intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, Bắc Trà My

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:10

4
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, các em có thể tham khảo và tải về "Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, Bắc Trà My" được TaiLieu.VN chia sẻ dưới đây để có thêm tư liệu ôn tập, luyện tập giải đề thi nhanh và chính xác giúp các em tự tin đạt điểm cao trong kì thi này. Chúc các em thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, Bắc Trà My

  1. KHUNG MA TRẬN KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2023 – 2024 Môn: Hóa học – Lớp 9 Mức Tổng cộng Nội độ dung nhận thức Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Các - Nhận - Phân - Pha loại biết biệt loãng hợp oxit được axit chất vô axit, các lọ H2SO4 cơ axit, mất đặc muối. nhãn. - Loại - Tính - Hoàn bỏ CO2 chất thành ra khỏi của dãy hỗn axit. chuyển hợp - Nhận hóa. biết được muối. Số câu 4(1,3,4, 1 1 2 (6,8) 8 câu 12) (2) (16) Số điểm 1,33 đ 0,33 2,0 0,67 đ 4,33 đ đ đ
  2. 2. Kim - Nêu - Sắp - Biện - Xác loại được xếp thứ pháp định thành tự kim bảo vệ kim phần loại sự ăn loại hợp theo mòn theo kim của hoạt kim phương sắt động loại. trình - Nêu hóa - Dự hóa tính học. đoán học. chất - Trình được hóa học bày các của kim được hiện loại. các tượng -Ý biện xảy ra, nghĩa pháp chỉ ra dãy làm điểm hoạt sạch đúng- động kim sai hóa học loại có trong của kim lẫn tạp quá loại chất. trình thực hiện các thí nghiệm hóa học liên quan đến kim loại. Số câu 3(13, 1 (17) 2(14 1(11) 1(18) 1(19) 9 câu 5,9) ,15) Số điểm 1,0 đ 1,0 đ 0,67 0,33 đ 1,0đ 1,0 đ 5,0 đ đ
  3. 2. Phi - Biết kim được tính chất của phi kim. - Nêu được tính chất, ứng dụng, điều chế khí clo Số câu 2(7,10) 2 câu Số điểm 0,67đ 0,67 đ BẢNG MÔ TẢ CÁC NĂNG LỰC CẦN PHÁT TRIỂN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2023- 2024 Môn: Hóa học 9 Năng lực cần hướng tới NỘI Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao DUNG
  4. - Nêu được các - Viết được phản - Viết được các - Tính tỉ lệ - Năng lực sử dụng tính chất hóa ứng hóa học làm phương trình nước đã dùng ngôn ngữ hóa học. học chung của cơ sở cho sự điều minh họa tính so với phương - Năng lực giải các hợp chất vô chế. chất hóa học trình khi phản quyết vấn đề thông cơ: oxit, axit, - Phân biệt được của 1 số oxit, ứng với CaO. qua môn hóa học. bazơ, muối. các loại oxit, axit, axit, bazơ - Giải thích, - Năng lực tính - Nêu được tính bazơ - Loại bỏ CO2 viết được toán hóa học. chất hóa học - Hiểu được tính trong hỗn hợp. PTHH thể - Năng lực thực của H2SO4 đặc. chất hóa học - Tính khối hiện tính chất hành hóa học. - Nêu được oxit , axit, bazơ lượng, nồng hóa học của - Năng lực sử dụng trạng thái, tính - ứng dụng thực độ dd của các axit sunfuric ngôn ngữ hóa học. chất vật lý, cách tế của oxit , axit, chất tham gia loãng. - Năng lực giải CÁC bazơ và sản phẩm - Giải được quyết vấn đề thông điều chế, ứng LOẠI Tính nồng độ Pha loãng các bài tập tính qua môn hóa học. dụng của các HỢP phần trăm của dung dịch axit thể tích, khối hợp chất vô cơ CHẤT dung dịch. sunfuric đặc. lượng, nồng quan trọng. VÔ CƠ độ dung dịch. - Nêu được mối - Mô tả được các quan hệ giữa hiện tượng và các hợp chất vô viết phương trình cơ. phản ứng hóa học - Nhận biết xảy ra trong các phản ứng trao thí nghiệm liên đổi. quan đến các hợp - Nhận biết chất vô cơ. được một số - Phân biệt được phân bón hóa các dung dịch. học thông dụng. KIM - Nêu được các - Hoàn thành dãy - Vận dụng - Xác định - Năng lực sử dụng LOẠI tính chất vật lí, chuyển đổi hóa được ý nghĩa nồng độ mol ngôn ngữ hóa học. tính chất hóa học. dãy hoạt động của các chất - Năng lực giải học, ứng dụng - Sắp xếp thứ tự hóa học của trong dung quyết vấn đề thông của kim loại, kim loại theo kim loại để dự dịch khi biết qua môn hóa học. của nhôm, sắt. hoạt động hóa đoán kết quả hiệu suất. - Năng lực tính - Trình bày học. phản ứng của - Xác định kim toán hóa học. được phương - Phân biệt được kim loại cụ thể loại theo - Năng lực thực pháp sản xuất gang, thép với dung phương trình hành hóa học. nhôm. - So sánh tính dịch axit, nước hóa học. - Năng lực sử dụng - Nêu được các chất hóa học của và với dung - Giải được ngôn ngữ hóa học. thành phần hóa nhôm, sắt. dịch muối. các bài tập - Năng lực giải học chính và Viết được các - Dự đoán nâng cao liên quyết vấn đề thông các ứng dụng phương trình được các hiện quan đến kim qua môn hóa học. của gang, thép. phản ứng hóa học tượng xảy ra, loại.
  5. - Nêu được khái minh họa cho các chỉ ra điểm - Liên hệ và niệm về sự ăn tính chất hóa học đúng- sai trong giải quyết các mòn kim loại, của kim loại. quá trình thực vấn đề thực tế, một số yếu tố - Trình bày được hiện các thí các thí nghiệm ảnh hưởng đến các biện pháp nghiệm hóa hóa học liên sự ăn mòn kim làm sạch kim loại học liên quan quan đến kim loại và biện có lẫn tạp chất. đến kim loại. loại. pháp bảo vệ - Xác định được - Giải được kim loại khỏi sự vai trò của kim các bài tập liên ăn mòn. loại trong đời quan đến sống. nhôm, sắt. - Biết được tính -Hoàn thành dãy - Viết PTHH. - Giải thích - Năng lực tính chất của phi chuyển đổi hóa - Tính thể tích một số hiện toán hóa học. kim. học. dung dịch tượng trong - Năng lực sử dụng - Nêu được tính - Hiểu được trong phản đời sống hàng ngôn ngữ hóa học. PHI chất, ứng dụng, phương pháp ứng. ngày. - Năng lực vận KIM điều chế khí clo điều chế khí clo. dụng kiến thức hóa học vào cuộc sống. - Năng lực tính toán hóa học.
  6. PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I TRƯỜNG THCS HUỲNH THÚC KHÁNG NĂM HỌC 2023-20234 (Đề gồm có 02 trang) Môn: HÓA HỌC – Lớp 9 Họ tên:______________________________ Lớp: 9/ Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Điểm Lời phê của giáo viên
  7. I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng rồi điền vào bảng ở phần bài làm. Câu 1: Chất nào sau đây là oxit axit? A. P2O5, B. MgO. C. Fe2O3. D. CaO. Câu 2: Có thể dùng chất nào sau đây để nhận biết các lọ dung dịch không màu bị mất nhãn nhanh nhất: Na2SO4, H2SO4, NaOH? A. Quỳ tím. B. Phenolphtalein. C. Nước. D. Axit. Câu 3: Axit làm quỳ tím chuyển sang màu A. Xanh B. Đỏ C. Trắng D. Vàng Câu 4: Cho phương trình phản ứng: A + 2HCl CuCl2 + H2O. Chất A là A. H2O. B. Cu. C. CuO. D. CuCl2. Câu 5: Kim loại nào dẫn điện tốt nhất? A. Cu. B. Ag. C. Al. D. Zn. Câu 6: Để pha loãng H2SO4 đặc, ta thực hiện đổ A. H2SO4 đặc vào H2SO4 loãng và khuấy đều. B. H2SO4 đặc từ từ vào nước và khuấy đều. C. nước từ từ vào H2SO4 đặc và khuấy đều. D. H2SO4 đặc nhanh vào nước và khuấy đều. Câu 7: Tính chất vật lý nào của phi kim là A.dẫn nhiệt tốt. B. dẫn điện tốt. C. dẫn điện, dẫn nhiệt kém. D. chỉ tồn tại ở trạng thái rắn. Câu 8: Để loại bỏ khí CO2 có lẫn trong hỗn hợp O2 và CO2. Người ta cho hỗn hợp đi qua dung dịch A. HCl. B. Na2SO4. C. Ca(OH)2. D. NaCl. Câu 9: Kim loại vừa phản ứng với dung dịch axit, vừa phản ứng với bazơ kiềm là A. Mg B. Al C. Fe D. Cu Câu 10: Nước clo có tính tẩy màu vì clo tác dụng với nước A. tạo xit B. hấp phụ được màu. C tạo nên HCl có tính tẩy màu. D. tạo nên axit HClO có tính oxi hóa mạnh. Câu 11: Để bảo vệ tàu biển không bị ăn mòn, thường gắn ở thân tàu miếng kim loại làm bằng A. Pb B. Sn C. Zn D. Cu Câu 12: Trong các dãy chất sau, dãy chỉ gồm các muối là A. NaCl; HCl; CuSO4. B. CaCO3; NaHCO3; ZnCl2. C. AgNO3; PbSO4; Mg(OH)2. D. H2SO4; KClO3; FeCl3. Câu 13: Gang là hợp kim của sắt với cacbon trong đó hàm lượng cacbon chiếm A. từ 2-5%. B. dưới 2%. C. từ 3-6%. D. 7%. Câu 14: Dãy các kim loại nào sau đây được sắp xếp đúng theo chiều hoạt động hóa học giảm dần? A. Fe, Zn, Cu, Al, Mg, K. B. Fe, Cu, K, Mg, Al, Zn.
  8. C. K, Mg, Al, Zn, Fe, Cu. D. Zn, K, Mg, Cu, Al, Fe. Câu 15: Dùng kim loại nào sau đây dùng để làm sạch Cu(NO3)2 có lẫn AgNO3? A. Zn. B. Pb. C. Fe D. Cu II. Phần tự luận: ( 5,0 điểm) Câu 16: (2,0 điểm) Hoàn thành dãy chuyển đổi hóa học sau (ghi điều kiện nếu có). Fe FeCl2 Fe(NO3)2 Fe(OH)2 FeSO4. Câu 17:(1,0 điểm) Dãy hoạt động hóa học của kim loại có ý nghĩa như thế nào? Câu 18: (1,0 điểm) Cho các chất: Na2CO3, BaCl2 , Cu(OH), Fe, ZnO. Chất nào phản ứng với dd H2SO4 loãng để tạo thành: a) Chất kết tủa màu trắng. b) Khí nhẹ hơn không khí và cháy được trong không khí. Viết các PTHH cho các phản ứng trên. Câu 19: (1,0 điểm ) Cho 5,4g một kim loại hóa trị III tác dụng với clo có dư thu được 26,7g muối. Hãy xác định kim loại đã dùng. ( Cho Fe = 56, O = 16, H = 1, S= 32, Al = 27) ---HẾT---
  9. HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn: Hóa học 9 I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Mỗi phương án đúng được 0,33 điểm Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án A A B C B B C C B D C B A C D II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) CÂU NỘI DUNG ĐIỂM Câu 16 Fe FeCl2 Fe(NO3)2 Fe(OH)2 FeSO4. 1, 2Fe + 2 HCl FeCl2 + H2 0.5đ 2, FeCl2 + 2 NaNO3 Fe(NO3)2 + 2NaCl 0.5đ 3, Fe (NO3)2 + 2 NaOH Fe(OH)2 + NaNO3 0.5đ 4, Fe(OH)2 + H2SO4 Fe(SO4) + 2H2O 0.5đ Câu 17 Ý nghĩa dãy hoạt động hóa học của kim loại: 1. Mức độ họat động hóa học của kim loại giảm dần từ trái qua phải. 0.25đ 2. Kim loại đứng trước Mg tác dụng với nước ở điều kiện thường  kiềm và 0.25đ khí hiđro. 0.25đ 3. Kim loại đứng trước H phản ứng với một số dd axit (HCl, H 2SO4 loãng, …)  khí H2. 0.25đ 4. Kim loại đứng trước (trừ Na, K…) đẩy kim loại đứng sau ra khỏi dung dịch muối. Câu 18 Chất nào phản ứng với dd H2SO4 loãng để tạo thành: c) Chất kết tủa màu trắng. BaCl2 0.25đ BaCl2 + H2SO4 BaSO4 + 2 HCl 0.25đ d) Khí nhẹ hơn không khí và cháy được trong không khí. Fe 0.25đ H2SO4 + Fe FeSO4 + H2 0.25đ Câu 19 a) Đặt A là kim loại có hóa trị III có khối lượng x(g) 0.25đ PTPHH: 2A + 3Cl2 → 2ACl3 0.25đ x(g) (x + 106,5)g 5,4 (g) ...............................26,7(g) Lập tỷ số: 0.25đ Giải ra ta được: x = 27 (Al). Vậy kim loại đã dùng là Nhôm 0.25đ HS giải cách khác đúng vẫn ghi điểm tối đa Tôi cam kết tính bảo mật, tính khách quan và tính chính xác của đề kiểm tra. NGƯỜI RA ĐỀ NGƯỜI DUYỆT ĐỀ Trương Thị Bích Thảo
  10. HIỆU TRƯỞNG
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
45=>0