Đề thi học kì 1 môn Hoá học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Chí Thanh, Duy Xuyên
lượt xem 1
download
Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Hãy tham khảo "Đề thi học kì 1 môn Hoá học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Chí Thanh, Duy Xuyên" để có thêm tài liệu ôn tập. Chúc các em đạt kết quả cao trong học tập nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Hoá học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Chí Thanh, Duy Xuyên
- KHUNG MA TRẬN VÀ MÔ TẢ KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2023 – 2024 Môn: Hóa học – Lớp 9 Tên Chủ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Cộng đề TNKQ TL TNKQ TL TNK TL TNKQ TL (nội dung, Q chương…) Chủ đề 1: - Tính chất oxit Tính chất bazơ tác Hợp chất - Ứng dụng oxit dụng oxit axit, axit vô cơ - Phân bón hoá học - Tính chất axit Số câu 9 2 PTHH 4,75 đ Số điểm 3đ + 1 câu Tỉ lệ % 30% 1,75 đ 17,5% Chủ đề 2: - Tính chất vật lí Tính chất kim loại Vận dụng bài tập Bài tập sản xuất Kim loại kim loại tính toán kim loại - Tính chất hoá học kim loại Số câu 3 2 PTHH 1 1 4,75 đ Số điểm 1đ 0,75 đ 2đ 1đ Tỉ lệ % 10% 10% Chủ đề 3: Tính chất phi kim Phi kim tác dụng kim loại Số câu 1 PTHH 0,5đ Số điểm 0,5 đ Tỉ lệ % Tổng số 12 1 1 điểm 4,0đ 3đ 2đ 1đ 10 đ Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Duyệt của CM GV dò đề Gv ra đề
- Trần Thị Tỉnh Phan Thị Phương Bùi Thị Ba UBND HUYỆN DUY XUYÊN KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG TH&THCS Môn: HOÁ HỌC – Lớp 9 NGUYỄN CHÍ THANH Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề gồm có 02 trang) Mã đề: A I/ TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng rồi ghi ra giấy thi: Ví dụ: 1 - A, 2 - B, … Câu 1. Oxit nào tác dụng với nước tạo dung dịch axit? A. NO. B. MgO. C. Fe2O3. D. SO2. Câu 2. Kim loại dùng làm vật liệu chế tạo máy bay do bền và nhẹ? A. Al. B. Zn. C. Ag. D. Fe. Câu 3. Để khử chua đất trồng người ta thường dùng A. CaO. B. CaCO3. C. CaCl2. D. P2O5. Câu 4. Chất nào trong các chất sau đây được dùng làm phân đạm? A. KCl. B. Ca3(PO4)2. C. K2SO4. D. CO(NH2)2. Câu 5. Cặp chất nào sau đây không phản ứng được với nhau? A. SO2 và BaO. B. P2O5 và CO2. C. Na2O và SO3. D. CaO và P2O5. Câu 6. Kim loại nào tác dụng với nước ở điều kiện thường? A. Ag. B. Al. C. Na. D. Cu. Câu 7. Cặp chất nào sau đây phản ứng với nhau sinh ra khí SO2? A. Fe và H2SO4 (đặc, nguội). B. Cu và H2SO4 (loãng). C. Fe và H2SO4 (loãng). D. Cu và H2SO4 (đặc, nóng). Câu 8. Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl? A. Cu(OH)2. B. Cu. C. AgCl. D. BaSO4. Câu 9. Cho MgCO3 vào dung dịch HCl, thấy thoát ra khí X không màu. Khí X có tính chất nào sau đây? A. Cháy được trong không khí. B. Làm vẩn đục nước vôi trong. C. Duy trì sự cháy và sự sống. D. Không tan trong nước. Câu 10: Dãy nào sau đây gồm tất cả các chất đều bị phân hủy ở nhiệt độ cao? A. Cu(OH)2, Mg(OH)2, Zn(OH)2. B. Cu(OH)2, KOH, Mg(OH)2. C. Ca(OH)2, NaOH, Fe(OH)3. D. Ca(OH)2, KOH, NaOH. Câu 11. Biện pháp nào sau đây không hạn chế sự ăn mòn kim loại? A. Bôi dầu mỡ lên bề mặt kim loại. B. Sơn, mạ lên bề mặt kim loại.
- C. Để đồ vật nơi khô ráo. D. Ngâm kim loại trong nước muối. Câu 12. Cho dung dịch NaOH vào dung dịch CuSO4, hiện tương quan sát được là A. xuất hiện kết tủa xanh. B. sủi bọt khí không màu. C. xuất hiện kết tủa đỏ nâu. D. xuất hiện kết tủa trắng. II/ TỰ LUẬN : (6,0 điểm) Câu 1. (1,5 điểm) Viết PTHH (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có) cho chuyển hoá sau (1) ( 2) ( 3) Fe2O3 Fe FeCl3 Fe(NO3)3 Câu 2: (1điểm) Trong nhà máy xí nghiệp có thải ra các khí thải SO2; HCl; CO. Để tránh ô nhiễm môi trường, người ta dùng nước vôi trong Ca(OH)2 để loại bỏ được các khí nào? Viết PTHH ( nếu có). Câu 3. (2,5 điểm) Hòa tan 21,1 gam hỗn hợp X gồm Zn và ZnO trong dung dịch HCl 0,5 M vừa đủ. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 4,48 lít khí (đktc). a. Viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra. b. Tính thành phần phần trăm theo khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp X. c. Tính thể tích dung dịch HCl 0,5M đã dùng. Câu 4. (1điểm) Điện phân nóng chảy quặng Boxit ( chứa 90% là Al 2O3) có xúc tác criolit để sản xuất ra kim loại Nhôm. Tính khối lượng Nhôm thu được khi điện phân 1 tấn quặng Boxit. Biết hiệu suất phản ứng là 80%. (Biết: Fe= 56; Cu= 64; Zn= 65; O=16; H=1; Cl= 35,5; Al= 27) ----------------------------------- Hết-----------------------------------
- UBND HUYỆN DUY XUYÊN KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG TH&THCS Môn: HOÁ HỌC – Lớp 9 NGUYỄN CHÍ THANH Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề gồm có 02 trang) Mã đề: B I/ TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng rồi ghi ra giấy thi: Ví dụ: 1 - A, 2 - B, … Câu 1. Oxit nào tác dụng với nước tạo dung dịch bazơ? A. Na2O. B. MgO. C. Fe2O3. D. SO2. Câu 2. Kim loại dùng làm đồ trang sức do bền và có ánh kim đẹp? A. Al. B. Zn. C. Ag. D. Fe. Câu 3. Để khử chua đất trồng người ta thường dùng A. SO2. B. CaCO3. C. Ca(OH)2. D. P2O5. Câu 4. Chất nào trong các chất sau đây được dùng làm phân lân? A. KCl. B. Ca3(PO4)2. C. K2SO4. D. CO(NH2)2. Câu 5. Kim loại nào tác dụng với nước ở điều kiện thường? A. Ag. B. K. C. Zn. D. Cu. Câu 6. Cặp chất nào sau đây không phản ứng với nhau? A. Fe và H2SO4 (đặc, nguội). B. Al và NaOH ( loãng). C. Fe và H2SO4 (loãng). D. Cu và H2SO4 (đặc, nóng). Câu 7. Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch H2SO4 ? A. Mg(OH)2. B. Ag. C. NaNO3. D. BaSO4. Câu 8. Cho Na2SO3 vào dung dịch HCl, thấy thoát ra khí X. Khí X có tính chất nào sau đây? A. Cháy được trong không khí. B. Làm đục nước vôi trong. C. Duy trì sự cháy và sự sống. D. Không tan trong nước. Câu 9: Dãy nào sau đây gồm tất cả các chất đều không bị phân hủy ở nhiệt độ cao? A. Cu(OH)2, Mg(OH)2, Zn(OH)2. B. Cu(OH)2, KOH, Mg(OH)2. C. Ca(OH)2, NaOH, Fe(OH)3. D. Ca(OH)2, KOH, NaOH. Câu 10. Biện pháp nào sau đây hạn chế sự ăn mòn kim loại? A. Ngâm kim loại trong nước máy. B. Bôi dầu mỡ trên bề mặt kim loại. C. Phơi ngoài trời nắng. D. Ngâm kim loại trong nước muối. Câu 11. Cho dung dịch NaOH vào dung dịch FeCl3, hiện tương quan sát được là A. xuất hiện kết tủa xanh. B. sủi bọt khí không màu.
- C. xuất hiện kết tủa đỏ nâu. D. xuất hiện kết tủa trắng. Câu 12. Hai oxit nào sau đây tác dụng với nhau tạo thành muối? A. Fe2O3 và CO. B. NO2 và CO2. C. CO2 và BaO. D. MgO và Na2O. II/ TỰ LUẬN : (6,0 điểm) Câu 1. (1,5 điểm) Viết PTHH (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có) cho chuyển hoá sau (1) ( 2) ( 3) Al2O3 Al AlCl3 Al(NO3)3 Câu 2: (1 điểm) Trong nhà máy xí nghiệp có thải ra các khí thải CO2; HCl; CO. Để tránh ô nhiễm môi trường, người ta dùng nước vôi trong Ca(OH)2 để loại bỏ được các khí nào? Viết PTHH ( nếu có). Câu 3. (2,5 điểm) Hòa tan 8,8 gam hỗn hợp X gồm Mg và MgO trong dung dịch H 2SO4 20% vừa đủ. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 4,48 lít khí (đktc). a. Viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra. b. Tính thành phần phần trăm theo khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp X. c. Tính khối lượng dung dịch H2SO4 20% đã dùng. Câu 4. (1điểm) Dùng khí CO để khử quặng Sắt ( chứa 95% là Fe2O3) ở nhiệt độ cao để sản xuất ra kim loại Sắt. Tính khối lượng Sắt thu được khi khử 1 tấn quặng Sắt trên. Biết hiệu suất phản ứng là 70%. (Biết: Fe= 56; Mg= 24; Zn= 65; O=16; H=1; Cl= 35,5; Al= 27) ----------------------------------- Hết-----------------------------------
- UBND HUYỆN DUY XUYÊN TRƯỜNG TH&THCS NGUYỄN CHÍ THANH HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA KÌ I NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn: Hóa học – Lớp 9 MÃ ĐỀ: A I. Trắc nghiệm (5 điểm): 03 câu đúng được 1,0 điểm (nếu đúng thêm 01 câu cộng 0,3 điểm; đúng thêm 02 câu cộng 0,7 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Trả D A A D B C D A B A D A lời II. Tự luận ( 5 điểm ) Câu 1: (1,5 điểm) Các to phương trình hóa học: Fe2O3 + 3CO o → 2Fe+ 3CO2 (0,5 điểm) t 2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3 (0,5 điểm) FeCl3 + 3AgNO3 → Fe(NO3)3 + 3AgCl (0,5 điểm) Mỗi phương trình hóa học 0,5 điểm, cân bằng sai hoặc thiếu điều kiện phản ứng trừ 0,25 điểm/1 PT (học sinh làm theo cách khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa). Câu 2: (1,0 điểm) Dùng nước vôi trong loại bỏ các khí SO2; HCl (0,5 điểm) PTHH: SO2 + Ca(OH)2 → CaSO3 + H2O (0,25 điểm) 2HCl + Ca(OH)2 → CaCl2 + 2H2O (0,25 điểm) Câu 3: (2,5 điểm) a) Viết đúng phương trình hóa học: Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2 (0,25 điểm) mol 0,2 0,4 0,2 ZnO + 2HCl → ZnCl2 + H2O ( 0,25 điểm) Mol 0,1 0,2 b) Tính số mol H2: 0,2 mol (0,25 điểm) Tính số mol Zn: 0,2 mol (0,25 điểm) Tính khối lượng Zn: 13 gam (0,25 điểm) Phần trăm khối lượng Zn: 61,6% (0,25 điểm) Phần trăm khối lượng ZnO: 38,4% (0,25 điểm) c) Tính khối lượng ZnO: 8,1 gam Số mol ZnO: 0,1 mol (0,25 điểm) Tổng số mol HCl: 0,6 mol (0,25điểm) Thể tích dung dịch HCl: 1,2M (0,25 điểm) Câu 4. (1đ) Khối lượng Al2O3 có trong quặng là: 0,9 tấn (0,25 điểm)
- đpnc, xt PTHH: 2Al2O3 → 4Al+ 3O2 ( 0,25điểm) (m) 2.102g 4.27 g 0,9 tấn 0,476 tấn (0,25 điểm) Khối lượng Nhôm thực tế thu được là: 0,476. 80% = 0,3808 tấn (0,25 điểm) ( hs làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa) UBND HUYỆN DUY XUYÊN TRƯỜNG TH&THCS NGUYỄN CHÍ THANH HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA KÌ I NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn: Hóa học – Lớp 9 MÃ ĐỀ: B I. Trắc nghiệm (5 điểm): 03 câu đúng được 1,0 điểm (nếu đúng thêm 01 câu cộng 0,3 điểm; đúng thêm 02 câu cộng 0,7 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Trả lời A C C B B A A B D B C C II. Tự luận ( 5 điểm ) Câu 1: (1,5 điểm) Các phương trình hóa học: Đpnc,xt 2Al2O3 → 4Al+ 3O2 (0,5 điểm) to 2Al + 3Cl2 → 2AlCl3 (0,5 điểm) AlCl3 + 3AgNO3 → Al(NO3)3 + 3AgCl (0,5 điểm) Mỗi phương trình hóa học 0,5 điểm, cân bằng sai hoặc thiếu điều kiện phản ứng trừ 0,25 điểm/1 PT (học sinh làm theo cách khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa). Câu 2: (1,0 điểm) Dùng nước vôi trong loại bỏ các khí SO2; HCl (0,5 điểm) PTHH: CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O (0,25 điểm) 2HCl + Ca(OH)2 → CaCl2 + 2H2O (0,25 điểm) Câu 3: (2,5 điểm) a) Viết đúng phương trình hóa học: Mg + H2SO4 → MgSO4 + H2 (0,25 điểm) mol 0,2 0,4 0,2 MgO + H2SO4 → MgSO4 + H2O ( 0,25 điểm) Mol 0,1 0,2 b) Tính số mol H2: 0,2 mol (0,25 điểm) Tính số mol Mg: 0,2 mol (0,25 điểm) Tính khối lượng Mg: 4,8 gam (0,25 điểm) Phần trăm khối lượng Mg: 54,5% (0,25 điểm) Phần trăm khối lượng MgO: 45,5% (0,25 điểm) c) Tính khối lượng MgO: 4 gam số mol ZnO: 0,1 mol (0,25 điểm) Tổng số mol H2SO4: 0,6 mol (0,25điểm) Khối lượng H2SO4: 58,8 gam (0,1 điểm) Khối lượng dung dịch H2SO4: 294 gam (0,15 điểm) Câu 4. (1đ)
- Khối lượng Fe2O3 có trong quặng là: 0,95 tấn (0,25 điểm) PTHH: 3CO + Fe2O3 →to 2Fe + 3CO2 ( 0,25điểm) (m) 160g 2.56 g 0,95 tấn 0,665 tấn (0,25 điểm) Khối lượng Sắt thực tế thu được là: 0,665. 70% = 0,4655 tấn (0,25 điểm) ( hs làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 432 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 341 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 481 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 327 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 316 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 937 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
4 p | 249 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 563 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 374 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 230 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 447 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 275 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 225 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 427 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 286 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn