intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Hoá học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trãi, Núi Thành

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

5
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Hoá học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trãi, Núi Thành” giúp các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình và chuẩn bị cho kì thi được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn. Chúc các em thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Hoá học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trãi, Núi Thành

  1. MA TRẬN KIỂM TRA CUỐI KÌ I – HOÁ HỌC 9, NĂM HỌC 2023 – 2024 Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng Cộng (nội dung, cao chương…) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề 1 - Phân loại về oxit. - Tính chất hóa Các hợp chất - Tính chất hóa học của muối vô cơ (oxit, học của HCl, - Phân bón hóa axit, bazơ, H2SO4loãng học. muối) - Sản xuất oxit/axit quan trọng. - Tính chất hóa học của bazơ - Điều chế bazơ Số câu 4 1/2 2 6+1/2 Số điểm 2,0đ 1,0đ 1,0đ 4,0đ Tỉ lệ % 20% 10% 10% 40% Chủ đề 2 - Tính chất hóa - Ý nghĩa của - Tính thành Kim loại, phi học của nhôm/sắt dãy hoạt động phần % theo kim - Tính chất hóa hóa học của kim khối lượng học của phi kim. loại. của mỗi kim - Nêu hiện loại trong hỗn tượng và viết hợp. phương trình hoá học. Số câu 2 1 1/2 1 4+1/2 Số điểm 1đ 0,5đ 1,5đ 0,5đ 3,5đ Tỉ lệ % 5% 5% 15% 5% 35% Chủ đề 3: Bài toán tính Bài toán tính Tính toán theo PTHH, theo PTHH, tính nồng độ tính thể tích mol của dung dung dịch. dịch Số câu 2/3 1/3 1 câu Số điểm 1,5đ 1đ 2,5đ Tỉ lệ % 15% 10% 25% Tổng số câu 6+1/2 3+1/2 1+2/3 1/3 12 câu Tổng số điểm 4,0đ 3,0đ 2,0đ 1,0đ 10đ Tỉ lệ % 40% 30 % 20% 10% 100%
  2. BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I, NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn: Hóa học - Lớp 9 Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng Cộng (nội dung, cao chương…) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề 1 - Phân loại về oxit - Tính chất hóa 6+1/2 Các hợp chất (I.1) học của muối 4,0đ vô cơ (oxit, - Tính chất hóa (I.5) 40% axit, bazơ, học của HCl, - Phân bón hóa muối) H2SO4loãng (I.2) học (I.6) - Sản xuất oxit/axit quan trọng (I.3) - Tính chất hóa học của bazơ (I.4) - Điều chế bazơ (II.1b) Chủ đề 2 - Tính chất hóa - Ý nghĩa của - Tính thành 4+1/2 Kim loại, phi học của nhôm/sắt dãy hoạt động phần % theo 3,5đ kim (I.8) hóa học của kim khối lượng 35% - Tính chất hóa loại (I.10) của mỗi kim học của phi kim. - Nêu hiện loại trong hỗn (I.7) tượng và viết hợp (I.9) phương trình hoá học (II.1a) Chủ đề 3: Bài toán tính Bài toán 1 câu Tính toán theo PTHH, tính theo 2,5đ tính nồng độ PTHH, tính 25% mol của dung thể tích dịch (II.2a.b) dung dịch (II.2.c) Tổng số câu 6+1/2 3+1/2 1+2/3 1/3 12 câu Tổng số điểm 4,0 đ 3,0 đ 2,0 đ 1,0 đ 10 đ Tỉ lệ % 40% 30 % 20% 10% 100%
  3. UBND HUYỆN NÚI THÀNH KIỂM TRA CUỐI KỲ I - NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI MÔN: HOÁ HỌC - LỚP: 9 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC Mã đề: A I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm): (Lựa chọn 01 đáp án đúng nhất và ghi vào giấy làm bài). Câu 1. Chất nào sau đây là oxit bazơ? A. HCl. B. Na2O. C. NaOH. D. SO3. Câu 2. Chất nào sau đây không phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng? A. Mg. B. Fe. C. Cu. D. Al. Câu 3. Nguyên liệu được nào dùng để sản xuất vôi sống trong công nghiệp? A. CaO. B. CaSO3. C. Ca(OH)2. D. CaCO3. Câu 4. Những bazơ nào trong dãy sau đây vừa tác dụng được với axit, vừa bị nhiệt phân huỷ? A. Mg(OH)2, Cu(OH)2, Al(OH)3. B. Ba(OH)2, Fe(OH)2, KOH. C. Al(OH)3, Cu(OH)2, NaOH. D. Ca(OH)2, Fe(OH)3, Al(OH)3. Câu 5. Dung dịch chất nào sau đây tác dụng với dung dịch BaCl2 tạo kết tủa trắng? A. NaOH. B. H2SO4. C. HCl. D. Cu(NO3)2. Câu 6. Phân bón nào sau đây thuộc loại phân bón kép? A. NH4Cl. B. Ca3(PO4)2. C. (NH4)2HPO4. D. KCl. Câu 7. Phi kim tác dụng với khí hiđro tạo ra sản phẩm là A. dung dịch muối. B. hợp chất khí. C. dung dịch axit. D. nước. Câu 8. Kim loại nào dưới đây tan được trong dung dịch kiềm? A. Al. B. Fe. C. Cu. D. Mg. Câu 9. Cho 10 gam hỗn hợp gồm Al và Cu vào dung dịch HCl dư, thấy thoát ra 6,72 lít khí hiđro (ở đktc). Phần trăm theo khối lượng của nhôm trong hỗn hợp là A. 81%. B. 54%. C. 27%. D. 40%. Câu 10. Dãy kim loại nào sau đây được sắp xếp theo chiều tăng dần về mức độ hoạt động hoá học? A. Na, Al, Mg, Fe. B. K, Al, Mg, Cu. C. Mg, Al, Zn, Fe. D. Cu, Fe, Zn, Al. II. TỰ LUẬN (5 điểm): Câu 1. (2,5 điểm) a. Nêu hiện tượng và viết phương trình hoá học khi: - Đốt dây sắt trong khí clo. - Cho một miếng nhôm vào dung dịch CuCl2. b. Bằng phương pháp nào có thể điều chế sắt(II) hiđroxit từ sắt, viết các phương trình hoá học xảy ra. Câu 2. (2,5 điểm) Hoà tan hoàn toàn 14,1 gam K2O vào nước, thu được 200ml dung dịch X. a. Viết phương trình hoá học của phản ứng xảy ra. b. Tính nồng độ mol của bazơ trong dung dịch X. c. Tính thể tích dung dịch H2SO4 20% (khối lượng riêng 1,14 g/ml) cần dùng để trung hoà hết lượng bazơ trong dung dịch X ở trên. --------Hết-------- (HS được sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hoá học)
  4. UBND HUYỆN NÚI THÀNH KIỂM TRA CUỐI KỲ I - NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI MÔN: HOÁ HỌC - LỚP: 9 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC Mã đề: B I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm): (Lựa chọn 01 đáp án đúng nhất và ghi vào giấy làm bài). Câu 1. Chất nào sau đây là oxit axit? A. H2SO4. B. Na2O. C. CO. D. SO3. Câu 2. Chất nào sau đây không phản ứng được với dung dịch HCl? A. Fe. B. Ag. C. Zn. D. Al. Câu 3. Chất nào sau đây được dùng làm nguyên liệu ban đầu để sản xuất axit H2SO4 trong công nghiệp? A. S. B. SO3. C. SO2. D. FeS. Câu 4. Dung dịch KOH không có tính chất hoá học nào sau đây? A. Làm quỳ tím hoá xanh. B. Tác dụng với oxit axit tạo thành muối và nước. C. Bị nhiệt phân huỷ tạo ra oxit bazơ và nước. D. Tác dụng với axit tạo thành muối và nước. Câu 5. Dung dịch chất nào sau đây tác dụng với dung dịch Na2CO3 có tạo ra chất khí? A. Ba(OH)2. B. K2SO4. C. HCl. D. AgNO3. Câu 6. Phân bón nào sau đây thuộc loại phân bón kép? A. NH4Cl. B. Ca3(PO4)2. C. NH4NO3. D. KNO3. Câu 7. Phản ứng giữa oxi với kim loại tạo thành A. muối. B. oxit. C. bazơ. D. axit. Câu 8. Kim loại nào dưới đây phản ứng được với dung dịch NaOH? A. Cu. B. Fe. C. Al. D. Mg. Câu 9. Cho 10 gam hỗn hợp gồm Zn và Cu vào dung dịch HCl dư, thấy thoát ra 2,24 lít khí hiđro (ở đktc). Phần trăm theo khối lượng của Cu trong hỗn hợp là A. 35%. B. 6,5%. C. 65%. D. 3,5%. Câu 10. Dãy kim loại nào sau đây được sắp xếp theo chiều giảm dần về mức độ hoạt động hoá học? A. Na, Al, Mg, Fe. B. Cu, Fe, Zn, Al. C. K, Al, Mg, Cu. D. Mg, Al, Zn, Fe. II. TỰ LUẬN (5 điểm): Câu 1. (2,5 điểm) a. Nêu hiện tượng và viết phương trình hoá học khi: - Đốt bột nhôm trong không khí. - Cho một viên kẽm vào dung dịch CuSO4. b. Bằng phương pháp nào có thể điều chế sắt(III) hiđroxit từ sắt, viết các phương trình hoá học xảy ra. Câu 2. (2,5 điểm) Hoà tan hoàn toàn 15,5 gam Na2O vào nước, thu được 500ml dung dịch X. a. Viết phương trình hoá học của phản ứng xảy ra. b. Tính nồng độ mol của bazơ trong dung dịch X. c. Tính thể tích dung dịch H2SO4 20% (khối lượng riêng 1,14 g/ml) cần dùng để trung hoà hết lượng bazơ trong dung dịch X ở trên. --------Hết-------- (HS được sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hoá học)
  5. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI KÌ I, NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn: Hóa học – Lớp 9 Mã đề: A I. Trắc nghiệm (5 điểm): Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Trả lời B C D A B C B A B D (Đúng mỗi câu được 0,5 điểm) II. Tự luận ( 5 điểm ): Câu 1: (2,5 điểm) a. (1,5 điểm) Nêu đầy đủ hiện tượng của mỗi phản ứng được 0,25đ; viết đúng mỗi phương trình được 0,5đ; mỗi phương trình cân bằng sai hoặc chưa cân bằng trừ 0,25đ. - Đốt dây sắt trong khí clo: + Hiện tượng: có khói màu nâu đỏ tạo thành. + Phương trình: 2Fe + 3Cl2 2FeCl3 - Cho một miếng nhôm vào dung dịch CuCl2. + Hiện tượng: có kim loại màu đỏ bám vào miếng nhôm, miếng nhôm tan dần, màu xanh của dung dịch nhạt dần. + Phương trình: 2Al + 3CuCl2 → 2AlCl3 + 3Cu b. (1 điểm) Viết đúng mỗi phương trình được 0,5đ; mỗi phương trình cân bằng sai hoặc chưa cân bằng trừ 0,25đ. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 ↑ FeCl2 + 2NaOH → Fe(OH)2 + 2NaCl Câu 2: (2,5 điểm) a. PTHH: K2 O + H2O -> 2KOH 0,15mol 0,3mol (0,5 điểm) b. Số mol của K2O là 0,15 mol (0,25 điểm) Số mol của KOH là 0,3 mol (0,25 điểm) 200 ml = 0,2 l Nồng độ mol của KOH: 0,3 /0,2 = 1,5M (0,5 điểm) c. PTHH: 2KOH + H2SO4 -> K2SO4 + 2H2O 0,3mol 0,15mol (0,25 điểm) Số mol của H2SO4: 0,15 mol Khối lượng H2SO4: 14,7 g (0,25 điểm) Khối lượng dung dịch H2SO4 20%: 73,5 g (0,25 điểm) Thể tích dung dịch H2SO4 20%: 64,47 ml (0,25 điểm)
  6. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI KÌ I, NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn: Hóa học – Lớp 9 Mã đề: B I. Trắc nghiệm (5 điểm): Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Trả lời D B A C C D B C A D (Đúng mỗi câu được 0,5 điểm) II. Tự luận ( 5 điểm ): Câu 1: (2,5 điểm) a. (1,5 điểm) Nêu đầy đủ hiện tượng của mỗi phản ứng được 0,25đ; viết đúng mỗi phương trình được 0,5đ; mỗi phương trình cân bằng sai hoặc chưa cân bằng trừ 0,25đ. - Đốt bột nhôm trong không khí. + Hiện tượng: nhôm cháy sáng tạo thành chất rắn màu trắng. + Phương trình: 4Al + 3O2 2Al2O3 - Cho một viên kẽm vào dung dịch CuSO4. + Hiện tượng: có kim loại màu đỏ bám vào viên kẽm, viên kẽm tan dần, dung dịch màu xanh nhạt dần. + Phương trình: Zn + CuSO4 → ZnSO4 + Cu b. (1 điểm) Viết đúng mỗi phương trình được 0,5đ;mỗi phương trình cân bằng sai hoặc chưa cân bằng trừ 0,25đ. 2Fe + 3Cl2 2FeCl3 FeCl3 + 3NaOH → Fe(OH)3 + 3NaCl Câu 2: (2,5 điểm) a. PTHH: Na2O + H2O -> 2NaOH 0,25mol 0,5mol (0,5 điểm) b. Số mol của Na2O là 0,25 mol (0,25 điểm) Số mol của NaOH là 0,5 mol (0,25 điểm) 500 ml = 0,5 l Nồng độ mol của NaOH: 0,5 /0,5 = 1M (0,5 điểm) c. PTHH: 2NaOH + H2SO4 -> Na2SO4 + 2H2O 0,5mol 0,25mol (0,25 điểm) Số mol của H2SO4: 0,25 mol Khối lượng H2SO4: 24,5 g (0,25 điểm) Khối lượng dung dịch H2SO4 20%: 122,5 g (0,25 điểm) Thể tích dung dịch H2SO4 20%: 107,5 ml (0,25 điểm)
  7. *Yêu cầu đối với HSKT: - Tham gia kiểm tra đánh giá giữa kì nghiêm túc. - Có bài làm kiểm tra. - Trả lời đúng được 5/7 câu hỏi TN ở phần nhận biết sẽ đạt hoàn thành (5 điểm), nếu làm sai hoặc làm đúng thêm được các câu ở mức độ cao hơn thì sẽ trừ hoặc cộng điểm cho phù hợp với yêu cầu cần đạt giành cho HSKT.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2