intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Hoá học lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Đặng Xá

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:10

9
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Hãy tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Hoá học lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Đặng Xá” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Hoá học lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Đặng Xá

  1. UBND HUYỆN GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS ĐẶNG XÁ MÔN: HÓA HỌC - LỚP: 9 TIẾT: 36 ĐỀ SỐ 1 Thời gian: 45 phút Năm học: 2021 – 2022 Hãy chọn đáp án đúng trong các câu sau: Câu 1: Dung dịch HCl phản ứng với kim loại sắt tạo thành A. sắt (II) clorua, nước. B. sắt (II) sunfat, khí hiđrô. C. sắt (III) clorua, khí hiđrô. D. sắt (II) clorua, khí hiđrô. Câu 2: Khí X có đặc điểm : Là một oxit axit, nặng hơn khí NO2. Công thức hóa học của X là A. Cl2. B. HCl. C. CO2. D. SO2. Câu 3: Hoà tan hết 3,6 g một kim loại hoá trị II bằng dung dịch H 2SO4 loãng được 3,36 lít H2 (đktc). Kim loại đó là A. Mg. B. Fe. C. Ca. D. Zn. Câu 4: Dãy gồm các kim loại được sắp theo chiều tăng dần về mức độ hoạt động hóa học: A. Fe, Al, Cu, Mg, K, Na. B. Na, Al, Cu, K, Mg. C. Cu, Fe, Al, Mg, Na, K. D. Cu, Fe, Al, K, Na, Mg. Câu 5: Kim loại X tác dụng với HCl sinh ra khí hiđro. Dẫn khí hiđro qua oxit của kim loại Y đun nóng thì thu được kim loại Y. Hai kim loại X và Y lần lượt là: A. Fe, Ca. B. Cu, Ca. C. Ag, Cu. D. Fe, Cu. Câu 6: Oxit nào sau đây là oxit axit? A. MgO. B. Al2O3. C. SO2. D. NO. Câu 7: Phản ứng nào dưới đây thuộc loại phản ứng trao đổi ? A. Fe + H2SO4 FeSO4 +H2. B. 2K + 2H2O 2KOH + H2. C. BaCl2+Na2SO4 BaSO4 + 2NaCl. D. CaO + H2O Ca(OH)2. Câu 8: Để làm khô khí CO2 cần dẫn khí này qua A. H2SO4 đặc. B. KOH rắn. C. NaOH rắn. D. CaO. Câu 9: Trộn dung dịch có chứa 0,2 mol HNO 3 với dung dịch có chứa 0,1 mol NaOH, dung dịch sau phản ứng làm quì tím chuyến thành màu gì? A. Quì tím không chuyến thành màu. B. Quì tím chuyến thành màu xanh. C. Quì tím chuyến thành màu đỏ. D. Quì tím mất màu. Câu 10: Chất X tác dụng với nước tạo ra dung dịch bazơ. Công thức hóa học của X là A. CuO. B. SO2. C. K2O. D. CO.
  2. Câu 11: Cho sơ đồ phản ứng: X + HCl Y + H2O; Y + NaOH Z + NaCl; Z + HCl Y + H2O. Công thức hóa học của chất X là A. Na2O. B. Fe2O3. C. Fe. D. MgSO4. Câu 12: Cho các chất: CuO, SO2, H2SO4, Cu(OH)2, Al2O3, Fe, K2SO4, CuSO4. Dung dịch NaOH phản ứng được với A. SO2, H2SO4, Cu(OH)2, Al2O3. B. H2SO4, Al2O3, Fe, CuSO4. C. Al2O3, H2SO4, SO2, CuSO4. D. Al2O3, Fe, K2SO4 ,SO2. Câu 13: Cặp chất tác dụng với nhau tạo thành muối và nước là A. Magie và dung dịch axit sunfuric. B. Magie nitrat và natri hidroxit. C. Magie oxit và dung dịch axit sunfuric. D. Magie clorua và natri clorua. Câu 14: Nhóm các dung dịch có pH > 7 là: A. Nước cất, nước muối. B. HCl, HNO3. C. NaCl, KNO3. D. NaOH, Ba(OH)2. Câu 15: Quặng boxit có chứa: A. Fe3O4. B. Al2O3 C. Fe2O3 D. CaO Câu 16: Dung dịch Cu(NO3)2 có lẫn tạp chất AgNO3. Có thể dùng chất nào sau đây để loại bỏ tạp chất ? A. Fe. B. Ag. C. Mg. D. Cu. Câu 17: Dung dịch KOH phản ứng được với dãy chất nào sau đây ? A. Fe2O3, SO2, SO3, NaOH. B. CO2, HCl, P2O5, Fe2O3. C. P2O5, H2SO4, CuCl2, SO3. D. P2O5, CO2, CuO, SO3. Câu 18: Ở điều kiện thường, hai kim loại nào sau đây đều tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, giải phóng H2 ? A. Zn và Ag. B. Al và Cu. C. Ag và Au. D. Mg và Fe. Câu 19: Dãy oxit nào vừa tác dụng nước, vừa tác dụng với dung dịch kiềm ? A. CO2, SO2, P2O5, SO3. B. SO2, MgO, CuO, Ag2O. C. CuO, Fe2O3, SO2, CO2. D. CaO, CuO, CO, N2O5. Câu 20: Cho 3,1 gam Na2O được hoà tan trong nước để được 100 ml dung dịch. Nồng độ mol của dung dịch là A. 0,50M. B. 0,05M. C. 1,00M. D. 0,10M. Câu 21: Trong dạ dày người có một lượng axit HCl ổn định và axit này có tác dụng trong quá trình tiêu hoá thức ăn. Vì lí do nào đó lượng axit này tăng lên sẽ gây nên hiện tượng đau dạ dày. Muối
  3. nào sau đây được dùng làm thuốc chữa đau dạ dày ? A. CaCO3. B. NaCl. C. NaHCO3. D. KNO3. Câu 22: Có những bazơ Ba(OH)2, Mg(OH)2, Cu(OH)2, Ca(OH)2. Nhóm các bazơ làm quỳ tím chuyển xanh là: A. Mg(OH)2, Ba(OH)2. B. Mg(OH)2, Ca(OH)2. C. Ba(OH)2, Ca(OH)2. D. Ba(OH)2, Cu(OH)2. Câu 23: Để có dung dịch NaOH nồng độ 0,2M, người ta đã làm như sau: A. Cân 0,8 g NaOH cho vào cốc thủy tinh đựng nước, khuấy đều, thêm H2O cho đủ 100 ml. B. Cân 2 g NaOH cho vào 100 ml H2O, khuấy đều. C. Cân 0,2 g NaOH cho vào cốc thủy tinh đựng 100 g H2O, khuấy đều. D. Cân 0,8 g NaOH cho vào cốc thuỷ tinh chứa 100 g H2O. Câu 24: Đơn chất tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng giải phóng khí hiđrô là A. kẽm. B. đồng. C. thuỷ ngân. D. lưu huỳnh. Câu 25: Các kim loại tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch kiềm và giải phóng khí hidrô là: A. Zn, Ag B. Cu, Ba C. K, Ca D. Mg, Ag Câu 26: Cho dung dịch X vào dung dịch Y thu được kết tủa trắng, kết tủa không tan trong axit HCl. Dung dịch X và Y là của các chất: A. BaCO3 và K2SO4. B. Ba(OH)2 và Na2SO4. C. NaOH và CuSO4. D. BaCl2 và Na2CO3. Câu 27: KOH và Cu(OH)2 đều tác dụng với A. Dung dịch HCl. B. Dung dịch CuSO4. C. Khí CO2. D. Dung dịch KOH. Câu 28: Bazơ tan và không tan có tính chất hoá học chung là A. Làm quỳ tím hoá xanh. B. Tác dụng với axit tạo thành muối và nước. C. Tác dụng với oxit axit tạo thành muối và nước. D. Bị nhiệt phân huỷ tạo ra oxit bazơ và nước. Câu 29: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng tạo thành dung dịch màu xanh ? A. CuO. B. Mg. C. Al2O3. D. CaCO3. Câu 30: Cho phản ứng: BaCO3 + 2X H2O + Y + CO2. Chất X và Y lần lượt là: A. H3PO4 và Ba3(PO4)2. B. H2SO4 và BaSO4. C. HCl và BaCl2. D. H2SO4 và BaCl2. Biết: Mg = 24, Na = 23, O = 16, H = 1, Cl = 35,5.
  4. UBND HUYỆN GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS ĐẶNG XÁ MÔN: HÓA HỌC - LỚP: 9 TIẾT: 36 ĐỀ SỐ 2 Thời gian: 45 phút Năm học: 2021 – 2022 Hãy chọn đáp án đúng trong các câu sau: Câu 1: Trộn dung dịch có chứa 0,2 mol HNO 3 với dung dịch có chứa 0,1 mol NaOH, dung dịch sau phản ứng làm quì tím chuyến thành màu gì? A. Quì tím chuyến thành màu đỏ. B. Quì tím không chuyến thành màu. C. Quì tím mất màu. D. Quì tím chuyến thành màu xanh. Câu 2: Nhóm các dung dịch có pH > 7 là: A. Nước cất, nước muối. B. NaCl, KNO3. C. HCl, HNO3. D. NaOH, Ba(OH)2. Câu 3: Các kim loại tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch kiềm và giải phóng khí hidrô là: A. K, Ca B. Cu, Ba C. Zn, Ag D. Mg, Ag Câu 4: Dung dịch Cu(NO3)2 có lẫn tạp chất AgNO3. Có thể dùng chất nào sau đây để loại bỏ tạp chất ? A. Ag. B. Fe. C. Cu. D. Mg. Câu 5: Hoà tan hết 3,6 g một kim loại hoá trị II bằng dung dịch H 2SO4 loãng được 3,36 lít H2 (đktc). Kim loại đó là A. Zn. B. Ca. C. Mg. D. Fe. Câu 6: Phát biểu nào sau đây không đúng ? A. Al có phản ứng với dung dịch NaOH. B. Cu, Ag có phản ứng với dung dịch HCl, H2SO4 loãng. C. Các kim loại Fe, Cu, Al. đều không tan trong nước ở nhiệt độ thường. D. Fe không phản ứng HNO3 đặc, nguội, H2SO4 đặc, nguội. Câu 7: Trong dạ dày người có một lượng axit HCl ổn định và axit này có tác dụng trong quá trình tiêu hoá thức ăn. Vì lí do nào đó lượng axit này tăng lên sẽ gây nên hiện tượng đau dạ dày. Muối nào sau đây được dùng làm thuốc chữa đau dạ dày ? A. KNO3. B. NaHCO3. C. NaCl. D. CaCO3. Câu 8: Cặp chất tác dụng với nhau tạo thành muối và nước là A. Magie clorua và natri clorua. B. Magie oxit và dung dịch axit sunfuric.
  5. C. Magie nitrat và natri hidroxit. D. Magie và dung dịch axit sunfuric. Câu 9: MgCO3 tác dụng với dung dịch HCl sinh ra A. chất khí cháy được trong không khí. B. chất khí không tan trong nước. C. chất khí duy trì sự cháy và sự sống. D. chất khí làm vẫn đục nước vôi trong. Câu 10: Dung dịch HCl phản ứng với kim loại sắt tạo thành A. sắt (II) clorua, khí hiđrô. B. sắt (III) clorua, khí hiđrô. C. sắt (II) clorua, nước. D. sắt (II) sunfat, khí hiđrô. Câu 11: Để làm khô khí CO2 cần dẫn khí này qua A. H2SO4 đặc. B. NaOH rắn. C. CaO. D. KOH rắn. Câu 12: Có những bazơ Ba(OH)2, Mg(OH)2, Cu(OH)2, Ca(OH)2. Nhóm các bazơ làm quỳ tím chuyển xanh là: A. Mg(OH)2, Ba(OH)2. B. Ba(OH)2, Ca(OH)2. C. Mg(OH)2, Ca(OH)2. D. Ba(OH)2, Cu(OH)2. Câu 13: Quặng boxit có chứa: A. Fe3O4. B. Al2O3 C. Fe2O3 D. CaO Câu 14: Đơn chất tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng giải phóng khí hiđrô là A. đồng. B. lưu huỳnh. C. kẽm. D. thuỷ ngân. Câu 15: Cho dung dịch X vào dung dịch Y thu được kết tủa trắng, kết tủa không tan trong axit HCl. Dung dịch X và Y là của các chất: A. Ba(OH)2 và Na2SO4. B. BaCl2 và Na2CO3. C. NaOH và CuSO4. D. BaCO3 và K2SO4. Câu 16: Cho các chất: CuO, SO2, H2SO4, Cu(OH)2, Al2O3, Fe, K2SO4, CuSO4. Dung dịch NaOH phản ứng được với A. SO2, H2SO4, Cu(OH)2, Al2O3. B. H2SO4, Al2O3, Fe, CuSO4. C. Al2O3, H2SO4, SO2, CuSO4. D. Al2O3, Fe, K2SO4 ,SO2. Câu 17: Phản ứng nào dưới đây thuộc loại phản ứng trao đổi ? A. 2K + 2H2O 2KOH + H2. B. Fe + H2SO4 FeSO4 +H2. C. BaCl2+Na2SO4 BaSO4 + 2NaCl. D. CaO + H2O Ca(OH)2. Câu 18: Chất không phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng là A. Ag. B. Fe. C. CuO. D. Al. Câu 19: Để nhận biết dung dịch KOH và dd Ba(OH)2 ta dùng thuốc thử là A. dung dịch HCl. B. Quỳ tím. C. dung dịch H2SO4. D. dung dịch phenolphtalein. Câu 20: Để có dung dịch NaOH nồng độ 0,2M, người ta đã làm như sau: A. Cân 0,8 g NaOH cho vào cốc thủy tinh đựng nước, khuấy đều, thêm H2O cho đủ 100 ml. B. Cân 0,8 g NaOH cho vào cốc thuỷ tinh chứa 100 g H2O. C. Cân 2 g NaOH cho vào 100 ml H2O, khuấy đều.
  6. D. Cân 0,2 g NaOH cho vào cốc thủy tinh đựng 100 g H2O, khuấy đều. Câu 21: Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch bazơ là A. Na2O. B. CO2. C. P2O5. D. SO2. Câu 22: Oxit nào sau đây là oxit axit? A. Al2O3. B. MgO. C. NO. D. SO2. Câu 23: Cho 3,10 gam Na2O được hoà tan trong nước để được 100 ml dung dịch. Nồng độ mol của dung dịch là A. 0,50M. B. 1,00M. C. 0,05M. D. 0,10M. Câu 24: Để nhận biết dung dịch NH4NO3, K3 PO4, KCl người ta dùng dung dịch A. KOH. B. Na2CO3. C. NaOH. D. Ba(OH)2. Câu 25: Cho phản ứng: BaCO3 + 2X H2O + Y + CO2. Chất X và Y lần lượt là: A. H3PO4 và Ba3(PO4)2. B. H2SO4 và BaCl2. C. HCl và BaCl2. D. H2SO4 và BaSO4. Câu 26: Khí X có đặc điểm : Là một oxit axit, nặng hơn khí NO2. Công thức hóa học của X là A. SO2. B. Cl2. C. HCl. D. CO2. Câu 27: Dãy oxit tác dụng với dung dịch NaOH là: A. CaO, CuO, CO, N2O5. B. SO2, MgO, CuO, Ag2O. C. CuO, Fe2O3, SO2, CO2. D. CO2, SO2, P2O5, Al2O3. Câu 28: Cho sơ đồ phản ứng: X + HCl Y + H2O; Y + NaOH Z + NaCl; Z + HCl Y + H2O. Công thức hóa học của chất X là A. Fe2O3. B. Na2O. C. Fe. D. MgSO4. Câu 29: KOH và Cu(OH)2 đều tác dụng với A. Khí CO2. B. Dung dịch HCl. C. Dung dịch KOH. D. Dung dịch CuSO4. Câu 30: Trong các loại phân bón sau, phân bón hoá học kép là A. (NH4)2SO4. B. KNO3. C. Ca (H2PO4)2. D. KCl. Biết: Mg = 24, Na = 23, O = 16, H = 1, Cl = 35,5.
  7. UBND HUYỆN GIA LÂM MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS ĐẶNG XÁ MÔN: HÓA HỌC - LỚP: 9 TIẾT: 36 Thời gian: 45 phút Năm học: 2021 – 2022
  8. Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Tên Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL chủ đề Chủ đề 1: - Viết PTHH minh - Biết được mối CÁC LOẠI họa TCHH của oxit, liên hệ giữa các HCVC axit, bazzo, muối. loại hợp chất vô - Điều chế 1 số hợp vơ. chất quan trọng. - Dựa vào PTHH - Phân biệt được các xác định được loại hợp chất vô cơ. khối lượng, thể tích, nồng độ chất. Số câu 5câu 5 câu 10câu Số điểm 1,7đ 1,7đ 3.4 đ Tỉ lệ% 17% 17% 34% Chủ đề 2: KIM - Viết PTHH minh - Biết được mối - Dựa vào LOẠI họa cho tchh của liên hệ giữa kim PTHH, tìm kim loại. loại và các hợp kim loại chưa - Phân biệt được các chất vô cơ. biết. kim loại - Sử dụng kiến thức hóa học để giải quyết vấn đề trong thực tế. Số câu 7 câu 2câu 3 câu 12 Số điểm 2,3đ 0,6đ 1đ câu Tỉ lệ% 23% 6% 10% 4đ 40% CHỦ ĐỀ 3: - Biết được mối liên - Dựa vào TỔNG HỢP hệ giữa các loại chất. PTHH, tính được - Phân biệt được các khối lượng chất, chất. nồng độ mol của dung dịch. 2 câu 1 câu 5 câu 8 câu 0,6đ 0,3đ 1,7đ 2,6đ 6% 3% 17% 26% Tổng Số câu 14 câu 8câu 5 câu 3 30 Tổng Số điểm câu câu 4,6đ 2,7đ 1,7đ Tổng Tỉ lệ% 1đ 10đ 46% 27% 17% 10% 100%
  9. UBND HUYỆN GIA LÂM ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS ĐẶNG XÁ MÔN: HÓA HỌC - LỚP: 9 TIẾT: 36 Thời gian: 45 phút Năm học: 2021 – 2022 Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm 001 002 1 D A 2 D D 3 A A 4 C C 5 D C 6 C B 7 C B 8 A B 9 C D 10 C A 11 B A 12 A B 13 C C 14 D C 15 C A 16 D A 17 C C 18 D A 19 A C 20 C A 21 C A 22 C D 23 A B 24 A D 25 C C 26 B A 27 A D
  10. 28 B A 29 A B 30 C B
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2