intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Chu Văn An, Hiệp Đức

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:11

3
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Chu Văn An, Hiệp Đức” giúp các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình và chuẩn bị cho kì thi được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn. Chúc các em thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Chu Văn An, Hiệp Đức

  1. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRACUỐI KÌ I TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN MÔN HOÁ HỌC - LỚP 9 Năm học: 2023 -2024 CHỦ ĐỀ MỨC ĐỘ MÔ TẢ - Tính chất hóa học của các hợp chất vô cơ: oxit, axit, bazơ, Nhận biết muối 1. Các - Thành phần các nguyên tố có trong các loại phân bón hóa hợp chất học. vô cơ Thông hiểu - Dựa vào điều kiện xảy ra phản ứng trao đổi, xác định được phản ứng nào xảy ra, phản ứng nào không xảy ra. - Tính chất vật lý của kim loại - Biết được tính chất hóa học của kim loại nhôm, sắt Nhận biết - Thành phần có trong gang, thép - Biện pháp bảo vệ kim loại không bị ăn mòn 2. Kim Thông hiểu Viết được PTHH thể hiện tính chất của nhôm và các hợp loại chất của nhôm. Vận dụng cao Trình bày được phương pháp tinh chế một chất có trong hỗn hợp Vận dụng - Tính được phần trăm khối lượng các chất có trong hỗn hợp 3. Tính toán - Tính được thể tích dung dịch dựa vào khối lượng riêng
  2. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC MA TRẬN KIỂM CUỐI KÌ I TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN NĂM HỌC 2023 -2024 Môn: HOÁ HỌC 9 1. Phạm vi kiến thức:Từ tuần 1 đến hết tuần 14 2.Hình thức kiểm tra: Kết hợp 50% TNKQ và 50 %TL 3. Thiết lập ma trận đề kiểm tra: Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng Tổng cao Chủ đề/bài TN TL TN TL TN TL TN TL Các 4 câu 1 5 câu hợp 1,33 1,5đ 2,83đ chất vô cơ 6 câu 1/2 câu 5 câu 1 12+ ½ Kim 2đ 0,5đ 1,67đ 1đ câu loại 5,17đ 2/3 câu 2/3 câu Tính 2đ 2đ toán 10 +1/2 câu 6 câu 2/3 câu 1 18 câu Tổng số câu 3,83đ 3,17 đ 2đ 1đ 10đ Tổng số điểm 38,3% 3,17% 20% 10% 100% Tỷ lệ 2
  3. TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN Họ tên KIỂM TRA CUỐI KỲ Chữ kí của GT HS:............................... I (2023-2024) .............. Môn: HOÁ HỌC 9 Lớp: 9/.............. Số Thời gian: 45 phút báo danh: .............. (KKTGGĐ) Phòng thi số: ............................... .......... Nhận xét của Giám ĐIỂM Chữ kí của GK khảo Bằng chữ Bằng số ĐỀ A I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (5điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng Câu 1. Hai oxit nào sau đây phản ứng với nhau tạo thành muối? A. CaO, Na2O. B. P2O5, CO2. C. Na2O, CO2. D. FeO, CO2. Câu 2. Kim loại Na phản ứng với nước tạo thành A. kiềm và giải phóng khí hiđro. B. muối và giải phóng khí hiđro. C. bazơ không tan và giải phóng khí hiđro. D. oxit bazơ và giải phóng khí hiđro. Câu 3.Chất nào sau đây được dùng làm phân đạm? A. KCl. B. Ca3(PO4)2. C. K2SO4. D. (NH2)2CO. Câu 4. Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch HCl? A. Ag. B. Fe. C. Zn. D. Mg. Câu 5. Đuyra là hợp kim của nhôm với đồng và một số nguyên tố như mangan, sắt, silic, được dùng trong công nghiệp chế tạo máy bay, ô tô, tàu vũ trụ do có tính chất nào sau đây?
  4. A.Dẫn điện tốt. B. Bền và nhẹ. C. Khối lượng riêng lớn. D. Dẫn nhiệt tốt. Câu 6. Hàm lượng cacbon trong thép chiếm A. trên 2%. B. từ 2% đến 5%. C. dưới 2%. D. trên 5%. Câu 7. Oxit nào sau đây dùng để khử chua đất trồng trọt? A. CaO. B. CuO. C. ZnO. D. PbO. Câu 8. Để tinh chế FeSO4 có lẫn tạp chất CuSO4, có thể dùng lượng dư kim loại A. Zn. B. Fe. C. Cu. D. Al. Câu 9. Bazơ nào sau đây bị nhiệt phân hủy? A.NaOH. B. Zn(OH)2. C. KOH. D. Ca(OH)2. Câu 10. Biện pháp nào sau đây không hạn chế sự ăn mòn kim loại? A. Bôi dầu mỡ lên bề mặt kim loại. B. Sơn, mạ lên bề mặt kim loại. C. Để đồ vật nơi khô ráo. D. Ngâm kim loại trong nước muối. Câu 11. Chất nào sau đây tác dụng với nước tạo thành dung dịch bazơ? A. SO2. B. BaO. C. CO2. D. P2O5. Câu 12. Cặp chất nào sau đây không phản ứng được với nhau? A. K2CO3 và H2SO4. B. BaCl2 và CuSO4. C. Na2SO4 và HCl. D. H2SO4 và Cu(OH)2. Câu 13.Cặp chất nào sau đây phản ứng với nhau sinh ra khí SO2? A.Fe và H2SO4 (đặc, nguội). B. Cu và H2SO4 (loãng). C. Fe và H2SO4 (loãng). D. Cu và H2SO4 (đặc, nóng). Câu 14. Dung dịch BaCl2 phản ứng được với chất nào trong các chất sau? A. NaNO3. B. KOH. C. H2SO4. D. CuO. Câu 15. Phương trình hóa học nào sau đây viết sai? A.2Fe + 3Cl2t02FeCl3. B. 2Fe + 6HCl 2FeCl3 + 3H2. t0 C. Fe + S FeS. D. Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu. II. TỰ LUẬN(5điểm) Câu 16. (1,5điểm) Viết các phương trình hóa học thực hiện dãy chuyển hóa sau (mỗi mũi tên là một phương trình). Ghi rõ điều kiện (nếu có). Al2O3(1) Al (2) Al2(SO4)3(3) Al(OH)3 Câu 17: (1điểm) Bạc (dạng bột) có lẫn tạp chất là bột kẽm. Nêu phương pháp hóa học để thu được bạc tinh khiết. Viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra. Câu 18: (2,5 điểm) Cho 14,8 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu vào dung dịch H2SO4 20% (loãng) vừa đủ, sau khi phản ứng hoàn toàn, thu được 3,36 lít khí (ở đktc). a. Viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra. b. Tính phần trăm khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp X c. Tính thể tích dung dịch H2SO4 20% đã dùng (biết khối lượng riêng của dung dịch H2SO4 20% là 1,14 g/ml). ( Cho Fe = 56; Cu = 64; S = 32; O = 16; H = 1) (Học sinh được phép sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hóa học) BÀI LÀM: ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... 4
  5. ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................
  6. ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN Họ tên KIỂM TRA CUỐI KỲ Chữ kí của GT HS:............................... I (2023-2024) .............. Môn: HOÁ HỌC 9 Lớp: 9/.............. Số Thời gian: 45 phút báo danh: .............. (KKTGGĐ) Phòng thi số: ............................... .......... Nhận xét của Giám ĐIỂM Chữ kí của GK khảo Bằng chữ Bằng số ĐỀ B I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (5 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng Câu 1. Hai oxit nào sau đây phản ứng với nhau tạo thành muối? A. CaO, CO2. B. P2O5, CO2. C. Na2O, CuO. D. ZnO, CO2. Câu 2. Kim loại K phản ứng với nước tạo thành 6
  7. A. bazơ không tan và giải phóng khí hiđro. B. muối và giải phóng khí hiđro. C.kiềm và giải phóng khí hiđro. D. oxit bazơ và giải phóng khí hiđro. Câu 3.Chất nào sau đây được dùng làm phân lân? A. KNO3. B. Ca3(PO4)2. C. K2SO4. D. (NH2)2CO. Câu 4. Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng? A. Fe. B. Cu. C. Zn. D. Al. Câu 5. Đuyra là hợp kim của nhôm với đồng và một số nguyên tố như mangan, sắt, silic, được dùng trong công nghiệp chế tạo máy bay, ô tô, tàu vũ trụ do có tính chất nào sau đây? A. Dẫn nhiệt tốt. B. Bền và nhẹ. C. Khối lượng riêng lớn. D.Dẫn điện tốt. Câu 6. Hàm lượng cacbon trong gang chiếm A. trên 2%. B. từ 2% đến 5%. C. dưới 2%. D. trên 5%. Câu 7. Oxit nào sau đây dùng để tẩy trắng bột gỗ trong công nghiệp giấy? A. CaO. B. CuO. C. SO2. D. PbO. Câu 8. Để tinh chế ZnCl2 có lẫn tạp chất CuCl2, có thể dùng lượng dư kim loại A. Zn. B. Fe. C. Cu. D. Al. Câu 9. Bazơ nào sau đâykhông bị nhiệt phân hủy? A. NaOH. B. Zn(OH)2. C.Mg(OH)2. D. Cu(OH)2. Câu 10.Trong số các môi trường sau đây, môi trường nào làm đinh sắt bị ăn mòn nhanh nhất? A.Không khí khô. B.Nước cất. C.Dầu mỡ. D. Nước muối. Câu 11. Chất nào sau đây tác dụng với nước tạo thành dung dịch axit? A. SO2. B. BaO. C.Na2O. D.CaO. Câu 12. Cặp chất nào sau đây không phản ứng được với nhau? A. K2CO3 và HCl. B. BaCl2 và Na2SO4. C. NaNO3 và HCl. D. H2SO4 và Cu(OH)2. Câu 13. Cặp chất nào sau đây phản ứng với nhau sinh ra khí SO2? A. Fe và H2SO4 (đặc, nguội). B. Cu và H2SO4 (loãng). C. Fe và H2SO4 (loãng). D. Cu và H2SO4 (đặc, nóng). Câu 14. Dung dịch AgNO3 phản ứng được với chất nào trong các chất sau? A. NaNO3. B.Mg(OH)2. C. HCl. D. CuO. Câu 15. Phương trình hóa học nào sau đây viết sai? A. Fe + Cl2t0 FeCl2. B. Fe + 2HCl FeCl2 + H2. t0 C. Fe + S FeS. D. Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu. II. TỰ LUẬN(5điểm) Câu 16. (1,5 điểm) Viết các phương trình hóa học thực hiện dãy chuyển hóa sau (mỗi mũi tên là một phương trình). Ghi rõ điều kiện (nếu có). (1) Al AlCl3(2)Al(OH)3(3) Al2O3 Câu 17: (1điểm) Bạc (dạng bột) có lẫn tạp chất là bột đồng. Nêu phương pháp hóa học để thu được bạc tinh khiết. Viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra. Câu 18: (2,5 điểm) Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu vào dung dịch H2SO4 20% (loãng) vừa đủ, sau khi phản ứng hoàn toàn, thu được 4,48 lít khí (ở đktc) và còn lại 3,2 gam chất rắn không tan. a. Viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra. b. Tính phần trăm khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp X
  8. c. Tính thể tích dung dịch H2SO4 20% đã dùng (biết khối lượng riêng của dung dịch H2SO4 20% là 1,14 g/ml). ( Cho Fe = 56; Cu = 64; S = 32; O = 16; H = 1) (Học sinh được phép sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hóa học) BÀI LÀM: ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... 8
  9. ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN NĂM HỌC 2023 -2024 Môn: HOÁ HỌC 9 ĐỀ A I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: ( 5,0 điểm ) Từ câu 1 đến câu 15: 3 đáp án đúng: 1,0 điểm; 2 đáp án đúng: 0,67 điểm và 1 đáp án đúng: 0,33 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp C A D A B C A B B D B C D C B án
  10. * Đối với học sinh khuyết tật trí tuệ: - Nếu đúng dưới 10 câu: mỗi câu 0,5đ - Nếu đúng 10 câu trở lên: được 5đ II. TỰ LUẬN: ( 5,0 điểm ) Câu Đáp án Điểm dpnc 2Al2O3 criolit 4Al + 3O2 Đúng 2Al + 3H2SO4 Al2(SO4)3 + 3H2 mỗi PT: 16 Al2(SO4)3 + 6NaOH 2Al(OH)3 + 3Na2SO4 0,5đ (1,5đ) (Nếu cân bằng sai hoặc thiếu điều kiện hoặc cả hai trừ 0,25đ) HSKT: Đúng một PTHH được 1đ, đúng 2 hoặc 3 PTHH được 1,5đ Cho hỗn hợp bạc (dạng bột) có lẫn tạp chất là bột kẽm vào dung dịch AgNO3 dư. 17 Sau khi phản ứng kết thúc, lọc lấy phần chất rắn không tan (Ag), sấy 0,75đ (1đ) khô, thu được bạctinh khiết. Phương trình hóa học: Zn + 2AgNO3Zn(NO3) 2 + 2Ag 0,25đ HSKT: Chỉ cần nêu cách tiến hành được 1đ (không cần viết PTHH) a. Khi cho hỗn hợp X vào dung dịch H2SO4 chỉ có Fe tham gia phản ứng: Fe + H2SO4 FeSO4 + H2 0,5đ b. nH2 = 3,36/22,4 = 0,15 (mol) 0,25đ nFe = nH2 = 0,15 (mol) mFe= n. M = 0,15 . 56 = 8,4 (g) 0,25đ mCu = 14,8 - 8,4 = 6,4 (g) 0,25đ 18 %Fe = 8,4 . 100% / 14,8 = 56,76% (2,5đ) %Cu = 6,4 . 100% / 14,8 = 43,24% 0,25đ c. nH2SO4 = nH2 = 0,15 (mol) 0,25đ mH2SO4 = n . M = 0,15 . 98 = 14,7 (g) 0,25đ mddH2SO4 = mct / C% = 14,7 . 100/ 20 = 73,5 (g) 0,25đ VH2SO4 = mdd / D = 73,5 / 1,14 = 64,47 (ml) 0,25đ HSKT: a. Viết đúng PTHH: 1đ b. Đúng: 1,5đ ; c. Không yêu cầu làm (Lưu ý: HS giải theo cách khác nếu đúng vẫn được điểm tối đa) PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN NĂM HỌC 2023 -2024 Môn: HOÁ HỌC ĐỀ B I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: ( 5,0 điểm ) Từ câu 1 đến câu 15: 3 đáp án đúng: 1,0 điểm; 2 đáp án đúng: 0,67 điểm và 1 đáp án đúng: 0,33 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp A C B B B B A A A D A C D C A án * Đối với học sinh khuyết tật trí tuệ: 10
  11. - Nếu đúng dưới 10 câu: mỗi câu 0,5đ - Nếu đúng 10 câu trở lên: được 5đ II. Tự luận: ( 5,0 điểm ) Câu Đáp án Điểm 2Al + 6HCl2AlCl3 + 3H2 Đúng AlCl3 + 3NaOH Al(OH)3 + 3NaCl mỗi PT: 16 to 2Al(OH)3 Al2O3 + 3H2O 0,5đ (1,5đ) (Nếu cân bằng sai hoặc thiếu điều kiện hoặc cả hai trừ 0,25đ) HSKT: Đúng một PTHH được 1đ, đúng 2 hoặc 3 PTHH được 1,5đ Cho hỗn hợp bạc (dạng bột) có lẫn tạp chất là bột đồng vào dung dịch AgNO3 dư. 17 Sau khi phản ứng kết thúc, lọc lấy phần chất rắn không tan (Ag), sấy 0,75đ (1đ) khô, thu được bạctinh khiết. Phương trình hóa học: Cu + 2AgNO3 Cu(NO3)2 + 2Ag 0,25đ HSKT: Chỉ cần nêu cách tiến hành được 1đ (không cần viết PTHH) a. Khi cho hỗn hợp X vào dung dịch H2SO4 chỉ có Fe tham gia phản ứng: Fe + H2SO4 FeSO4 + H2 0,5đ b. nH2 = 4,48/22,4 = 0,2 (mol) 0,25đ nFe = nH2 = 0,15 (mol) mFe= n. M = 0,2 . 56 = 11,2 (g) 0,25đ mCu = 3,2 (g) mhh = 11,2 + 3,2 = 14,4 (g) 0,25đ 18 %Fe = 11,2 . 100% / 14,4 = 77,78 % (2,5đ) %Cu = 3,2 . 100% / 14,4 = 22,22 % 0,25đ c. nH2SO4 = nH2 = 0,2 (mol) 0,25đ mH2SO4 = n . M = 0,2 . 98 = 19,6 (g) 0,25đ mddH2SO4 = mct / C% = 19,6 . 100/ 20 = 98 (g) 0,25đ VH2SO4 = mdd / D = 98 / 1,14 = 85,96 (ml) 0,25đ HSKT: a. Viết đúng PTHH: 1đ b. Đúng: 1,5đ ; c. Không yêu cầu làm (Lưu ý: HS giải theo cách khác nếu đúng vẫn được điểm tối đa) .
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0