intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Hoá học lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Ninh Hiệp

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:9

7
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn “Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Ninh Hiệp” để ôn tập nắm vững kiến thức cũng như giúp các em được làm quen trước với các dạng câu hỏi đề thi giúp các em tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Hoá học lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Ninh Hiệp

  1. PHÒNG GD & ĐT HUYỆN GIA LÂM TRƯỜNG THCS NINH HIỆP MA TRẬN ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2021 - 2022 MÔN THI: HÓA HỌC 9 Nội dung Mức độ Cộng kiến thức nhận thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao - Nhận được Từ tính chất các loại oxit. hóa học suy - Nêu được luận, so sánh 1. Oxit tính chất hóa để giải quyết học của các bài tập định loại oxit. tính. Số câu hỏi 2 1 3 Số điểm 0,5đ 0,25đ 0,75đ Tỉ lệ 5% 2,5% 7,5% - Nhận biết, Giải bài toán gọi tên được hỗn hợp oxit Giải thích 1 axit. tác dụng với 2. Axit số hiện tượng - Nêu được axit, tìm thực tiễn tính chất hóa %oxit trong học của axit. hỗn hợp Số câu hỏi 2 2 1 5 Số điểm 0,5đ 0,5 0,25đ 1,25đ Tỉ lệ 5% 5% 2,5% 12,5% - Nhận biết, Từ tính chất gọi tên được hóa học suy Giải bài bazơ. luận, so sánh toán nhiệt 3. Bazơ - Nêu được để giải quyết phân bazo tính chất hóa bài tập định không tan. học của tính. bazơ. Số câu hỏi 2 2 2 6 Số điểm 0,5đ 0,5đ 0,25đ 1,5đ Tỉ lệ 5% 5% 2,5% 15% - Nhận biết, gọi tên được Từ tính chất các loại hóa học suy Hoàn thành muối. luận, so sánh 4. Muối phương trình . - Nêu được để giải quyết hóa học. tính chất hóa bài tập định học của tính. muối. Số câu hỏi 2 2 2 6 Số điểm 0,5đ 0,5đ 0,25đ 1,5đ Tỉ lệ 5% 5% 2,5% 15% 5. Kim - Nêu được Từ tính chất Sử dụng Giải bài toán loại các tính chất hóa học suy kiến thức về tăng giảm của kim loại. luận, so sánh tính chất của khối lượng. - Nhớ được để giải quyết các HCVC dãy hoạt bài tập định giải bài tập động hóa học tính. định lượng.
  2. của kim loại và ý nghĩa của chúng. Số câu hỏi 3 2 2 1 8 Số điểm 0,75đ 0,5đ 0,5đ 0,25đ 2,0đ Tỉ lệ 7,5% 5% 5% 2,5% 20% Từ tính chất Sử dụng kiến Giải bài tập 6. Mối Nêu được hóa học suy thức về tính hiệu suất và quan hệ giữa tính chất hóa luận, so sánh chất của các kim loại tác các hợp chất học của các để giải quyết HCVC giải dụng với hỗn vô cơ HCVC. bài tập định bài tập định hợp muối. tính. lượng. Số câu hỏi 3 5 2 2 12 Số điểm 0,75đ 1,25đ 0,5đ 0,5đ 3đ Tỉ lệ 7,5% 12,5% 5% 5% 30% Tổng số câu 14 14 8,0 4,0 40 Tổng số 3,5đ 3,5đ 2,0đ 1,0đ 10,0đ điểm Tỉ lệ 35% 35% 20% 10% 100%
  3. TRƯỜNG THCS NINH HIỆP ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC: 2021- 2022 MÔN: HÓA HỌC 9 ----------------- Thời gian làm bài: 45 phút Mã đề: 001 Học sinh làm bài ra phiếu trả lời trắc nghiệm Chọn đáp án đúng Câu 1. Cặp kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường: A. Na, Al, K B. Ca, Na, K C. Al, Cu, Na D. Mg, K, Ca Câu 2. Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch axit H2SO4 loãng: A. Cu B. Al C. HCl D. CO2 Câu 3. Chất tác dụng với dung dịch HCl tạo thành chất khí có mùi sốc, nặng hơn không khí là A. Mg B. CaCO3 C. MgCO3 D. Na2SO3 Câu 4. Dãy chất tác dụng với nước tạo thành dung dịch làm quỳ tím chuyển thành màu đỏ là A. P2O5, SO2 B. P2O5, SiO2 C. Na2O, CO2 D. K, K2O Câu 5. Nhỏ từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch CuCl 2 đến khi kết tủa không tạo thêm được nữa thì dừng. Lọc lấy kết tủa đem nung thì chất rắn thu được là: A. Cu B. CuO C. Cu2O D. CuO2 Câu 6. Cặp chất nào không tồn tại trong một dung dịch? A. CuSO4 và KOH C. CuSO4 và NaCl B. MgCl2 và Ba(NO3)2 D. AlCl3 và Mg(NO3)2 Câu 7. Cho các cặp chất sau, cặp chất nào phản ứng được với nhau A. NaOH, K2SO4 C. AgCl và HCl B. K2SO4 và BaCl2 D. A và B đều đúng Câu 8. Dãy các bazơ nào sau đây không bền với nhiệt? A. Cu(OH)2; Zn(OH)2; Al(OH)3; Mg(OH)2 C. Cu(OH)2; Zn(OH)2; Al(OH)3;NaOH B. Fe(OH)3; Cu(OH)2; KOH; Mg(OH)2 D. Fe(OH)3; Cu(OH)2; Ba(OH)2; Mg(OH)2 Câu 9. Dãy các kim loại nào sau đây được sắp xếp đúng theo chiều hoạt động hóa học tăng dần? A. K, Mg, Cu, Al, Zn, Fe B. Cu, Fe, Zn, Al, Mg, K C. Fe, Cu, K, Mg, Al, Zn D. Zn, K, Mg, Cu, Al, Fe Câu 10. Phản ứng giữa dung dịch Ba(OH)2 và dung dịch H2SO4 (vừa đủ) thuộc loại A. Phản ứng trung hoà. C. Phản ứng thế. B. Phản ứng hoá hợp. D. Phản ứng oxi hoá – khử. Câu 11. Cặp chất nào dưới đây phản ứng với nhau chỉ tạo thành muối và nước? A. Kẽm với axit clohiđric C. Natri hiđroxit và axit clohiđric B. Natri cacbonat và Canxi clorua D. Natri cacbonat và axit clohiđric Câu 12. Trong các cặp chất sau đây, cặp chất nào xảy ra phản ứng ? A.Cu + ZnSO4 C. Ag + CuSO4 B. Ag + HCl D. Zn + Pb(NO3)2 Câu 13. Dung dịch ZnSO4 có lẫn tạp chất CuSO4. Dùng kim loại nào sau đây để làm sạch dung dịch ZnSO4. A. Fe B. Mg C. Cu D. Zn Câu 14. Cho 12,6 gam hỗn hợp Y gồm Mg và Al tác dụng với một lượng dung dịch H 2SO4 loãng, dư, thu được 13,44 lít khí H2 (đktc). Thành phần phần trăm theo khối lượng của Al trong Y là A. 38,33% B. 61,67% C. 57,14% D. 42,86%
  4. Câu 15. Cho 10 gam hỗn hợp bột các kim loại sắt và đồng vào dung dịch CuSO 4 dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn có khối lượng 10,8 gam. Thành phần phần trăm theo khối lượng của sắt và đồng trong hỗn hợp đầu là: A. 70% và 30% B. 56% và 44% C. 44% và 56% D. 35% và 65% Câu 16. Cho hỗn hợp Mg và Cu vào dung dịch HCl dư. Kết thúc phản ứng, cô cạn dung dịch thu được chất rắn gồm A. Cu. B. CuCl2; MgCl2. C. Cu; MgCl2. D. Mg; CuCl2. Câu 17. Cho 4,6 g một kim loại X hóa trị I tác dụng hoàn toàn với nước cho 2,24 lit khí Hiđro (đktc).Kim loại X là kim loại nào sau đây: A. Li=7 B. Na=23 C. Pb=207 D. Fe=56 Câu 18. Trung hòa 20ml dung dịch H2SO4 1M bằng dung dịch NaOH 20%. Khối lượng dung dịch NaOH cần dùng là: A. 10g B. 9g C. 8g D. 15g Câu 19. Có thể pha loãng axit H2SO4 bằng cách: A. Cho từ từ axit vào nước C. A và B đều đúng B. Cho từ từ nước vào axit D. Cho axit và nước vào cùng một lúc Câu 20. Cho dãy các kim loại: K, Mg, Cu, Al. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl là A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 21. Dãy gồm các chất đều là bazơ tan là: A. Ca(OH)2, Mg(OH)2, Cu(OH)2 C. Ba(OH)2, Fe(OH)3, NaOH B. NaOH, KOH, Ba(OH)2 D. NaOH, KOH, Al(OH)3 Câu 22. Dãy các chất đều phản ứng với dung dịch HCl là: A. NaOH, Al, CuSO4, CuO. B. Cu(OH)2, Cu, CuO, Fe. C. CaO, Al2O3, Na2SO3, H2SO3 D. NaOH, Al, CaCO3, Cu(OH)2, Fe, CaO, Al2O3 Câu 23. Dãy các chất đều phản ứng với dung dịch NaOH là: A. H2SO4, SO2, CuSO4, CO2, FeCl3, Al. B. SO2, FeCl3, NaHCO3, CuO. C. H2SO4, CaCO3, CuSO4, CO2. D. CuSO4, CuO, FeCl3, SO2 Câu 24. Một dung dịch có các tính chất sau: - Tác dụng với nhiều kim loại như Mg, Zn, Fe đều giải phóng khí H2. - Tác dụng với bazơ hoặc oxit bazơ tạo thành muối và nước. - Tác dụng với đá vôi giải phóng khí CO2. Dung dịch đó là: A. NaOH B. H2SO4 loãng C. NaCl D. H2SO4 đặc Câu 25. Cho bột đồng qua dung dịch axit sunfuric đặc, đun nóng. Chất khí sinh ra là: A. H2 B. SO2 C. SO3 D. CO2 Câu 26. Có hỗn hợp gồm nhôm oxit và bột sắt oxit, có thể tách được sắt oxit bằng cách cho tác dụng với một lượng dư dung dịch: A. Cu(OH)2 B. KOH C. HCl D. HNO3 Câu 27. Có thể dùng một hóa chất nào sau đây để nhận biết các lọ dung dịch không dán nhãn, không màu: NaCl, Ba(OH)2 , H2SO4. A. Phenolphtalein B. Dung dịch NaOH C. Quỳ tím D. Dung dịch BaCl2 Câu 28. Dùng thuốc thử nào có thể phân biệt dược các chất rắn sau: MgO, P2O5, Ba(OH)2 A. Nước, giấy quỳ tím B. Axit sunfuric loãng, dd phenolphtalein C. Dung dịch NaOH, giấy quỳ tím D. Tất cả đều sai
  5. Câu 29. Trong các kim loại: Mg; Al; Ba; K; Ca và Fe có bao nhiêu kim loại mà khi cho vào dung dịch CuSO4 tạo được kim loại Cu? A. 4 B. 3 C. 6 D. 5 Câu 30. Dãy gồm các chất đều là oxit axit A. Al2O3, NO2, SiO2 C. P2O5, N2O5, NO B. Mn2O7, CO2, N2O5 D. SiO2, CO, P2O5 Câu 31. Dãy gồm các chất đều là oxit bazơ A. MgO, CaO, CuO C. SiO2, Fe2O3, CO B. CaO,Fe2O3, Mn2O7 D. ZnO, Mn2O7, Al2O3 Câu 32. Khi cho CO có lẫn CO2, SO2 có thể làm sạch khí CO bằng chất nào? A. H2O B. dd HCl C. dd NaOH D. dd H2SO4 Câu 33. Chất có thể tác dụng với nước cho 1 dung dịch làm quỳ tím chuyển màu thành đỏ A. CaO B. CO C. SO2 D. MgO Câu 34. Lưu huỳnh đioxit được tạo thành từ cặp chất nào sau đây A.Na2SO4 + CuCl2 B. Na2SO4 + NaCl C. K2SO3 + HCl D. K2SO4 + HCl Câu 35. Trong đời sống sản xuất, hợp chất được dùng để khử chua đất trồng trọt, xử lý nước thải công nghiệp, sát trùng, diệt nấm, khử độc môi trường là A. CaO B. CaCO3 C. CaCl2 D. CaSO4 Câu 36. Cho 4 gam hỗn hợp Mg và MgO tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch axit sunfuric loãng. Thể tích khí thu được là 2,24 lít khí (đktc). Khối lượng của Mg và MgO trong hỗn hợp lần lượt là: A. 2,2 và 1,8 gam B. 1,8 và 1,2 gam C. 1,2 và 2,8 gam D. 2,4 và 1,6 gam Câu 37. Nhúng một lá nhôm vào dung dịch CuSO 4. Sau một thời gian, lấy lá nhôm ra khỏi dung dịch thì thấy khối lượng lá nhôm tăng 0,69 gam. Khối lượng của Al đã phản ứng là A. 0,27 gam B. 0,81 gam C. 0,54 gam D. 1,08 gam Câu 38. Cho sơ đồ phản ứng: X + HCl Y + H2O Y + NaOH Z + NaCl Z + HCl Y + H2O X là A. Fe B. Fe2O3 C. Na2O D. MgSO4 Câu 39. Các chất là oxit lưỡng tính A. Mn2O7, NO B. Al2O3, ZnO C. Al2O3, CO D. ZnO, Fe2O3 Câu 40. Các chất là oxit trung tính: A. CaO, CO, SiO2 B. Mn2O7, CO C. Mn2O7, NO, ZnO D. CO, NO Cho biết: O=16 ; H=1; Cu=64 ; Mg=24 ; Fe=56 ; S=32 ; Zn=65 ; Na=23; Al=27
  6. TRƯỜNG THCS NINH HIỆP ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC: 2021- 2022 MÔN: HÓA HỌC 9 ----------------- Thời gian làm bài: 45 phút Mã đề: 002 Học sinh làm bài ra phiếu trả lời trắc nghiệm Chọn đáp án đúng Câu 1. Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch axit H2SO4 loãng: A. Cu B. Al C. HCl D. CO2 Câu 2. Cho các cặp chất sau, cặp chất nào phản ứng được với nhau A. NaOH, K2SO4 C. AgCl và HCl B. K2SO4 và BaCl2 D. A và B đều đúng Câu 3. Cặp kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường: A. Na, Al, K B. Ca, Na, K C. Al, Cu, Na D. Mg, K, Ca Câu 4. Dãy các bazơ nào sau đây không bền với nhiệt? A. Cu(OH)2; Zn(OH)2; Al(OH)3; Mg(OH)2 C. Cu(OH)2; Zn(OH)2; Al(OH)3;NaOH B. Fe(OH)3; Cu(OH)2; KOH; Mg(OH)2 D. Fe(OH)3; Cu(OH)2; Ba(OH)2; Mg(OH)2 Câu 5. Phản ứng giữa dung dịch Ba(OH)2 và dung dịch H2SO4 (vừa đủ) thuộc loại A. Phản ứng trung hoà. C. Phản ứng thế. B. Phản ứng hoá hợp. D. Phản ứng oxi hoá – khử. Câu 6. Nhỏ từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch CuCl 2 đến khi kết tủa không tạo thêm được nữa thì dừng. Lọc lấy kết tủa đem nung thì chất rắn thu được là: A. Cu B. CuO C. Cu2O D. CuO2 Câu 7. Cặp chất nào dưới đây phản ứng với nhau chỉ tạo thành muối và nước? A. Kẽm với axit clohiđric C. Canxi hiđroxit và axit clohiđric B. Natri cacbonat và Canxi clorua D. Natri cacbonat và axit clohiđric Câu 8. Chất tác dụng với dung dịch HCl tạo thành chất khí có mùi sốc, nặng hơn không khí là A. Mg B. CaCO3 C. MgCO3 D. Na2SO3 Câu 9. Trong đời sống sản xuất, hợp chất được dùng để khử chua đất trồng trọt, xử lý nước thải công nghiệp, sát trùng, diệt nấm, khử độc môi trường là A. CaO B. CaCO3 C. CaCl2 D. CaSO4 Câu 10. Dung dịch ZnSO4 có lẫn tạp chất CuSO4. Dùng kim loại nào sau đây để làm sạch dung dịch ZnSO4. A. Fe B. Mg C. Cu D. Zn Câu 11. Cho 12,6 gam hỗn hợp Y gồm Mg và Al tác dụng với một lượng dung dịch H 2SO4 loãng, dư, thu được 13,44 lít khí H2 (đktc). Thành phần phần trăm theo khối lượng của Al trong Y là A. 38,33% B. 61,67% C. 57,14% D. 42,86% Câu 12. Dãy các chất đều phản ứng với dung dịch HCl là: A. NaOH, Al, CuSO4, CuO. B. Cu(OH)2, Cu, CuO, Fe. C. CaO, Al2O3, Na2SO3, H2SO3 D. NaOH, Al, CaCO3, Cu(OH)2, Fe, CaO, Al2O3 Câu 13. Cho 10 gam hỗn hợp bột các kim loại sắt và đồng vào dung dịch CuSO 4 dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn có khối lượng 10,8 gam. Thành phần phần trăm theo khối lượng của sắt và đồng trong hỗn hợp đầu là: A. 70% và 30% B. 56% và 44% C. 44% và 56% D. 35% và 65% Câu 14. Khi cho CO có lẫn CO2, SO2 có thể làm sạch khí CO bằng chất nào? A. H2O B. dd HCl C. dd NaOH D. dd H2SO4 Câu 15. Cho 4,6 g một kim loại X hóa trị I tác dụng hoàn toàn với nước cho 2,24 lit khí Hiđro (đktc).Kim loại X là kim loại nào sau đây:
  7. A. Li=7 B. Na=23 C. Pb=207 D. Fe=56 Câu 16. Trung hòa 20ml dung dịch H2SO4 1M bằng dung dịch NaOH 20%. Khối lượng dung dịch NaOH cần dùng là: A. 10g B. 9g C. 8g D. 15g Câu 17. Có thể pha loãng axit H2SO4 bằng cách: A. Cho từ từ axit vào nước C. A và B đều đúng B. Cho từ từ nước vào axit D. Cho axit và nước vào cùng một lúc Câu 18. Dãy các kim loại nào sau đây được sắp xếp đúng theo chiều hoạt động hóa học tăng dần? A. K, Mg, Cu, Al, Zn, Fe B. Cu, Fe, Zn, Al, Mg, K C. Fe, Cu, K, Mg, Al, Zn D. Zn, K, Mg, Cu, Al, Fe Câu 19. Cho dãy các kim loại: K, Mg, Cu, Al. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl là A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 20. Dùng thuốc thử nào có thể phân biệt dược các chất rắn sau: FeO, P2O5, Ba(OH)2 A. Nước, giấy quỳ tím B. Axit sunfuric loãng, dd phenolphtalein C. Dung dịch NaOH, giấy quỳ tím D. Tất cả đều sai Câu 21. Dãy gồm các chất đều là bazơ tan là: A. Ca(OH)2, Mg(OH)2, Cu(OH)2 C. Ba(OH)2, Fe(OH)3, NaOH B. NaOH, KOH, Ba(OH)2 D. NaOH, KOH, Al(OH)3 Câu 22. Chất có thể tác dụng với nước cho 1 dung dịch làm quỳ tím chuyển màu thành đỏ A. CaO B. CO C. SO3 D. MgO Câu 23. Dãy các chất đều phản ứng với dung dịch NaOH là: A. H2SO4, SO2, CuSO4, CO2, FeCl3, Al. B. SO2, FeCl3, NaHCO3, CuO. C. H2SO4, CaCO3, CuSO4, CO2. D. CuSO4, CuO, FeCl3, SO2 Câu 24. Nhúng một lá nhôm vào dung dịch CuSO 4. Sau một thời gian, lấy lá nhôm ra khỏi dung dịch thì thấy khối lượng lá nhôm tăng 0,69 gam. Khối lượng của Al đã phản ứng là: A. 0,27 gam B. 0,81 gam C. 0,54 gam D. 1,08 gam Câu 25. Một dung dịch có các tính chất sau: - Tác dụng với nhiều kim loại như Mg, Zn, Fe đều giải phóng khí H2. - Tác dụng với bazơ hoặc oxit bazơ tạo thành muối và nước. - Tác dụng với đá vôi giải phóng khí CO2. Dung dịch đó là: A. NaOH B. HCl C. NaCl D. H2SO4 đặc Câu 26. Cho bột đồng qua dung dịch axit sunfuric đặc, đun nóng. Chất khí sinh ra là: A. H2 B. SO2 C. SO3 D. CO2 Câu 27. Cho hỗn hợp Mg và Cu vào dung dịch HCl dư. Kết thúc phản ứng, cô cạn dung dịch thu được chất rắn gồm A. Cu. B. CuCl2; MgCl2. C. Cu; MgCl2. D. Mg; CuCl2. Câu 28. Các chất là oxit lưỡng tính A. Mn2O7, NO B. Al2O3, ZnO C. Al2O3, CO D. ZnO, Fe2O3 Câu 29. Có hỗn hợp gồm nhôm oxit và bột sắt oxit, có thể tách được sắt oxit bằng cách cho tác dụng với một lượng dư dung dịch: A. Cu(OH)2 B. KOH C. HCl D. HNO3 Câu 30. Trong các kim loại: Mg; Al; Ba; K; Ca và Fe có bao nhiêu kim loại mà khi cho vào dung dịch CuSO4 tạo được kim loại Cu? A. 4 B. 3 C. 6 D. 5
  8. Câu 31. Cặp chất nào không tồn tại trong một dung dịch? A. CuSO4 và KOH C. CuSO4 và NaCl B. MgCl2 và Ba(NO3)2 D. AlCl3 và Mg(NO3 Câu 32. Dãy gồm các chất đều là oxit axit A. Al2O3, NO2, SiO2 C. P2O5, N2O5, NO B. Mn2O7, CO2, N2O5 D. SiO2, CO, P2O5 Câu 33. Cho 4 gam hỗn hợp Mg và MgO tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch axit sunfuric loãng. Thể tích khí thu được là 2,24 lít khí (đktc). Khối lượng của Mg và MgO trong hỗn hợp lần lượt là: A. 2,2 và 1,8 gam B. 1,8 và 1,2 gam C. 1,2 và 2,8 gam D. 2,4 và 1,6 gam Câu 34. Dãy gồm các chất đều là oxit bazơ A. MgO, CaO, CuO C. SiO2, Fe2O3, CO B. CaO,Fe2O3, Mn2O7 D. ZnO, Mn2O7, Al2O3 Câu 35. Các chất là oxit trung tính: A. CaO, CO, SiO2 B. Mn2O7, CO C. Mn2O7, NO, ZnO D. CO, NO Câu 36. Có thể dùng một hóa chất nào sau đây để nhận biết các lọ dung dịch không dán nhãn, không màu: NaCl, Ba(OH)2 , H2SO4. A. Phenolphtalein B. Dung dịch NaOH C. Quỳ tím D. Dung dịch BaCl2 Câu 37. Lưu huỳnh đioxit được tạo thành từ cặp chất nào sau đây A. Na2SO4 + CuCl2 B. Na2SO4 + NaCl C. K2SO3 + HCl D. K2SO4 + HCl Câu 38. Dãy chất tác dụng với nước tạo thành dung dịch làm quỳ tím chuyển thành màu xanh là A. CaO, K2O B. P2O5, SiO2 C. Na2O, CO2 D. P2O5, SO2 Câu 39. Cho sơ đồ phản ứng: X + HCl Y + H2O Y + NaOH Z + NaCl Z + HCl Y + H2O X là A. Fe B. Fe2O3 C. Na2O D. MgSO4 Câu 40. Trong các cặp chất sau đây, cặp chất nào xảy ra phản ứng ? A.Cu + ZnSO4 C. Ag + CuSO4 B. Ag + HCl D. Zn + Pb(NO3)2 Cho biết: O=16 ; H=1; Cu=64 ; Mg=24 ; Fe=56 ; S=32 ; Zn=65 ; Na=23; Al=27 TRƯỜNG THCS NINH HIỆP ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
  9. NĂM HỌC: 2021- 2022 MÔN: HÓA HỌC 9 ----------------- Thời gian làm bài: 45 phút Mỗi đáp án đúng được 0,25đ Mã đề: 001 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ĐA B B D A B A B A B A Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 ĐA C D D D B C B C A D Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 ĐA B D A B B B C A B B Câu 31` 32 33 34 35 36 37 38 39 40 ĐA A C C C A D A B B D Mã đề: 002 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ĐA B B B A A B C D A D Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 ĐA D D B C B C A B D A Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 ĐA B C A A B B C B B B Câu 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 ĐA A B D A D C C A B D Ninh Hiệp, ngày 14/12/2021 GIÁO VIÊN RA ĐỀ TỔ TRƯỞNG CM BAN GIÁM HIỆU DUYỆT Vũ Thị Mai Anh Đàm Thị Thanh Hồ Chiến Thắng
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2