intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Hoá học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Đại Sơn, Đại Lộc

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

3
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Hoá học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Đại Sơn, Đại Lộc” sau đây để hệ thống lại kiến thức đã học và biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chủ yếu được đề cập trong đề thi để từ đó có thể đề ra kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn ôn tập thật tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Hoá học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Đại Sơn, Đại Lộc

  1. PHÒNG GD & ĐT ĐẠI LỘC THI KIỂM TRA HỌC KỲ I – NH 2022 - 2023 TRƯỜNG TH&THCS ĐẠI SƠN MÔN HOÁ HỌC - KHỐI LỚP 8 Thời gian làm bài : 45 Phút MA TRẬN + BẢNG ĐẶC TẢ Cấp độ Vận dụng Tổng số Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao điểm Chủ đề TN TL TN TL TN TL TN TL - Phân biệt đơn -Tính PTK của chất, hợp chất- hợp chất-C9 C12 Xác định chỉ số -Cấu tạo nguyên trong CTHH khi Chương 1 tử-C1 biết PTK-C13 Chất, -Đ/nNg.tố hhoc- Nguyên C5 tử, Phân - Lập CTHH-C11 tử - NTK, đơn vị (16 tiết) NTK, PTK. Khối lượng của 1 đvC -C3,4 -Ý nghĩa các cách viết CTHH- C2 Số câu 7 câu 2c 12 câu Điểm 2,3đ 0,7đ 4,7 đ Tỉ lệ 23% 7% 47% Chương 2 - Dấu hiệu phản Lập PTHH-C17 Bài toán Phản ứng ứng hóa học-C6 áp dụng hóa học định luật (9 tiết) BTKL Số câu 1 câu 1c 1c 5 câu Điểm 0,33đ 2đ 1đ 2,3điểm Tỉ lệ 3,3% 20% 10% 23 %
  2. Chương Công thức tính Tính n từ số Tính khối Tính thể tích 3 V, m, n phân tử-C7 lượng mol chất khí khi Mol và -C8,14,15. khi biết tỉ biết số phân tính toán Định nghĩa mol- khối của chất tử-C19 hóa học C10 khí-C18 (4 tiết) Số câu 4c 1c 1c 1c 2 câu Điểm 1,33đ 0,33đ 1đ 1đ 3đ Tỉ lệ 13,3% 3,3% 10% 10% 30% Tổng 12 câu 4 câu 2c 1/2c 19 câu 4 điểm 3 điểm 2đ 1đ 10 điểm 40% 30% 20% 10% 100%
  3. PHÒNG GD&ĐT HUYỆN ĐẠI LỘC ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG TH&THCS ĐẠI SƠN MÔN: Hoá học 8 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC I/ Trắc nghiệm: (5điểm) Khoanh tròn vào câu có đáp án đúng nhất Câu 1/Trong nguyên tử các hạt mang điện là: A. Nơtron, electron. B. Proton, electron. C. Proton, nơtron, electron. D. Proton, nơtron. Câu 2/ Để chỉ hai phân tử khí oxi ta viết: A. 4O B. 2O C. 2O2 D. O2 Câu 3/ Phân tử khối là khối lượng của phân tử tính bằng đơn vị nào? A. Gam. B. Kilogam. C. Gam hoặc kilogam. D. Đơn vị cacbon. Câu 4/ Khối lượng của 1 đvC là: A. 6.1023g. B. 1,6605.10-24g. C. 1,6605.10-23g. D. 1,9926.10-23g. Câu 5: Nguyên tố hóa học là tập hợp nguyên tử cùng loại có cùng A. số nơtron trong hạt nhân. B. số proton trong hạt nhân. C. số electron trong hạt nhân. D. số proton và số nơtron trong hạt nhân. Câu 6/ Dấu hiệu nào giúp ta khẳng định có phản ứng hoá học xảy ra? A. Có chất kết tủa( chất không tan) B. Có chất khí thoát ra( sủi bọt) C. Có sự thay đổi màu sắc D. Một trong số các dấu hiệu trên Câu 7/ 3.1023 phân tử H2O có số mol là : A. 0,5 mol B. 2 mol C. 5 mol D. 0,05mol Câu 8/ Công thức tính thể tích chất khí (ở đktc) là A. V n/ 22,4 B. V = n.24 C. V = n.M D. V = n.22,4 Câu 9/ Chất nào sau đây có phân tử khối bằng 63? A. H2SO4. B. HNO3. C. HBr. D. HCl. Câu 10/ Trong 1 mol O2 có bao nhiêu phân tử? A. 6,02. 1023 B. 12,04. 1023 C. 6,24. 1023 D. 18,06. 1023 Câu 11/ Hãy chọn công thức hoá học đúng trong số các công thức hóa học sau đây: A. CaPO4 B. Ca2(PO4)2 C. Ca3(PO4)2 D. Ca3(PO4)3 Câu 12/ Dãy nào gồm các chất là hợp chất? A. Cl2; CO2; Ca(OH)2; CaSO4. B. Cl2; N2; Mg; Al.
  4. C. CaO; Cl2; CO; CO2. D. CO2; NaCl; CaCO3; H2O. Câu 13/ Hợp chất Alx(NO3)3 có phân tử khối là 213. Giá trị của x là A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. Câu 14/ Khối lượng của 0,5 mol CO2 là: A. 22g B. 28g C. 11,2g D. 44g Câu 15/ Ở điều kiện tiêu chuẩn, 6,72 lít khí CO2 có số mol là: A. 0,1 mol B. 0,2 mol C. 0,3 mol D. 0,4 mol II/ Tự luận: (5điểm) Câu 16.(1đ) Nếu đốt cháy hết 9 gam kim loại Mg trong không khí thu được 15 gam hợp chất magie oxit (MgO). Biết rằng magie cháy là xảy ra phản ứng với khí oxi trong không khí. a) Viết và cân bằng phương trình hóa học xảy ra. b) Tính khối lượng oxi tham gia phản ứng. Câu 17 (2đ) Hoàn thành các phương trình hóa học sau: 0 a/ P + O2 t P2O5 b/ N2O5 + H2O → HNO3 c/ Zn + HCl → ZnCl2 + H2 d/ SO2 + Ba(OH)2 → BaSO3 + H2O Câu 18 (1đ). Hãy tính khối lượng mol của một hợp chất khí X có tỉ khối đối với hidro là 8,5. Câu 19 (1đ). Tính thể tích (đktc) của 9.1023 phân tử khí CO2 ------ HẾT ------ ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI HỌC KỲ I MÔN HÓA HỌC 8, NH 2022 – 2023 I/ Trắc nghiệm: (5đ) 1 câu sai -0,3đ, 2 câu sai trừ 0,7đ, 3 câu sai -1đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ.A B C D B B D A D B A C D C A C II/ Tự luận: (5đ) Câu 16.(1đ) a/ PTHH: Mg + O2  MgO b/ Áp dụng định luật BTKL ta có: m (O2) = m (MgO) – m (Mg) = 15 – 9 = 6g Câu 17 (2đ) 0 a/ 4P + 5O2 t 2P2O5 b/ N2O5 + H2O → 2HNO3 c/ Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2 d/ SO2 + Ba(OH)2 → BaSO3 + H2O
  5. Câu 18/ (1đ) MX = 8,5 x 2 = 17g Câu 19 (1đ) nCO2 = 1,5mol V(CO2) = 33,6l
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
7=>1