intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Hoá học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Đình Chinh, Tiên Phước

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:8

6
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Hoá học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Đình Chinh, Tiên Phước” để bổ sung kiến thức, nâng cao tư duy và rèn luyện kỹ năng giải đề chuẩn bị thật tốt cho kì thi học kì sắp tới các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Hoá học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Đình Chinh, Tiên Phước

  1. MA TRẬN, ĐẶC TẢ HKI- HOÁ HỌC 9- NĂM HỌC: 2023-2024. - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối học kì 1 (hết tuần học thứ 17). - Thời gian làm bài: 45 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 50% trắc nghiệm, 50% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 5,0 điểm, gồm 15 câu hỏi ở mức độ nhận biết thông hiểu và vận dụng. - Phần tự luận: 5,0 điểm - Nội dung nửa đầu học kì 1: 25% (2,5 điểm) - Nội dung nửa học kì sau: 75% (7,5 điểm) A. Bản đặc tả Số câu hỏi Câu hỏi TN TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TL (Số (Số (Số ý) (Số ý) câu) câu) Chủ đề Oxít Nhận biết - Viết được các PTHH minh hoạ tính chất hoá học của oxit 1 C1 - Sản xuất một số oxit quan trọng. - Ứng dụng của oxit. - Nhận biết oxit. Ứng dụng của oxit axit SO2 1 C2 Thông hiểu - Tính chất hóa học của oxit - Phân biệt được oxit cụ thể. Vận dụng Vận dụng được tính chất hóa học của ô xít cũng như ứng dụng của các ôxít trong thực tế cuộc sống. - Tính thành phần phần trăm về khối lượng của o xit trong hỗn hợp hai chất. Chủ đề Axít Nhận biết - Tính chất hóa học của dung dịch axit (HCl, H2SO4 loãng): Tác dụng với quỳ 1 C3 tím, với bazơ, oxit bazơ và kim loại. của H2SO4đặc. - Ứng dụng, điều chế H2SO4 - Biết phân loại axit, nhận ra một chất thuộc loại axit 1 C4 Thông hiểu - Nhận biết H2SO4 và muối sunfat
  2. Số câu hỏi Câu hỏi TN TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TL (Số (Số (Số ý) (Số ý) câu) câu) - Giáo dục học sinh tính cẩn thận khi dùng axit, đặc biệt là H2SO4đặc Vận dụng - Tính được khối lượng hoặc thể tích dung dịch axit HCl, H2SO4 1 C15 Chủ đề Nhận biết - Tính chất hóa học chung của bazơ, tính chất hoá học riêng của bazơ tan (kiềm). 1 C5 Bazơ - Tra bảng tính tan để biết một bazơ cụ thể thuộc loại kiềm hoặc bazơ không tan - Biết NaOH là một bazơ tan - Cách pha chế, tính chất, ứng dụng của Ca(OH)2 - Sản xuất bazơ quan trọng Thông hiểu - Nắm được tính chất hóa học của bazơ, thang pH, phân biệt được kiềm và bazơ không tan. Vận dụng - Tính được khối lượng hoặc thể tích dung dịch NaOH, Ca(OH)2 Chủ đề Muối Nhận biết - Tính chất hóa học của muối, xác định loại phản ứng. - Nhận biết một số muối cụ thể - Một số tính chất và ứng dụng của muối NaCl. Thông hiểu 1 C6 - Dùng lượng dư kim loại để tinh chế dung dịch muối có lẫn dung dịch muối khác. Vận dụng Tính C% của chất tan trong dung dịch sau phản ứng Nhận ra được phản ứng trao đổi có xảy ra hay không khi dựa vào dấu hiệu của chất tạo thành. Chủ đề kim Nhận biết - Tính chất hoá học của kim loại: tác dụng với dung dịch a xit, dung dịch muối, 1 C7 loại. Hợp kim phi kim. sắt :Gang và - Biết Al, Zn, Cr là kim loại lưỡng tính: Vừa có tính axit, vừa có tính bazơ. 1 C8 Thép. Ăn mòn - Nhận biết kim loại qua tính chất vật lý, săp xếp độ mạnh yếu của kim loại theo 1 C9 kim loại và bảo dãy hoạt động hoá học kim loại vệ kim loại - Cách làm sạch kim loại, bảo vệ kim loại khỏi sự ăn mòn 1 C11 khỏi sự ăn - Biết thành phần chính của gang và thép 1 C12 mòn. Thông hiểu - Phân biệt được Al và Fe bằng phương pháp hoá học.
  3. Số câu hỏi Câu hỏi TN TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TL (Số (Số (Số ý) (Số ý) câu) câu) Vận dụng - Viết các PTHH thực hiện dãy chuyển hóa - Tính được % m mỗi kim loại Al và Fe trong hỗn hợp. Nhận biết - Tính chất vật lý chung của phi kim. của phi kim cụ thể: Cl2. Chủ đề Phi - Tính chất hoá học của phi kim. 1 C13 kim. - Sơ lược về mức độ mạnh yếu của một số phi kim . - Phương pháp điều chế và thu khí clo trong phòng thí nghiệm và trong công 1 C14 nghiệp Thông hiểu - Viết PTHH của phản ứng xảy ra chứng minh Cl2 là phi kim hoạt động hoá học mạnh. Vận dụng - Tính CM dung dịch bazơ - Tính thể tích khí clo tham gia hoặc tạo thành trong phản ứng hoá học ở đktc. Nhận biết Thông hiểu Chủ đề tính Vận dụng - Tính % mỗi kim loại trong hổn hợp 1 C10 toán. - Tính CM dung dịch bazơ Vận dụng cao - Dạng toán hỗn hợp nâng cao. 1/3 C18c
  4. Trường THCS Lê Đình Chinh KIỂM TRA CUỐI KỲ I - NĂM HỌC 2023-2024 Họ và tên:………………………… MÔN: HOÁ HỌC – LỚP 9 Lớp: 9/….. Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐIỂM: NHẬN XÉT CỦA THẦY/CÔ: A ĐỀ BÀI VÀ PHẦN LÀM BÀI Cho nguyên tử khối: Fe = 56; Al = 27; Mg = 24; Ba = 137; K= 39; Cl = 35,5; C = 12; O=16; H=1 I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm). Khoanh tròn vào chữ cái (A hoặc B, C, D) đứng đầu ý trả lời đúng nhất trong các câu sau: Câu 1. Chất nào sau đây phản ứng được với nước ở điều kiện thường? A. CaO. B. CuO. C. H2SO4. D. NaCl. Câu 2. Oxít nào dưới đây được dùng làm chất tẩy trắng bột gỗ trong công nghiệp giấy? A. CuO. B. CO2. C. SO2. D. CaO. Câu 3. Quỳ tím chuyển sang màu gì trong môi trường axít? A. Xanh. B. Đỏ. C. Đen. D.Trắng. Câu 4. Chất nào sau đây có tính axit? A. Mg(OH)2. B. CO. C. Cl2. D. HNO3. Câu 5. Hidroxit nào dưới đây không bị nhiệt phân huỷ? A. NaOH. B. Zn(OH)2. C. Mg(OH)2. D. Cu(OH)2. Câu 6. Để tinh chế dung dịch ZnSO4 có lẫn tạp chất CuSO4, có thể dùng lượng dư kim loại A. Zn. B. Fe. C. Cu. D. Al. Câu 7. Phương trình hoá học nào sau đây sai? A. 2Fe + 3Cl2 2FeCl3. B. 2Fe + 6HCl → FeCl3 + 3H2. C. Fe + S FeS. D. Fe + CuSO4 → Fe SO4 + Cu Câu 8. Kim loại nào dưới đây tan được trong dung dịch kiềm? A. Fe. B. Al. C. Mg. D. Cu. Câu 9. Dãy gồm kim loại sắp xếp theo chiều hoạt động hoá học kim loại giảm dần. A. K;Na;Mg;Al;Fe;Cu;Ag. B. K;Na;Mg; Cu;Ag;Fe. C. Cu;Ag;K;Na;Mg;Al. D. K;Na;Mg;Al;Cu;Fe;Ag. Câu 10. Cho 22,2 gam hỗn hợp X gồm Al và Fe vào dung dịch HCl loãng dư, thấy thoát ra 13,44 lít khí (đktc). Phần trăm về khối lượng của Fe trong hỗn hợp X là A. 24,33%. B. 75,67%. C. 25%. D. 75%. Câu 11. Cho các biện pháp sau: (1).Thường xuyên ngâm kim loại trong nước sạch. (2). Bôi dầu mỡ lên bề mặt kim loại. (3). Sản xuất các hợp kim dễ bị ăn mòn. (4). Bọc kim loại bằng giấy, vải thấm ướt. Có bao nhiêu biện pháp không có tác dụng bảo vệ kim loại tránh bị ăn mòn? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 12. Gang là hợp kim của sắt với cacbon và một lượng nhỏ các nguyên tố khác như: Si, Mn, S, …, trong đó, hàm lượng cacbon chiếm A. dưới 2%. B. từ 2-8%. C. trên 8%. D. từ 2% đến 5%. Câu 13. Phản ứng hoá học giữa Al và Cl2 tạo thành loại hợp chất nào sau đây? A. Axit. B. Oxit. C. Bazơ. D. Muối. Câu 14. Trong công nghiệp, khí clo được điều chế bằng cách A. chưng cất phân đoạn không khí lỏng. B. nhiệt phân muối ăn ở nhiệt độ cao hơn 10000C. C. điện phân dung dịch muối ăn bão hoà có màng ngăn. D. đun nhẹ MnO2 với dung dịch HCl đậm đặc. Câu 15. Khi cho 400 ml dung dịch KOH 1M tác dụng hết với dung dịch H2SO4 2M tạo thành muối trung hoà. Thể tích dung dịch H2SO4 2M cần dùng là
  5. A. 250 ml. B. 400 ml. C. 100 ml. D. 125 ml. B. TỰ LUẬN: (5,0 điểm ) Câu 16. ( 1.5 điểm) Viết các phương trình hóa học thực hiện dãy chuyển hóa sau (mỗi mũi tên là 1 phương trình). Ghi rõ điều kiện (nếu có)( 1.5 điểm) Al (1) Al2(SO4)3 (2) Al(OH)3 (3) Al2O3. ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… Câu 17. (1.25 điểm) Cho các kim loại: K, Fe, Cu. Kim loại nào tác dụng với : a) nước. b) dung dịch axit HCl. Viết các PTHH xảy ra. ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… Câu 18. (2,25 điểm) Hòa tan hoàn toàn 9,4 gam K2O vào nước, thu được 500 ml dung dịch X a. Viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra. b. Tính nồng độ mol của bazơ trong dung dịch X. c. Hoà tan 15,6 gam hỗn hợp gồm Mg và MgCO 3 bằng dung dịch HCl 10% (D = 1,05 g/ml) thu được hỗn hợp khí A và dung dịch B. Cho hỗn hợp khí A qua dung dịch Ba(OH) 2 dư thu được 19,7 gam kết tủa. Tính thể tích dung dịch HCl cần dùng? ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………
  6. ………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………….. MA TRẬN KIỂM TRA CUỐI KÌ I- HOÁ HỌC 9- NĂM HỌC: 2023-2024. Tên Chủ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Cộng đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL (nội dung, chương…) Chủ đề 1: Oxit Số câu 2 1/3 2 +1/3 Số điểm 0,67đ 0,5đ 1,17đ Chủ đề 2: Axit Số câu 2 1 3 Số điểm 0,67đ 0,33 1,0đ Chủ đề 3: Bazơ Số câu 1 1/3 1+1/3 Số điểm 0,33đ 0,75đ 1,08đ Chủ đề 4: Muối Số câu 1 1 Số điểm 0,33đ 0.33đ Chủ đề 5: Kim loại Số câu 5 2 1 8 Số điểm 1,67đ 2,75đ 0,33đ 4,75đ Chủ đề 6: Phi kim Số câu 2 2 Số điểm 0,67đ 0,67đ Chủ đề 7: Tính toán Số câu 1/3 1/3 Số điểm 1đ 1đ Tổng câu 12 3 2+2/3 1/3 18 Tổng điểm 4,0đ 3,0đ 2,0đ 1,0đ 10,0 đ
  7. HƯỚNG DẪN CHẤM HOÁ 9 CUỐI KÌ I(năm học 2023-2024) A. Trắc nghiệm: ( 5,0 điểm ) - 3 đáp án đúng đạt 1,0 điểm; 2 đáp án đúng 0,7 điểm và 1 đáp án đúng 0,3 điểm Trường hợp sai vẫn trừ tương tự Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 ĐA A C B D A A B B A B C D D C C B. Tự luận: ( 5,0 điểm ) Câu Đáp án Điểm Al (1) Al2(SO4)3 (2) Al(OH)3 (3) Al2O3. 0,5 Câu16 1) 2Al + 3H2SO4 Al2(SO4)3 + 3H2 1,5 2) Al2(SO4)3 + 6NaOH 2Al(OH)3 + 2Na2SO4 0,5 điểm 0,5 3) 2Al(OH)3 Al2O3 + 3H2O ( không cân bằng trừ ½ số điểm của câu, thiếu ĐK trừ ½ số điểm của câu) Câu 17 Câu 17. 1,25 a) nước: K 0,25 điểm b) dung dịch axit HCl: K, Fe 0,5 2K + 2H2O 2KOH + H2 0,25 0,25 2K + 2HCl 2KCl + H2 Fe + 2HCl FeCl2 + H2 0,25 +Số mol K2O: 9,4 : 94= 0,1 (mol) 0,25 a) Phương trình hóa học: K2O + H2O 2KOH 0,5 0,1 mol 0,1 mol 0,2mol Theo PTHH n KOH = 2n K2O = 2x 0,1 = 0,2 mol 0,25 Câu 18 b) CM KOH = 0,2: 0,5 = 0 ,4(M) 0,25 2,25 điểm c) Mg + 2HCl MgCl2 + H2 (1) 0,3 mol 0,6 mol MgCO3 + 2HCl MgCl2 + CO2 + H2O. (2) 0,1 mol 0,2 mol 0,1mol CO2 + Ba(OH)2 BaCO3 + H2O. (3) 0,1 mol 0,1mol 0,25 +Số mol BaCO3 = 19,7 : 197 = 0,1 (mol) Theo PTHH (3) và (2): nBaCO3 = nCO2 = nMgCO3 = 0,1 (mol) => mMg = 15,6 - mMgCO3 = 15,6 – (0,1 x 84) = 7,2 (gam) => nMg = 7,2 : 24 = 0,3 (mol) Theo PTHH (1): nHCl = 2nMg = 0,6 (mol) Theo PTHH (2): nHCl = 2nMgCO3 = 2 x 0,1= 0,2 (mol) nHCl (1) (2) = 0,6 + 0,2 = 0,8 (mol) 0,25 mHCl = 0,8 x 36,5 = 29,2 (gam) 0,25 m dd HCl = (29,2 x 100% ) : 10% = 292 (gam) 0,25 V dd HCl = 292 : 1,05 = 278 (ml) (Học sinh giải cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa )
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2