intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Hoá học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Hiệp Đức

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:9

1
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo ‘Đề thi học kì 1 môn Hoá học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Hiệp Đức’ dưới đây. Hy vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Hoá học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Hiệp Đức

  1. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI Môn: HOÁ – Lớp 9 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) BẢNG ĐẶC TẢ Chủ đề Mức độ Mô tả Chủ đề Nhận biết -Nhận biết oxit. Ứng dụng của oxit Oxit -Oxit bazơ CaO Thông - Hiểu được một số tính chất hóa học của oxit quen thuộc hiểu Vận dụng Chủ đề Nhận biết - Tính chất hóa học của axit, H2SO4 Axit Thông hiểu Vận dụng Chủ đề Nhận biết - Tính chất hóa học của bazơ Bazơ Thông - Tính chất hóa học của bazơ hiểu Vận dụng Chủ đề Nhận biết Muối Thông -Tính chất hóa học của muối hiểu Vận dụng Chủ đề Nhận biết - Nhận biết kim loại qua tính chất vật lý, sắp xếp độ mạnh yếu Kim loại của kim loại theo dãy hoạt động hoá học kim loại Thông - Tính chất hoá học của kim loại hiểu Vận dụng - Viết các PTHH thực hiện dãy chuyển hóa - Cách làm sạch kim loại, bảo vệ kim loại khỏi sự ăn mòn - Tính thành phần phần trăm khối lượng của nguyên tố trong hổn hợp Vận dụng cao Chủ đề Nhận biết Tính toán Thông - Viết PTHH của phản ứng xảy ra hiểu Vận dụng - Tính CM dung dịch bazơ Vận dụng -Tính V dung dịch khi có D cao
  2. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI Môn: HOÁ – Lớp 9 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) MA TRẬN Tên Chủ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Cộng đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL (nội dung, chương…) Chủ đề 1: Oxit Số câu 2 1 3 Số điểm 0,67đ 0,33đ 1,0đ Tỉ lệ % 6,7% 3,3% 10% Chủ đề 2: Axit Số câu 2 2 Số điểm 0,67đ 0,67đ Tỉ lệ % 6,7% 6,7% Chủ đề 3: Bazơ Số câu 2 1/3 2+1/3 Số điểm 0,67đ 1,0đ 1,67đ Tỉ lệ % 6,7% 10% 16,7% Chủ đề 4: Muối 1 1 0,33 0.33đ 3,3% 3,3% Chủ đề 5: Kim loại 5 1 6 1,67đ 1.5đ 3,17đ 16,7% 15% 31,7% Chủ đề 6: Tính toán 2 1/3 1 1/3 3+2/3 0,67đ 0,5đ 1,0đ 1,0đ 3,17đ 6,7% 5% 10% 10% 31,7% Tổng số 12 3 1 + 1/3 1+1/3 1/3 18 câu 4,0đ 1,0đ 2,0đ 2,0đ 1,0đ 10 đ Tổng số 40% 10% 20% 20% 10% 100% điểm Tỉ lệ %
  3. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI Môn: Hóa học – Lớp 9 Họ và tên: …………………..………. Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Lớp: 9/… MÃ ĐỀ A Điểm Nhận xét Giám thị 1 Giám thị 2 Giám khảo A. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm): Hãy khoanh tròn vào một phương án trả lời đúng: Câu 1. Chất nào sau đây là oxit bazơ? A. MgO. B. SO2. C. CaCO3. D. HCl. Câu 2. Hợp chất dùng để diệt khuẩn, diệt nấm mốc, khử chua đất trồng, làm vật liệu xây dựng là A. Na2O. B. NaOH. C. CaO. D. BaCl2. Câu 3. Nguyên tố nào sau đây không phải là kim loại? A. Na. B. K. C. C. D. Mg. Câu 4. Quỳ tím chuyển sang màu gì trong môi trường bazơ? A. Xanh. B. Đỏ. C. Đen. D. Trắng. Câu 5. Kim loại nào sau đây có màu trắng bạc, không làm dụng cụ chứa dung dịch bazơ? A. Fe. B. Cu. C. Al. D. Au. Câu 6. Chất nào sau đây không phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng và dung dịch CuSO4? A. Fe. B. Mg. C. Zn. D. Ag. Câu 7. Thanh thép ít bị ăn mòn nhanh nhất khi được đặt trong điều kiện nào sau đây? A. Không khí khô. B. Phủ lớp mỡ bôi trơn trên bề mặt và đặt trong không khí ẩm. C. Đặt trong bếp than được dùng để đun nấu thường xuyên. D. Phủ lớp sơn trên bề mặt và đặt trong không khí ẩm. Câu 8. Phản ứng hóa học giữa Al và Cl2 tạo thành loại hợp chất nào sau đây? A. Axit. B. Oxit. C. Bazơ. D. Muối. Câu 9. Khí lưu huỳnh đioxit là một trong những khí gây ra hiện tượng mưa axit. Để loại bỏ khí trên người ta dẫn khí trên qua A. dung dịch Ca(OH)2. B. dung dịch HCl. C. dung dịch NaCl. D. nước. Câu 10. Nhôm bền trong không khí là do: A. nhôm déo, có nhiệt độ nóng chảy cao. B. nhôm không tác dụng với nước. C. nhôm không tác dụng với oxi. D. có lớp oxit mỏng bảo vệ. Câu 11. Dãy gồm kim loại sắp xếp theo chiều hoạt động hóa học kim loại giảm dần: A. K; Na; Mg; Al; Fe; Cu; Ag; Au. B. Na; Mg; K; Cu; Ag; Al; Fe; Au. C. Mg; Al; Fe; Au; Cu; Ag; K; Na. D. K; Na; Al; Mg; Fe; Cu; Ag; Au.
  4. Câu 12. Cho12,1 gam hổn hợp X gồm Zn và Fe vào dung dịch HCl thấy thoát ra 4,48 lit khí (ĐKTC). Phần trăm về khối lượng của Zn trong hổn hợp X là: A. 46.3%. B. 53.7% C. 12.1%. D. 25%. Câu 13. Phương trình hóa học nào sau đây sai? A. 4Al + 3O2 2Al2O3. B. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2. C. Fe + Cl2 FeCl2. D. Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu. Câu 14. Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học? A. Cho kim loại Na vào nước. B. Cho Cu vào dung dịch HCl dư. C. Cho Zn vào dung dịch CuSO4. D. Để vôi sống (CaO) trong không khí. Câu 15. Khi cho 400 ml dung dịch KOH 1M tác dụng hết với dung dịch H 2SO4 2M tạo thành muối trung hòa. Thể tích dung dịch H2SO4 2M cần dùng là A. 250 ml. B. 400 ml. C. 100 ml. D. 125 ml. B. Tự luận: ( 5,0 điểm ) Câu 16. Viết phương trình hóa học thực hiện dãy chuyển hóa sau: (Ghi đủ điều kiện phản ứng xảy ra).( 1.5 điểm) Al (1) Al2(SO4)3 (2) Al(OH)3 (3) Al2O3. Câu 17. Cho các kim loại: K, Fe, Cu. Kim loại nào tác dụng với: a) nước. b) dung dịch axit HCl. Viết các PTHH xảy ra. ( 1.25 điểm) Câu 18. Hòa tan hoàn toàn 6,2 gam Na2O vào nước, thu được 500 ml dung dịch X. a. Viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra. b. Tính nồng độ mol/lít của bazơ trong dung dịch X. c. Tính thể tích dung dịch H2SO4 10% (khối lượng riêng 1,14 g/ml) cần dùng để trung hòa hết lượng bazơ trong dung dịch X ở trên. (2,25 điểm) (Na= 23; S=32; O=16; H=1; Zn = 65; Fe= 56; K= 39) BÀI LÀM: .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. ..............................................................................................................................................................................
  5. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI Môn: HOÁ HỌC– Lớp 9 Họ và tên: …………………..………. Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Lớp: 9/… MÃ ĐỀ B Điểm Nhận xét Giám thị 1 Giám thị 2 Giám khảo A. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm): Hãy khoanh tròn vào một phương án trả lời đúng: Câu 1. Chất nào sau đây là oxit axit? A. CO2. B. FeO. C. NaNO3. D. HNO3. Câu 2. Hợp chất dùng để diệt khuẩn, diệt nấm mốc, khử chua đất trồng, làm vật liệu xây dựng là A. K2O. B. KOH. C. CaO. D. CaCl2. Câu 3. Nguyên tố nào sau đây không phải là kim loại? A. Ca. B. Al. C. S. D. Fe. Câu 4. Quỳ tím chuyển sang màu gì trong môi trường Axit? A. Đỏ. B. Xanh. C. Đen. D. Trắng. Câu 5. Kim loại nào sau đây có màu trắng bạc, không làm dụng cụ chứa dung dịch bazơ? A. Mg. B. Ca. C. Al. D. Ag. Câu 6. Chất nào sau đây không phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng và dung dịch CuSO4? A. Fe. B. Mg. C. Al. D. Cu. Câu 7. Thanh thép ít bị ăn mòn nhanh nhất khi được đặt trong điều kiện nào sau đây? A. Không khí khô. B. Phủ lớp mỡ bôi trơn trên bề mặt và đặt trong không khí ẩm. C. Đặt trong bếp than được dùng để đun nấu thường xuyên. D. Phủ lớp sơn trên bề mặt và đặt trong không khí ẩm. Câu 8. Phản ứng hóa học giữa Fe và Cl2 tạo thành loại hợp chất nào sau đây? A. Axit. B. Oxit. C. Bazơ. D. Muối. Câu 9. Khí lưu huỳnh đioxit là một trong những khí gây ra hiện tượng mưa axit. Để loại bỏ khí trên người ta dẫn khí trên qua A. dung dịch Ca(OH)2. B. dung dịch HCl. C. dung dịch NaCl. D. nước. Câu 10. Nhôm bền trong không khí là do: A. nhôm déo, có nhiệt độ nóng chảy cao. B. nhôm không tác dụng với nước. C. nhôm không tác dụng với oxi. D. có lớp oxit mỏng bảo vệ. Câu 11. Dãy gồm kim loại sắp xếp theo chiều hoạt động hóa học kim loại giảm dần: A. K; Na; Mg; Al; Fe; Cu; Ag; Au. B. Na; Mg; K; Cu; Ag; Al; Fe; Au. C. Mg; Al; Fe; Au; Cu; Ag; K; Ca. D. K; Na; Al; Mg; Fe; Cu; Ag; Au.
  6. Câu 12. Cho 8 gam hổn hợp X gồm Mg và Fe vào dung dịch HCl thấy thoát ra 4,48 lit khí (ĐKTC). Phần trăm về khối lượng của Mg trong hổn hợp X là: A. 70%. B. 30%. C. 80%. D. 20%. Câu 13. Phương trình hóa học nào sau đây sai? A. 2Ca + O2 2CaO. B. Mg + 2HCl → MgCl2 + H2. C. Fe + Cl2 FeCl2. D. Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu. Câu 14. Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học? A. Cho kim loại Na vào nước. B. Cho Cu vào dung dịch H2SO4 dư. C. Cho Fe vào dung dịch CuSO4. D. Để vôi sống (CaO) trong không khí. Câu 15. Khi cho 200 ml dung dịch NaOH 1M tác dụng hết với dung dịch H 2SO4 1M tạo thành muối trung hòa. Thể tích dung dịch H2SO4 2M cần dùng là A. 250 ml. B. 400 ml. C. 100 ml. D. 125 ml. B. Tự luận: ( 5,0 điểm ) Câu 16. Viết phương trình hóa học thực hiện dãy chuyển hóa sau: (Ghi đủ điều kiện phản ứng xảy ra).( 1.5 điểm) Fe (1) FeSO4 (2) Fe(OH)2 (3) FeO. Câu 17. Cho các kim loại: Na, Al, Ag. Kim loại nào tác dụng với : a) nước. b) dung dịch axit HCl. Viết các PTHH xảy ra. ( 1.25 điểm) Câu 18. Hòa tan hoàn toàn 9,4 gam K2O vào nước, thu được 500 ml dung dịch X. a. Viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra. b. Tính nồng độ mol/lít của bazơ trong dung dịch X. c. Tính thể tích dung dịch H2SO4 20% (khối lượng riêng 1,14 g/ml) cần dùng để trung hòa hết lượng bazơ trong dung dịch X ở trên. (2,25 điểm) (Na= 23; S=32; O=16; H=1; Zn = 65; Fe= 56; Mg= 24,; K= 39) BÀI LÀM: .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. ..............................................................................................................................................................................
  7. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC
  8. TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI KIỂM TRA CUỐI KỲ I (2023– 2024) Môn: Hóa 9-MÃ ĐỀ A Thời gian: 45 phút (KKTGGĐ) HƯỚNG DẪN CHẤM A. Trắc nghiệm: ( 5,0 điểm ) - 3 đáp án đúng đạt 1,0 điểm; 2 đáp án đúng 0,7 điểm và 1 đáp án đúng 0,3 điểm Trường hợp sai vẫn trừ tương tự Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 ĐA A C C A C D A D A D A B C B C B. Tự luận: ( 5,0 điểm ) Câu Đáp án Điểm Al (1) Al2(SO4)3 (2) Al(OH)3 (3) Al2O3. 0,5 1 1) 2Al + 3H2SO4 Al2(SO4)3 + 3H2 1,5 2) Al2(SO4)3 + 6NaOH 2Al(OH)3 + 2Na2SO4 0,5 điểm 0,5 3) 2Al(OH)3 t0 Al2O3 + 3H2O ( không cân bằng trừ ½ số điểm của câu, thiếu ĐK trừ ½ số điểm của câu) 2 Câu 17. 1,25 a) nước: K 0,25 điểm b) dung dịch axit HCl: K, Fe 0,5 2K + 2H2O ->2KOH + H2 0,25 2K + 2HCl -> 2KCl + H2 0,25 Fe + 2HCl -> FeCl2 + H2 0,25 +Số mol Na2O: 6,2 : 62= 0,1 (mol) 0,25 a) Phương trình hóa học: Na2O + H2O 2NaOH 0,1 mol 0,1 mol 0,2mol 0,25 Theo PTHH n NaOH = 2n Na2O = 2x 0,1 = 0,2 mol 0,25 3 b) CM NaOH = 0,2: 0,5 = 0 ,4(M) 0,25 2,25 c) H2SO4 + 2NaOH Na2SO4 + 2H2O 0,25 điểm 0,25 Theo PTHH n H2SO4 = 1/2nNaOH = 1/2 x 0,2= 0,1 (mol) 0,25 + m H2SO4 = 0,1 x 98 = 9,8 (gam) 0,25 + m dd H2SO4= (9,8 x 100% ) : 10% = 98 (gam) 0,25 + V dd H2SO4= 98: 1,14 = 86 (ml) (Học sinh giải cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa ) PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC
  9. TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI KIỂM TRA CUỐI KỲ I (2023– 2024) Môn: Hóa 9-MÃ ĐỀ B Thời gian: 45 phút (KKTGGĐ) HƯỚNG DẪN CHẤM A. Trắc nghiệm: ( 5,0 điểm ) - 3 đáp án đúng đạt 1,0 điểm; 2 đáp án đúng 0,7 điểm và 1 đáp án đúng 0,3 điểm Trường hợp sai vẫn trừ tương tự Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 ĐA A C C A C D A D A D A B C B C B. Tự luận: ( 5,0 điểm ) Câu Đáp án Điểm Fe. (1) FeSO4 (2) Fe(OH)2 (3) FeO. 0,5 1 1) Fe + H2SO4 FeSO4 + H2 1,5 2) FeSO4 + 2NaOH Fe(OH)2 + Na2SO4 0,5 điểm 0,5 3) Fe(OH)2 t0 FeO + 3H2O ( không cân bằng trừ ½ số điểm của câu, thiếu ĐK trừ ½ số điểm của câu) 2 Câu 17. 1,25 a) nước: K 0,25 điểm b) dung dịch axit HCl: K, Fe 0,5 2K + 2H2O ->2KOH + H2 0,25 2K + 2HCl -> 2KCl + H2 0,25 Fe + 2HCl -> FeCl2 + H2 0,25 +Số mol K2O: 9,4 : 94= 0,1 (mol) 0,25 a) Phương trình hóa học: K2O + H2O 2KOH 0,25 0,1 mol 0,1 mol 0,2mol Theo PTHH n KOH = 2n K2O = 2x 0,1 = 0,2 mol 0,25 3 b) CM KOH = 0,2: 0,5 = 0 ,4(M) 0,25 2,25 c) H2SO4 + 2KOH K2SO4 + 2H2O 0,25 điểm 0,25 Theo PTHH n H2SO4 = 1/2nKOH = 1/2 x 0,2= 0,1 (mol) 0,25 + m H2SO4 = 0,1 x 98 = 9,8 (gam) 0,25 + m dd H2SO4= (9,8 x 100% ) : 20% = 49 (gam) 0,25 + V dd H2SO4= 49 : 1,14 = 43 (ml) (Học sinh giải cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa )
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2