intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Hoá học lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS TT Trâu Quỳ

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:14

7
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham gia thử sức với “Đề thi học kì 1 môn Hoá học lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS TT Trâu Quỳ” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Hoá học lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS TT Trâu Quỳ

  1. UBND HUYỆN GIA LÂM MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS TT TRÂU QUỲ NĂM HỌC 2021-2022 MÔN: HÓA HỌC 9 Các mức độ cần Tổng đánh giá Chủ đề Vận dụng Thông Nhận biết Vận dụng ở cấp độ hiểu cao TNKQ TNKQ TNKQ TNKQ Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1. Nhận biết các hợp chất vô Số câu 5 5 12,5% cơ Điểm 1,25 1,25 2. Tên gọi các hợp chất vô Số câu 5 5 12,5% cơ Điểm 1,25 1,25 3. Tính chất hóa học của các Số câu 8 4 1 13 32,5% hợp chất vô cơ Điểm 2 1 0,25 3,25 4. Tính chất hóa học của kim Số câu 4 2 6 15% loại. Điểm 1 0,5 1,5 5. Mối quan hệ giữa các hợp Số câu 2 1 3 7,5% chất vô cơ Điểm 0,5 0,25 0,75 6. Bài tập xác định khoảng Số câu 1 1 2,5% pH Điểm 0,25 0,25 7. Bài tập tính C%, CM Số câu 2 2 5% Điểm 0,5 0,5 8. Bài tập xác định % theo Số câu 1 1 khối lượng các nguyên tố Điểm 2,5% 0,25 0,25 trong hỗn hợp 9. Bài tập oxit axit tác dụng Số câu 1 1 2 5% với dd bazo Điểm 0,25 0,25 0,5 10. Bài tập liên quan đến Số câu 1 1 2,5% hiệu suất phản ứng Điểm 0,25 0,25 11. Bài tập xác định nguyên Số câu 1 1 2,5% tố, CTHH Điểm 0,25 0,25 Số câu 22 6 10 2 40 Tổng Điểm 5,5 1,5 2,5 0,5 10 100% Tỉ lệ % 55% 15% 25% 5% Xác nhận của BGH Giáo viên ra đề Hoàng Văn Khuê Đỗ Thị Hồng Bích UBND HUYỆN GIA LÂM KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2021 ­ 2022 TRƯỜNG THCSTT TRÂU QUỲ MÔN HOÁ HỌC Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 40 câu) (Cho biết :Ca= 40, Fe= 56, Zn=65, Cu = 64, H=1, S= 32, O= 16, N= 14, S= 32, P=31, Na=23,  C=12, K=39, Al= 27) Em hãy chọn đáp án đúng nhất: Câu 1. Dãy gồm các chất thuộc loại oxit là: A. P2O5, CuSO4, HNO3, NaOH      B. Fe2O3, CO2, P2O5, CaO
  2. C. K2CO3, Cu(OH)2, Al(OH)3, KOH  D. HCl, CuS, MgO, SO3 Câu 2. Dãy gồm các chất thuộc loại axit là: A. P2O5, CuSO4, HNO3, NaOH      B. Fe2O3, CO2, P2O5, CaO C. K2CO3, Cu(OH)2, Al(OH)3, KOH  D. HCl, HNO3, H2SO4, H2CO3 Câu 3. Dãy gồm các chất thuộc loại bazo là: A. Fe(OH)3, Cu(OH)2, Ba(OH)2, NaOH      B. Fe2O3, NaHCO3, HNO3, CaSO4 C. K2CO3, Cu(OH)2, Al(OH)3, KOH  D. Ca(OH)2, HNO3, H2SO4, K2CO3 Câu 4. Công thức hóa học của Bari cacbonat là: A. BaSO3 B. BaCO3 C. BaSO4 D. Ba(NO3)2 Câu 5. Chất tác dụng với nước tạo thành dung dịch axit là: A. SiO2 B. K2O C. SO3 D. Al2O3 Câu 6. Chất tác dụng với nước tạo thành dung dịch bazo là: A. Na2O B. P2O5 C. MgO D. SO2 Câu 7. Chất tác dụng với dd axit clohidric tạo ra muối và giải phóng khí hidro là: A. K2CO3 B. KOH C. Al2O3 D. Mg Câu 8. Dãy gồm các chất tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường là: A. Zn, CuO, SO3, K B. Cu, Ba, Na2O, SO2 C. Na, BaO, SO3, K2O D. MgO, Zn, CaO, SO3 Câu 9. Phản ứng trung hòa xảy ra khi cho axit clohidric tác dụng với:
  3. A. dd AgNO3 B. Fe C. dd KOH D. MgO Câu 10. Chất tác dụng với dung dịch axit H2SO4 đặc nóng tạo thành dung dịch có màu xanh là: A. Cu B. dd NaOH C. Fe D. CuCl2 Câu 11. Dãy gồm các chất làm quỳ tím chuyển sang màu xanh, phenol phtalein không màu chuyển sang màu hồng là: A.  dd NaOH, Cu(OH)2, dd KOH B.  dd KOH, dd Ca(OH)2, dd KOH C.  dd BaCl2, dd NaNO3, dd K2SO4 D.  Fe(OH)3, NaOH, Cu(OH)2. Câu 12. Dãy gồm các chất bị nhiệt phân hủy tạo thành oxit bazo tương ứng và nước là: A.  Cu(OH)2, Mg(OH)2, Al(OH)3. B.  KOH, Ba(OH)2, Al(OH)3 C.  Ba(OH)2, Ca(OH)2, Al(OH)3 D.  BaCO3, CaCO3, KClO3 Câu 13. Dãy gồm các chất tác dụng được với dung dịch axit clohidric là: A.  Ca(OH)2, Mg, CuO, AgNO3. B.  KOH, BaO, SiO2, Na2CO3 C.  Fe(OH)3, Ag, Al2O3, Na2CO3 D.  BaCO3, Ag, MgO, NaOH Câu 14. Dãy gồm các chất tác dụng được với dung dịch natri hidroxit là: A.  HCl, CuO, CuCl2 B.  SO2, MgCl2, H2SO4. C.  KCl, Al,  HNO3, CO2 D.  BaCl2, SO2, HNO3 Câu 15. Dãy gồm các chất tác dụng được với dung dịch CuCl2 là: A.  KOH, Na2CO3, AgCl, Mg B.  H2SO4, KNO3, CaCO3, Zn C.  Ba(OH)2, AgNO3, K2CO3, Al D.  NaOH, AgNO3, Ag, K2CO3 Câu 16. Cho các chất sau: CuCl2, KOH, Al, H2SO4, Mg. Số cặp chất tác dụng với nhau từng đôi một là: A. 7 B. 5 C. 4 D. 6 Câu 17. Để nhận biết 3 lọ mất nhãn đựng 3 dung dịch Na2SO4, KCl, KOH ta dùng: A. Quỳ tím và dd BaCl2 B. Quỳ tím và dd HCl C. Quỳ tím và dd CuCl2 D. Quỳ tím và dung dịch AgNO3 Câu 18. Để phân biệt các dd riêng biệt bị mất nhãn HCl, Ba(OH)2, K2SO4 người ta sử dụng: A. dd H2SO4 B. dd AgNO3 C. Quỳ tím
  4. D. dd Na2SO4 Câu 19. Nhúng một lá Nhôm và dung dịch muối Đồng (II)sunfat, hiện tượng quan sát được là: A. Lá nhôm tan dần, có khí không màu thoát ra, màu xanh của dung dịch muối đồng nhạt dần, có  chất rắn màu đỏ đồng bám ngoài lá nhôm.  B.  Lá nhôm tan dần, có chất rắn màu đỏ đồng bám ngoài lá nhôm, màu xanh của dung dịch muối  đồng nhạt dần. C.  Lá nhôm tan dần, có chất rắn màu đỏ đồng bám ngoài lá nhôm, màu xanh của dung dịch muối  đồng đậm dần. D.  Không có hiện tượng gì xảy ra.  Câu 20. Có 3 lọ đựng 3 chất riêng biệt Mg, Al, Ba để nhận biết chất trong từng lọ dùng thuốc thử là: A.  Dung dịch H2SO4 loãng và dd NaOH .              B.  Dung dịch HCl và H2O C. Nước và dung dịch NaOH  D. Nước và dd HCl Câu 21. Tính dẫn điện và dẫn nhiệt của Nhôm: A. Tốt hơn sắt nhưng kém hơn đồng B. Tốt hơn đồng và kém hơn bạc C. Tốt nhất trong số tất cả kim loại D. Dẫn điện tốt nhưng dẫn nhiệt kém. Câu 22. Các kim loại tác dụng được với dung dịch Cu(NO3)2 tạo ra kim loại đồng là: A. Ag, Zn, Fe B. Al, Fe, Mg C. Cu, Fe, Zn  D. Cu, Ag, Al Câu 23. Để làm sạch dung dịch AlCl3 có lẫn tạp CuCl2 Ta dùng kim loại: A. Fe B. Cu C. Ag D. Al Câu 24. Dãy kim loại được săp xêp theo chiêu hoat đông hoa hoc tăng dần: ́ ́ ̀ ̣ ̣ ́ ̣ A. Fe , Al , Mg       B. Al , Zn , Na                C. Fe , Mg , Zn              D. Mg, Al, Zn  Câu 25. Có một mẫu sắt bị lẫn tạp chất là nhôm, làm sạch mẫu sắt này bằng cách ngâm nó với: A. Dung dịch H2SO4 loãng dư B. Dung dịch HNO3 loãng dư C. Dung dịch NaOH dư D. Dung dịch HCl dư
  5. Câu 26. Cặp chất cùng tồn tại trong 1 dung dịch là: A. CuSO4 và NaOH B. HCl và Na2CO3 C. MgSO4 và BaCl2 D. CuSO4 và KNO3 Câu 27. Cặp chất không cùng tồn tại trong 1 dung dịch là: A. Mg(NO3)2 và HCl B. AgNO3 và NaCl C. KCl và Ca(OH)2 D. Ba(OH)2 và Na2SO4 Câu 28. Cho các  kim loại Cu, Mg, Al. Kim loại tác dụng được với dung dịch Al(NO3)3 là: A. Al và Cu B. Al và Mg C. Chỉ có Mg D. Chỉ có Cu Câu 29. Cho 10 gam hỗn hợp gồm Ag và Mg tác dụng với dung dịch axit clohidric dư. Sau khi phản ứng kết thúc thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Thành phần phần trăm theo khối lượng của Ag và Mg lần lượt là: A. 36% và 64% B. 64% và 36% C. 24% và 76% D. 76% và 24% Câu 30. Cho 400ml dd NaOH 1M tác dụng với 400ml dung dịch H2SO4 0,8M. Dung dịch thu được sau  phản ứng làm quỳ tím chuyển sang màu: A. Màu đỏ B. Màu xanh C. Không đổi màu D. Không xác định được Câu 31. Từ 1,275 tấn quặng boxit có chứa 85% nhôm oxit, điều chế được 0,502 tấn nhôm. Hiệu suất của phản ứng là: A.  90% B.  28,57% C.  42% D.  87,5% Câu 32. Để hoà tan hoàn toàn 16,25 gam kim loại Kẽm cần dùng 500ml dung dịch axit clohidric. Nồng  độ CM của dung dịch axit đã dùng là: A. 0,09M B. 0,04M C. 0,5M D. 1M Câu 33. Để hòa tan hoàn toàn 11,2 gam  kim loại sắt cần dùng 400 gam dung dịch axit sunfuric loãng.   Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được sau phản ứng là:
  6. A. 4,9% B. 38% C. 7,4% D. 7,38% Câu 34. Cho 16,7g hỗn hợp bột Al, Zn, Mg tác dụng với dung dịch HCl dư thoát ra 13,44 lít H (đktc). 2 Khối lượng muối tạo ra trong dung dịch là: A. 59,3g B. 38,6g C. 37,4g D. 60,5g Câu 35. Hoà tan hết 4,6g Na kim loại vào 195,6g nước. Nồng độ C% của dung dịch thu được là: A. 2% B. 4% C. 2,3% D. 4,09% Câu 36. Cho 12,8 gam kim loại Đồng vào 200ml dd AgNO3 1,2M. Sau khi phản ứng kết thúc thu được  m gam chất rắn. Giá trị của m là: A. 25,92 B. 21,6 C. 30,04 D. 5,12 Câu 37. Cho 9,75g một kim loại A (hoá trị II) tác dụng với khí clo có dư thu được 20,4g muối. Kim loại A là: A. Mg B. Zn C. Fe D. Cu Câu 38. Dãy gồm các kim loại tác dụng với dung dịch axit sunfuric loãng là: A. Fe , Ag , Mg       B. Al , Zn , Na                C. Cu , Mg , Zn              D. Cu, Ag, Hg  Câu 39. Cho 5,4 gam kim loại Al tác dụng với dung dịch axit sunfuric loãng dư, sau khi phản  ứng kết   thúc thu được V lít khí ở đktc. Giá trị của V là: A. 4,48 B. 6,72 C. 8,96 D. 11,2 Câu 40. Hòa tan hết m gam hỗn hợp A gồm Na 2CO3, Fe3O4, a mol Al2O3 và 2a mol KHCO3 trong 800  gam dung dịch H2SO4 15,925%. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được (m+89)g muối sunfat trung  hòa và 697,8 gam nước. Giá trị của m là: (HS điền kết quả) ­­­­­­ HẾT ­­­­­­
  7. UBND HUYỆN GIA LÂM KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2021 ­ 2022 TRƯỜNG THCSTT TRÂU QUỲ MÔN HOÁ HỌC Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 40 câu) (Cho biết :Ca= 40, Fe= 56, Zn=65, Cu = 64, H=1, S= 32, O= 16, N= 14, S= 32, P=31, Na=23,  C=12, K=39, Al= 27) Em hãy chọn đáp án đúng nhất: Câu 1. Chất tác dụng với nước tạo thành dung dịch bazo là: A. Na2O B. P2O5 C. MgO D. SO2 Câu 2. Chất tác dụng với dd axit clohidric tạo ra muối và giải phóng khí hidro là: A. K2CO3 B. KOH C. Al2O3 D. Mg Câu 3. Dãy gồm các chất tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường là: A. Zn, CuO, SO3, K B. Cu, Ba, Na2O, SO2 C. Na, BaO, SO3, K2O D. MgO, Zn, CaO, SO3 Câu 4. Phản ứng trung hòa xảy ra khi cho axit clohidric tác dụng với: A. dd AgNO3 B. Fe C. dd KOH D. MgO Câu 5. Dãy gồm các chất thuộc loại oxit là: A. P2O5, CuSO4, HNO3, NaOH      B. Fe2O3, CO2, P2O5, CaO C. K2CO3, Cu(OH)2, Al(OH)3, KOH  D. HCl, CuS, MgO, SO3 Câu 6. Dãy gồm các chất thuộc loại axit là: A. P2O5, CuSO4, HNO3, NaOH      B. Fe2O3, CO2, P2O5, CaO C. K2CO3, Cu(OH)2, Al(OH)3, KOH  D. HCl, HNO3, H2SO4, H2CO3 Câu 7. Dãy gồm các chất thuộc loại bazo là: A. Fe(OH)3, Cu(OH)2, Ba(OH)2, NaOH     
  8. B. Fe2O3, NaHCO3, HNO3, CaSO4 C. K2CO3, Cu(OH)2, Al(OH)3, KOH  D. Ca(OH)2, HNO3, H2SO4, K2CO3 Câu 8. Công thức hóa học của Bari cacbonat là: A. BaSO3 B. BaCO3 C. BaSO4 D. Ba(NO3)2 Câu 9. Chất tác dụng với nước tạo thành dung dịch axit là: A. SiO2 B. K2O C. SO3 D. Al2O3 Câu 10. Chất tác dụng với dung dịch axit H2SO4 đặc nóng tạo thành dung dịch có màu xanh là: A. Cu B. dd NaOH C. Fe D. CuCl2 Câu 11. Dãy gồm các chất làm quỳ tím chuyển sang màu xanh, phenol phtalein không màu chuyển sang màu hồng là: A.  dd NaOH, Cu(OH)2, dd KOH B.  dd KOH, dd Ca(OH)2, dd KOH C.  dd BaCl2, dd NaNO3, dd K2SO4 D.  Fe(OH)3, NaOH, Cu(OH)2. Câu 12. Dãy gồm các chất bị nhiệt phân hủy tạo thành oxit bazo tương ứng và nước là: A.  Cu(OH)2, Mg(OH)2, Al(OH)3. B.  KOH, Ba(OH)2, Al(OH)3 C.  Ba(OH)2, Ca(OH)2, Al(OH)3 D.  BaCO3, CaCO3, KClO3 Câu 13. Có 3 lọ đựng 3 chất riêng biệt Mg, Al, Ba để nhận biết chất trong từng lọ dùng thuốc thử là: A.  Dung dịch H2SO4 loãng và dd NaOH .              B.  Dung dịch HCl và H2O C. Nước và dung dịch NaOH  D. Nước và dd HCl Câu 14. Tính dẫn điện và dẫn nhiệt của Nhôm: A. Tốt hơn sắt nhưng kém hơn đồng B. Tốt hơn đồng và kém hơn bạc C. Tốt nhất trong số tất cả kim loại D. Dẫn điện tốt nhưng dẫn nhiệt kém. Câu 15. Các kim loại tác dụng được với dung dịch Cu(NO3)2 tạo ra kim loại đồng là: A. Ag, Zn, Fe B. Al, Fe, Mg C. Cu, Fe, Zn 
  9. D. Cu, Ag, Al Câu 16. Để làm sạch dung dịch AlCl3 có lẫn tạp CuCl2 Ta dùng kim loại: A. Fe B. Cu C. Ag D. Al Câu 17. Dãy gồm các chất tác dụng được với dung dịch axit clohidric là: A.  Ca(OH)2, Mg, CuO, AgNO3. B.  KOH, BaO, SiO2, Na2CO3 C.  Fe(OH)3, Ag, Al2O3, Na2CO3 D.  BaCO3, Ag, MgO, NaOH Câu 18. Dãy gồm các chất tác dụng được với dung dịch natri hidroxit là: A.  HCl, CuO, CuCl2 B.  SO2, MgCl2, H2SO4. C.  KCl, Al,  HNO3, CO2 D.  BaCl2, SO2, HNO3 Câu 19. Dãy gồm các chất tác dụng được với dung dịch CuCl2 là: A.  KOH, Na2CO3, AgCl, Mg B.  H2SO4, KNO3, CaCO3, Zn C.  Ba(OH)2, AgNO3, K2CO3, Al D.  NaOH, AgNO3, Ag, K2CO3 Câu 20. Cho các chất sau: CuCl2, KOH, Al, H2SO4, Mg. Số cặp chất tác dụng với nhau từng đôi một là: A. 7 B. 5 C. 4 D. 6 Câu 21. Để nhận biết 3 lọ mất nhãn đựng 3 dung dịch Na2SO4, KCl, KOH ta dùng: A. Quỳ tím và dd BaCl2 B. Quỳ tím và dd HCl C. Quỳ tím và dd CuCl2 D. Quỳ tím và dung dịch AgNO3 Câu 22. Để phân biệt các dd riêng biệt bị mất nhãn HCl, Ba(OH)2, K2SO4 người ta sử dụng: A. dd H2SO4 B. dd AgNO3 C. Quỳ tím D. dd Na2SO4 Câu 23. Nhúng một lá Nhôm và dung dịch muối Đồng (II)sunfat, hiện tượng quan sát được là: A. Lá nhôm tan dần, có khí không màu thoát ra, màu xanh của dung dịch muối đồng nhạt dần, có  chất rắn màu đỏ đồng bám ngoài lá nhôm.  B.  Lá nhôm tan dần, có chất rắn màu đỏ đồng bám ngoài lá nhôm, màu xanh của dung dịch muối  đồng nhạt dần. C.  Lá nhôm tan dần, có chất rắn màu đỏ đồng bám ngoài lá nhôm, màu xanh của dung dịch muối  đồng đậm dần. D.  Không có hiện tượng gì xảy ra.  Câu 24. Cặp chất không cùng tồn tại trong 1 dung dịch là: A. Mg(NO3)2 và HCl B. AgNO3 và NaCl
  10. C. KCl và Ca(OH)2 D. Ba(OH)2 và Na2SO4 Câu 25. Cho các  kim loại Cu, Mg, Al. Kim loại tác dụng được với dung dịch Al(NO3)3 là: A. Al và Cu B. Al và Mg C. Chỉ có Mg D. Chỉ có Cu Câu 26. Để hoà tan hoàn toàn 16,25 gam kim loại Kẽm cần dùng 500ml dung dịch axit clohidric. Nồng  độ CM của dung dịch axit đã dùng là: A. 0,09M B. 0,04M C. 0,5M D. 1M Câu 27. Dãy kim loại được săp xêp theo chiêu hoat đông hoa hoc tăng dần: ́ ́ ̀ ̣ ̣ ́ ̣ A. Fe , Al , Mg       B. Al , Zn , Na                C. Fe , Mg , Zn              D. Mg, Al, Zn  Câu 28. Có một mẫu sắt bị lẫn tạp chất là nhôm, làm sạch mẫu sắt này bằng cách ngâm nó với: A. Dung dịch H2SO4 loãng dư B. Dung dịch HNO3 loãng dư C. Dung dịch NaOH dư D. Dung dịch HCl dư Câu 29. Cặp chất cùng tồn tại trong 1 dung dịch là: A. CuSO4 và NaOH B. HCl và Na2CO3 C. MgSO4 và BaCl2 D. CuSO4 và KNO3 Câu 30. Dãy gồm các kim loại tác dụng với dung dịch axit sunfuric loãng là: A. Fe , Ag , Mg       B. Al , Zn , Na                C. Cu , Mg , Zn              D. Cu, Ag, Hg  Câu 31. Cho 5,4 gam kim loại Al tác dụng với dung dịch axit sunfuric loãng dư, sau khi phản  ứng kết  thúc thu được V lít khí ở đktc. Giá trị của V là: A. 4,48 B. 6,72 C. 8,96 D. 11,2
  11. Câu 32. Để hòa tan hoàn toàn 11,2 gam  kim loại sắt cần dùng 400 gam dung dịch axit sunfuric loãng.   Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được sau phản ứng là: A. 4,9% B. 38% C. 7,4% D. 7,38% Câu 33. Cho 10 gam hỗn hợp gồm Ag và Mg tác dụng với dung dịch axit clohidric dư. Sau khi phản ứng kết thúc thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Thành phần phần trăm theo khối lượng của Ag và Mg lần lượt là: A. 36% và 64% B. 64% và 36% C. 24% và 76% D. 76% và 24% Câu 34. Cho 400ml dd NaOH 1M tác dụng với 400ml dung dịch H2SO4 0,8M. Dung dịch thu được sau  phản ứng làm quỳ tím chuyển sang màu: A. Màu đỏ B. Màu xanh C. Không đổi màu D. Không xác định được Câu 35. Từ 1,275 tấn quặng boxit có chứa 85% nhôm oxit, điều chế được 0,502 tấn nhôm. Hiệu suất của phản ứng là: A.  90% B.  28,57% C.  42% D.  87,5% Câu 36. Cho 16,7g hỗn hợp bột Al, Zn, Mg tác dụng với dung dịch HCl dư thoát ra 13,44 lít H (đktc). 2 Khối lượng muối tạo ra trong dung dịch là: A. 59,3g B. 38,6g C. 37,4g D. 60,5g Câu 37. Hoà tan hết 4,6g Na kim loại vào 195,6g nước. Nồng độ C% của dung dịch thu được là: A. 2% B. 4% C. 2,3% D. 4,09% Câu 38. Cho 12,8 gam kim loại Đồng vào 200ml dd AgNO3 1,2M. Sau khi phản ứng kết thúc thu được  m gam chất rắn. Giá trị của m là: A. 25,92 B. 21,6 C. 30,04 D. 5,12
  12. Câu 39. Cho 9,75g một kim loại A (hoá trị II) tác dụng với khí clo có dư thu được 20,4g muối. Kim loại A là: A. Mg B. Zn C. Fe D. Cu Câu 40. Hòa tan hết m gam hỗn hợp A gồm Na 2CO3, Fe3O4, a mol Al2O3 và 2a mol KHCO3 trong 800  gam dung dịch H2SO4 15,925%. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được (m+89)g muối sunfat trung  hòa và 697,8 gam nước. Giá trị của m là: (HS điền kết quả) ­­­­­­ HẾT ­­­­­­ UBND HUYÊN GIA LÂM ̣ ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I  TRƯỜNG THCS TT TRÂU QUỲ NĂM HỌC 2021 ­ 2022 MÔN: HÓA HỌC 9  Thời gian làm bài : 45 Phút I/. Biểu điểm: 0,25 điểm/câu x 40 câu = 10 điểm II/. Phần đáp án câu trắc nghiệm:  001 002 1 B A 2 D D 3 A C 4 B C 5 C B 6 A D 7 D A 8 C B 9 C C
  13. 10 A A 11 B B 12 A A 13 A C 14 B A 15 C B 16 A D 17 A A 18 C B 19 B A 20 C A 21 A A 22 B C 23 D B 24 A B 25 C C 26 D D
  14. 27 B A 28 C C 29 B D 30 A B 31 D B 32 D C 33 C B 34 59,3 A 35 B D 36 30,4 59,3 37 B B 38 B 30,4 39 B B 40 87,2 87,2
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2