intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Hoá học lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Nguyễn Trãi, Đại Lộc (Đề B)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:2

8
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Hoá học lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Nguyễn Trãi, Đại Lộc (Đề B)” sau đây để hệ thống lại kiến thức đã học và biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chủ yếu được đề cập trong đề thi để từ đó có thể đề ra kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn ôn tập thật tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Hoá học lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Nguyễn Trãi, Đại Lộc (Đề B)

  1. PHÒNG GDĐT HUYỆN ĐẠI LỘC KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI Môn: Hóa học – Lớp 8 Thời gian : 45 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề có 2 trang) Họ tên : ........................................................ Lớp: ..............SBD:.........Phòng....... Mã đề B Điểm Lời phê của giáo viên Chữ ký giám thị I/ TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng: Câu 1. Những hiện tượng sau, hiện tượng nào không phải là hiện tượng hóa học? A. Về mùa hè thức ăn thường bị thiu. B. Cồn để trong lọ không kín bị bay hơi. C. Rượu để lâu trong không khí thường bị chua D. Vành xe đạp bằng sắt bị phủ một lớp gỉ. Câu 2. Khối lượng của 0,2 mol CO2 là: A. 8,8 gam. B. 5,6gam. C. 8,4 gam. D. 4,4 gam. Câu 3. Trong nguyên tử hạt nào không mang điện tích? A. Electron. B. Proton. C. Proton và electron. D. Nơtron. Câu 4. Khi thực hiện một phản ứng trong ống nghiệm, nếu cần đun nóng thì dùng dụng cụ nào sau đây? A. Đèn cồn. B. Bếp điện. C. Đèn dầu. D. Bếp ga. Câu 5. Để tạo thành một đơn chất thì cần phải có bao nhiêu loại nguyên tử? A. 1 loại. B. 2 loại. C. 3 loại. D. 4 loại. Câu 6. Cho phương trình hóa học sau: 2Cu + O2 -> 2CuO, theo định luật bảo toàn khối lượng ta có: A. mCu – mO2 = mCuO. B. mCu = mO2 + mCuO. C. mCu + mO2 = mCuO. D. mCu = mO2 – mCuO. Câu 7. Phương trình hóa học dùng để biểu diễn: A. hiện tượng vật lý. B. hiện tượng hóa học. C. ngắn gọn phản ứng hóa học. D. sơ đồ phản ứng hóa học. Câu 8. Thể tích (ở ĐKTC) của 0,15 mol NO2 là: A. 3,36 lít. B. 0,336 lít. C. 33,6 lít. D. 336 lít. Câu 9. Trong quá trình phản ứng hóa học xảy ra, lượng chất: A. phản ứng tăng dần. B. sản phẩm giảm dần. C. phản ứng giảm dần. D. phản ứng không đổi. Câu 10. Công thức hoá học nào sau đây viết đúng? A. NaCl2. B. Na(SO4)2. C. NaSO3 D. Na2O. Câu 11. Khối lượng mol của phân tử Fe(OH)3 là: A. 107gam. B. 108 gam. C. 109 gam. D. 110 gam. Câu 12. Đâu là chất tinh khiết trong các trường hợp sau? A. Nước muối. B. Nước cất. C. Nước chanh. D. Nước đường. Câu 13. Trong 1 mol phân tử O2 có bao nhiêu phân tử O2? A. 12,04.1023 . B. 6.10-23 . C. 6.1023 . D. 18,06.1023. Câu 14. Công thức để tính khối lượng của một chất M n A. m = n x 24. B. m= . C. m = . D. m = n x M. n M Câu 15. Khí oxi và khí hiđro tác dụng với nhau tạo thành nước. Phương trình hoá học nào dưới đây đã viết đúng? A. O + 2H -> 2H2O . B. O2 + H2 -> 2H2O . C. O2 +2 H2 -> 2H2O. D. O2 + 3H2 -> 3H2O. II/ TƯ LUẬN: (5.điểm) Câu 1 (1,5 điểm): Hãy hoàn thành các phương trình hóa học sau: a. Na + O2 ------> Na2O. Trang 1/2 - Mã đề B
  2. b. Zn + O2 ------> ZnO. c. Al + H2O + NaOH ------> NaAlO2 + H2. Câu 2 (2 điểm): Hãy tính: a. Số nguyên tử có trong 0,25 mol Mg. b. Khối lượng mol của hợp chất A, biết rằng 0,3 mol hợp chất này có khối lượng là 29,4 gam. c. Thể tích (đktc) của hỗn hợp khí A gồm có: 32 gam khí SO2; 10,65 gam khí Cl2. Câu 3 (1,5 điểm): Nung nóng hoàn toàn 250kg đá vôi có chứa 80% canxicacbonat( CaCO3), thu được canxioxit( CaO) và 88 kg khí Cacbonđioxit(CO2). a. Viết phương trình hóa học. b. Tính khối lượng canxioxit thu được sau phản ứng. ( Biết C= 12; O= 16; Fe= 56; H= 1, S= 32; Cl=35,5; Ca = 40.) BÀI LÀM …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………. .................................................................................................................................................... Trang 2/2 - Mã đề B
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2