứa 6.10 nguyên tử hoặc phân tử của chất đó. A. lượng chất B. khối lượng C. thể tích D. tỉ khối Câu 14. Công thức nào sau đây viết đúng? A. V = n x 22,4 B. C. D. V = n x M Câu 15. Ở điều kiện tiêu chuẩn, 1 mol bất kì chất khí nào cũng có thể tích là A. 22 lít B. 22,4 lít C. 24 lít D. 20 lít II. Tự luận (5 điểm) Câu 1. (1 điểm): Phản ứng hóa học là gì? Câu 2. (1 điểm): Biết rằng photpho đỏ P cháy trong khí oxi tạo ra hợp chất điphotpho pentaoxit P 2O5. Hãy lập phương trình hóa học của phản ứng? Câu 3. (2 điểm): Hãy tính khối lượng của những lượng chất sau: a) 0,1 mol nguyên tử Fe c) 3 mol phân tử O2 b) 0,5 mol phân tử CuSO4 d) 2 mol phân tử NaCl Câu 4. (1 điểm): So sánh sự nặng, nhẹ của khí CO2 với không khí. Từ đó, hãy giải thích vì sao chúng ta không nên ngủ dưới sàn nhà? BÀI LÀM ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………
  5. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM Môn: Hóa học 8 I. Trắc nghiệm (5 điểm) Mỗi câu đúng 0,3 điểm; 2 câu đúng 0,7 điểm; 3 câu đúng 1 điểm
  6. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án A B C D C B B D A A D C A A B II. Tự luận (5 điểm) Câu 1 (1 điểm): Nêu đúng định nghĩa được 1 điểm. Phản ứng hóa học là quá trình biến đổi từ chất này thành chất khác. Câu 2 (1 điểm): Lập đúng PTHH được 1 điểm 4P + 5O2 t0 2P2O5 Câu 3 (2 điểm): Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm a) Khối lượng của 0,1 mol nguyên tử Fe là: mFe= nFe x MFe = 0,1 x 56 = 5,6 (g) b) Khối lượng của 0,5 mol phân tử CuSO4 là: mCuSO4= nCuSO4 x MCuSO4 = 0,5 x 160 = 80 (g) c) Khối lượng của 3 mol phân tử O2 là: mO2= nO2 x MO2 = 3 x 32 = 96 (g) d) Khối lượng của 2 mol phân tử NaCl là: mNaCl= nNaCl x MNaCl = 2 x 58,5 = 117 (g) Câu 4 (1 điểm): - Ta có: (0,5 điểm) Vậy khí CO2 nặng hơn không khí 1,52 lần. - Chúng ta không nên ngủ dưới sàn nhà vì khí CO 2 nặng hơn không khí nên khu vực dưới sàn nhà sẽ có lượng CO 2 lớn, không có lợi cho sự hô hấp, gây cảm giác khó thở và mệt mỏi khi ngủ. (0,5 điểm)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2