intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lai Thành

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:6

11
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lai Thành" sau đây để biết được cấu trúc đề thi, cách thức làm bài thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn học sinh có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lai Thành

  1. PHÒNG GD&ĐT KIM SƠN ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI KÌ I TRƯỜNG THCS LAI THÀNH NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: HÓA HỌC 8 Thời gian làm bài: 45 phút (Đề bài in trong 01 trang) A.Ma trận đề thi : Nội Mức Cộng dung độ kiến nhận thức thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng VD cao TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Chủ đề 1: -Khái niệm đơn -Hóa trị của chất, hợp chất. nguyên tố trong Chất nguyên hợp chất. tử, phân tử -Tính PTK Số câu 1 1 2 hỏi Số 0,5 0,5 1,0 điểm 2. Chủ đề 2 PƯHH -Phân biệt -Lập PTHH. HTVLvà HTHH. Phản ứng hóa -Vận dụng định học -Ý nghĩa của luật BTKL để PTHH. tính khối lượng của một chất. -Bài thực hành 3 Số câu 1 2 1 2 6 hỏi Số 0,5 1,0 0,5 3,5 5,5 điểm 3.Chủ -Các -Tính tỉ -Tìm đề 3 bước khối CTHH lập của khí khi biết Mol và CTHH A so thành tính tốn khí biết với khí phần % hóa học thành B theo
  2. phần % - khối theo Chuyển lượng. khối đổi -Dựa lượng giữa n vào các và m. CTHH nguyên tính % tố về khối lượng các n.tố. Số câu 1 1 1 1 4 hỏi Số 0,5 1,5 0, 5 1,0 3,5 điểm Tổng 2 4 1 2 2 2 12 số câu 1,0 2,0 1,5 1,0 3,0 1,0 10,0 Tổng (10%) (20%) (15%) (10%) (35%) (10%) (100%) số điểm 10% 35% 45% 10% 100% B. Đề kiểm tra: I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu sau và ghi vào bài làm. Câu 1. Cho các chất có công thức hóa học sau: Ca, N2, SO2, Cl2, Ba(NO3)2, SO3. Dãy công thức gồm các hợp chất là: A. Ca, N2, Cl2. B. SO2, Ba(NO3)2, SO3. C. Ca, Cl2, SO2. D. Ca, Cl2, SO3. Câu 2. Biết Mg (II) và PO4 (III) vậy công thức hóa học đúng là: A. MgPO4. B. Mg3PO4. C. Mg3(PO4)2. D. Mg(PO4)2.
  3. Câu 3. Hiện tượng nào là hiện tượng hóa học? A. Sữa chua lên men. B. Đập đá vôi sắp vào lò nung. C. Cồn bị bay hơi. D. Sắt bị tán nhỏ. Câu 4. Số mol của 12,8 g Cu là A. 0,1 mol. B. 0,2 mol. C. 0,21 mol. D. 0,12 mol. Câu 5: Cho Natri tác dụng với Oxi tạo thành Natri oxit được biểu diễn bởi PTHH sau A. Na + O2  NaO. B. 2Na + 2O2  NaO. C. 4Na + O2  2Na2O. D. Na + O2  2NaO. Câu 6. Cho phương trình hóa học sau: SO3 + H2O  H2SO4. Chất tham gia là A. SO3, H2SO4. B. H2SO4. C. H2O, H2SO4. D. SO3, H2O Câu 7: Cho PTHH: 4Al + 3O2 2Al2O3. Tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của các chất lần lượt trong phương trình hóa học trên là A. 3:2:4. B. 4:3:2. C. 2:3:4. D. 3:4:2. Câu 8: Thành phần % về khối lượng của Fe trong Fe2O3 là A. 40%. B. 70%. C. 60%. D. 50%. II. TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 9 (1,5 điểm): Lập phương trình hóa học các phản ứng sau: a, Fe + Cl2 -----> FeCl3 b, Mg + HCl ----> MgCl2 + H2 c, Al + CuSO4 ----> Al2(SO4)3 + Cu Câu 10 (1,5 điểm): Hãy tính: a, Số mol cho 5,6g Fe b, Thể tích ở đktc cho 0,125mol khí H2; 0,75 mol khí CO2 c, Tỉ khối của khí N2 so với không khí? Khí N2 nặng hay nhẹ hơn không khí? Câu 11 (2 điểm): Đá vôi có thành phần chính là Canxicacbonat (CaCO3) là nguyên liệu chính để sản xuất vôi sống Canxi oxit (CaO) dùng làm vật liệu xây dựng và khử chua đất trồng trong đời sống và sản xuất. Khi nung đá vôi xảy ra phản ứng sau: Canxicacbonat Canxi oxit + Cacbon đioxit. Biết rằng khi nung 250kg đá vôi tạo ra vôi sống Canxi oxit và 110kg khí Cacbon đioxit (CO2). a. Viết biểu thức về khối lượng của phản ứng?
  4. b. Tính khối lượng vôi sống Canxi oxit(CaO) thu được khi nung lượng đá vôi trên? Câu 12 (1 điểm): Một oxit của Đồng có thành phần phần trăm của Đồng là 80% và Oxi là 20%. Biết oxit này nặng gấp 40 lần phân tử khí Hiđro. Hãy tìm công thức hóa học của oxit đó. (Biết: Cu=64,H=1, Fe =56,N= 14,KK =29,O=16) ----- Hết ----- Xác nhận của Ban giám hiệu Giáo viên thẩm định đề Giáo viên ra đề kiểm tra Trung Văn Đức Lê Trọng Thuấn Đoàn Thị Dinh PHÒNG GD&ĐT KIM HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I SƠN NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THCS LAI THÀNH MÔN: HÓA HỌC 8 Hướng dẫn chấm gồm 01 trang) I.Trắc nghiệm (4đ) Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B C A B C D B B II. Tự luận (6đ) Câu Ý Nội dung Điểm Câu 9 a 2Fe + 3Cl2  2FeCl3 (1,5 điểm) 0,5đ b Mg + 2HCl  MgCl2 + H2 0,5đ
  5. c 2Al + 3CuSO4  Al2(SO4)3 + 3Cu. 0,5đ Câu 10 a mFe = 5,6 => nFe = 5,6/56 = 0,1 mol 0,5đ (1,5 điểm) b VH2 = 0,125 *22,4 = 2,8l VCO2 = 0,75 *22,4 = 16,8l 0,25đ 0,25đ c dN2/KK = 28/29= 0,965 Vậy Khí N2 nhẹ hơn không khí 0,965 lần 0,5đ Câu 11 a Áp dụng theo ĐLBTKL, ta có biểu thức về khối lượng: (2,0 điểm) mCaCO3 = mCaO + mCO2 1,0đ b Khối lượng CaO thu được là: mCaCO3 = mCaO + mCO2 => mCaO = mCaCO3 - mCO2 = 250- 110 1,0đ = 140 (kg) Câu 12 Ta có Moxit = 40*2 =80g 0,25đ (1,0 điểm) Đặt CTHH: CuxOy 0,25đ Ta có: . 0,25đ Suy ra x=1; y =1 0,25đ
  6. Vậy CTHH là CuO. *Lưu ý: Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa. -----Hết----- Xác nhận của Ban giám hiệu Giáo viên thẩm định đề Giáo viên ra đáp án Trung Văn Đức Lê Trọng Thuấn Đoàn Thị Dinh
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2