intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Hoá học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Kim Đồng, Phước Sơn

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:8

8
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi học kì 1 môn Hoá học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Kim Đồng, Phước Sơn” được chia sẻ nhằm giúp các bạn học sinh ôn tập, làm quen với cấu trúc đề thi và các dạng bài tập có khả năng ra trong bài thi sắp tới. Cùng tham khảo và tải về đề thi này để ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra nhé! Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Hoá học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Kim Đồng, Phước Sơn

  1. TRƯỜNG TH&THCS KIM ĐỒNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HKI – Năm học:2022-2023 Môn: Hóa học 8 Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao TN TL TN TL TN TL TN TL Chương 1: - Biết được đâu là vật thể, Mối liên hệ Chất- nguyên tử- chất, đơn chất, hợp chất. giữa số e và phân tử - Nhận biết được CTHH của số p 10 câu chất. 3,3 điểm - Biết làm sạch muối ăn từ 3,3% hỗn hợp muối ăn và cát -Thành phần cấu tạo nguyên tử 9 câu 1 câu 3đ 0,3đ 30% 3% Chương 2: Biết được bản chất của Phân biệt Lập phương Giải thích Phản ứng hóa PƯHH được đâu là trình hóa học các hiện học HTVL, từ sơ đồ phản tượng 5 câu HTHH. ứng trong 4 điểm thực tế 40% 1câu 2 câu 1 câu 1 câu 0,3đ 0,7đ 2đ 1đ 3% 7% 20% 10% Chương 3: Biết được mol, khối lượng Mối liên hệ Mol-Tính toán mol, thể tích mol chất khí, viết giữa n,m,v hóa học biểu thức 3 câu 2câu 1 câu 2,7 điểm 0,7đ 2đ 27% 7% 20% 18 câu 12 câu 4 câu 1 câu 1 câu 10 đ 4đ 3đ 2đ 1đ 100% 40% 30% 20% 10%
  2. BẢNG MÔ TẢ * Kiến thức: - Ôn lại được các kiến thức về chất, nguyên tử, phân tử, CTHH, hoá trị, PTHH, tính theo CTHH, tính theo PTHH. - Vận dụng các công thức chuyển đổi để làm các bài tập hoá học liên quan. * Kỹ năng: - Lập PTHH, tính hoá trị của các nguyên tố, nhóm nguyên tử. - Giải bài tập hoá học. * Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận , chính xác. * Định hướng năng lực: - Năng lực sử dụng ngôn ngữ hóa học. - Năng lực tính toán. - Năng lực giải quyết vấn đề thông qua môn hóa học. - Năng lực vận dụng kiến thức hóa học vào cuộc sống. Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Chủ đề 1. Chất- - Biết được vật thể -Viết được công thức hóa - Tính phân tử - Tính số n, e, p nguyên tử- (tự nhiên và nhân học của đơn chất, hợp khối của một số trong nguyên tử phân tử. tạo), vật liệu và chất. chất. phân tử chất(đơn - Biết được đơn chất -Xác định hóa trị của một chất,hợp chất). là những chất tạo nguyên tố theo hóa trị của - Tính hóa trị của nên từ 1 ntố hoá học, nguyên tố theo H và O. hợp chất là những công thức hóa học chất tạo nên từ 2 ntố cụ thể. hoá học trở lên. - Lập công thức - Biết làm sạch muối hóa học của ăn từ hỗn hợp muối những hợp chất ăn và cát. hai nguyên tố. - Biết được thành phần cấu tạo nguyên tử. - Biết cách viết công thức hóa học đơn chất, hợp chất. 2. Phản - Nhận biết được - Phân biệt được hiện - Giải thích được - Vận dụng định luật ứng hóa một số hiện tượng tượng vật lí, hiện tượng có sự biến đổi BTKL để giải thích 1 học. vật lí, hiện tượng hoá học. chất trong dụng số hiện tượng hoá học. - Viết được phương trình cụ phân tích hơi - Giait thích đâu là - Nhận biết được hóa học bằng chữ để thở của cảnh sát hiện tượng vật lý, quá trình biến đổi biểu diễn phản ứng hóa giao thông. hoá học.. chất này thành chất học. khác. - Viết được biểu thức - Nêu được điều tính khối lượng áp dụng kiện để phản ứng định luật bảo toàn khối hóa học xảy ra. lượng. - Nêu được định - Xác định được các luật bảo toàn khối bước lập phương trình lượng. hóa học cho một số phản - Viết được một số ứng hóa học cụ thể. phương trình hóa - Lập được phương trình
  3. học đơn giản biểu hóa học khí biết các chất diễn phản ứng hóa tham gia, sản phẩm học đã được giới thiệu. 3. Mol- - Nêu được khái - Lập được PTHH - Tính khối lượng - Giải thích được vì Tính toán niệm: Mol, khối mol nguyên tử, sao khí CO2 trong tự - Tìm được tỉ lệ các cặp hóa học. lượng mol, thể tích khối lượng mol nhiên thường tích tụ chất tham gia và sản mol của chất khí ở phân tử của các ở đáy hang sâu. phẩm trong PTHH đktc. chất. - Tính được khối - Biết biểu thức biểu - Tính toán khối lượng mol của một diễn mối liên hệ lượng hay thể tích chất dựa vào tỉ khối, giữa lượng chất (n), các chất tham gia biết tra bảng để xác khối lượng (m) và hoặc khối lượng, định CTHH. thể tích(V) V các chất sản - Biết biểu thức tính phẩm tỉ khối của khí A đối - Tính được thành với khí B và đối với phần % theo khối không khí lượng các nguyên -Biết các bước tính tố trong hợp chất. thành phần phần - Xác định được trăm về khối lượng CT của hợp chất. mỗi nguyên tố trong -Tính được tỉ khối hợp chất khi biết của khí A đối với CTHH. khí B. - Biết các bước lập -Tính được tỉ khối CTHH của hợp chất của khí A đối với khi biết thành phần Không khí . phần trăm khối lượng của các -Tính được khối nguyên tố tạo nên lượng mol của hợp chất. một chất theo tỉ - Biết các bước tính khối theo PTHH
  4. TRƯỜNG TH&THCS KIM ĐỒNG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I Họ và tên:................................ NĂM HỌC: 2022-2023 Lớp 8 MÔN: HÓA HỌC 8 Thời gian: 45'(Không kể giao đề) Điểm Nhận xét của GV Chữ kí giám thị Chữ kí giám Chữ kí giám khảo 1 khảo 2 ĐỀ BÀI I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Khoanh tròn vào câu trả lời đúng : Câu 1. Vành xe đạp được làm bằng nhôm, đồng hoặc sắt. Vật thể là A. vành xe đạp B. đồng C. nhôm D. sắt Câu 2. Khối lượng nguyên tử được coi là khối lượng hạt nhân vì: A. số nơtron bằng số electron. B. proton, notron có cùng khối lượng, electron có khối lượng rất bé. C. notron không mang điện D. cấu tạo hạt nhân gồm proton và notron Câu 3. Để phân biệt hiện tượng vật lý và hiện tượng hoa học ta dựa vào dấu hiệu nào? A. Sự thay đổi về màu sắc của chất B. Sự thay đổi về hình dạng của chất C. Có sự xuất hiện chất mới D. Sự thay đổi về trạng thái của chất Câu 4. Làm sạch muối ăn từ hỗn hợp muối ăn và cát ta dùng phương pháp A. hoà tan, cô cạn. B. hòa tan, lọc, cô cạn. C. cô cạn. D. lọc. Câu 5. Hiện tượng nào sau đây là hiện tượng hóa học? A. Cháy rừng gây ô nhiễm môi trường B. Dây tóc bóng đèn sáng lên khi có dòng điện. C. Nước đá tan thành nước lỏng . D.Thủy tinh nóng chảy thổi thành bình cầu. Câu 6. Để chỉ 2 phân tử khí nitơ ta viết A. 2N2. B. 2N. C. 2N4. D. N2. Câu 7. Bản chất của phản ứng hóa học là A. thay đổi số lượng phân tử của các chất phản ứng. B. thay đổi số nguyên tử của các chất phản ứng. C. thay đổi liên kết giữa các nguyên tử. D. thay đổi liên kết giữa các phân tử. Câu 8. Nguyên tử A có 12 pron ton, số electron trong A là: A. 8 B. 4 C. 6 D. 12 Câu 9. Công thức hóa học của hợp chất được lập bởi S (VI) và O là A. SO2. B. SO3. C. SO4. D. S2O6. Câu 10. Công thức hoá học của khí oxi là A. O B. O2 C. O3 D. 2O Câu 11. Công thức hóa học nào sau đây là công thức của đơn chất?
  5. A. H2O B. Cl2. C.SO2 D. NaCl Câu 12. Ở điều kiện tiêu chuẩn 1 mol khí H2 chiếm thể tích là A. 28 lít. B. 11,2 lít. C. 24 lít. D. 22,4 lít. Câu 13. Công thức nào tính khối lượng của chất? A. n = m . B. m = n. M. C. n = V . D. V = n. 22,4. M 22,4 Câu 14. Các nguyên tử thuộc cùng nguyên tố hóa học có cùng A. số electron B. số proton C. số notron D. số lớp eletron Câu 15. Dãy nào gồm các chất là hợp chất? A. CaO, Cl2, CO, CO2. B. Cl2, N2, Mg, Al. C. CO2, NaCl, CaCO3, H2O. D. Cl2, CO2, Ca(OH)2, CaSO4. II.TỰ LUẬN:(5đ) Câu 1:(2đ) Cho các sơ đồ phản ứng sau, hãy lập các phương trình hóa học : a. Mg + O2 t0 MgO b Fe(OH)3 Fe2O3 + H2O c. P2O5 + H2O H3PO4 d. NaOH + Cu(NO3)2 Na NO3 + Cu(OH)2 Câu 2:(2đ) Tính khối lượng và thể tích (đktc) của các lượng chất sau: a. 0,25 mol SO2 b. 1,5 mol CH4 (Cho: S = 32, O = 16, C =12, H =1 ) Câu 3:(1đ) Để một thanh sắt ngoài không khí một thời gian, cho biết khối lượng thanh sắt tăng hay giảm? Giải thích. Biết rằng xảy ra phản ứng sau: 4Fe +3 O2 2Fe2O3 Hết ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................... ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................
  6. ................................................................................................................................................ ...............................................................................................................................................
  7. TRƯỜNG TH& THCS KIM ĐỒNG ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Môn: Hóa học 8 - Năm học: 2022-2023 I.TRẮC NGHIỆM(5đ) HS khoanh tròn đúng 1 câu ghi 0,3đ; 2 câu đúng ghi 0,7đ; 3 câu đúng ghi 1đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ.A A B C B A A C D B B B D B B C II. TỰ LUẬN: (5đ) Câu Đáp án Điểm Câu 1(2 a. 2 Mg + O2 t0 2 MgO 0,5đ t0 đ) b.2 Fe(OH)3 Fe2O3 + 3 H2O 0,5đ c. P2O5 +3 H2O 2 H3PO4 0,5 đ d.2 NaOH + Cu(NO3)2 2 Na NO3 + Cu(OH)2 0,5đ Câu 2 a.0,25 mol SO2 (2đ) - Thể tích SO2(đktc): V= n 22,4 = 0,25 22,4 = 5,6 lít 0,5đ - Khối lương SO2: M= 64 g/mol 0,5đ m = M n = 0,25 64= 16 g b. 1,5 mol CH4 - Thể tích CH4 (đktc) : V= n 22,4 = 1,5 22,4 = 33,6 lít 0,5đ Khối lượng CH4 M = 16 g/mol 0,5đ m = M n = 1,5 16= 24 g Câu 3(1đ) Khối lượng thanh sắt sau một thời gian sẽ tăng so với ban 0,5đ đầu Vì:Khối lượng chất rắn sau phản ứng bằng tổng khối lượng 0,5đ sản phẩm trước phản ứng.(Theo định luật bảo toàn khối lượng) Khối lượng thanh sắt sau sẽ bằng khối lượng thanh sắt trước + khối lượng khí oxi.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2