Đề thi học kì 1 môn Hoá học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phước Bửu
lượt xem 2
download
Với mong muốn giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập thật tốt trong kì thi sắp tới. TaiLieu.VN xin gửi đến các bạn ‘Đề thi học kì 1 môn Hoá học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phước Bửu’. Vận dụng kiến thức và kỹ năng của bản thân để thử sức mình với đề thi nhé! Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Hoá học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phước Bửu
- TRƯỜNG THCS PHƯỚC BỬU TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN HÓA HỌC LỚP 9 I. Lý thuyết : 1. Tính chất vật lí - ứng dụng của : kim loại, nhôm, sắt, phi kim. 2. Tính chất hóa học của : Axit, muối, kim loại, dãy HĐHHKL, nhôm, sắt, phi kim. 3. Dãy hoạt động hóa học của kim loại và ý nghĩa của nó. II. Các dạng bài tập: 1. Viết các PTHH minh họa cho tính chất hóa học của các chất, điều chế các chất. 2. Phân biệt, nhận biết các chất Na, Ba, Mg, Al, Fe, Cu, Ag bằng phương pháp hóa học. 3. Các bài tập định lượng : áp dụng tính theo PTHH, định luật bảo toàn khối lượng, tính nồng độ dung dịch, tính khối lượng kết tủa, tính thể tích chất khí (đktc), xác định tên nguyên tố... MỘT SỐ DẠNG BÀI TẬP THAM KHẢO Dạng 1: XÉT ĐIỀU KIỆN PHẢN ỨNG - VIẾT PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC. Bài 1: Hãy chọn chất thích hợp và hoàn thành các PTHH sau: a) ................... Al2O3 + H2O 0 t b) ................... + Fe(OH)2 FeSO4 + H2O c) NaOH + .................. Cu(OH)2 + NaCl d) AgNO3 + CaCl2 .................. + .................. e) FeCl3 + .................. .................. + MgCl2. f) .................. + .................. FeCl3 Bài 2: Nêu hiện tượng quan sát được và viết PTHH xảy ra, ghi rõ điều kiện phản ứng (nếu có): a) Cho đinh sắt vào ống nghiệm chứa dd CuSO4. b) Cho từ từ dd AgNO3 vào ống nghiệm chứa dd NaCl. Dạng 2: NHẬN BIẾT CÁC CHẤT Bài 3: Hãy nêu phương pháp hóa học để nhận biết các kim loại (riêng biệt) sau: a) Al, Mg, Cu. b) Fe, Al, Ag. c) Na, Fe, Cu. Dạng 3: BÀI TOÁN TÍNH THEO PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC Bài 4: Hòa tan 21,1g hỗn hợp A gồm Zn và ZnO bằng 200g dd HCl (vừa đủ), sau phản ứng thu được 4,48 lít khí H2 (đktc) a) Xác định khối lượng mỗi chất có trong hỗn hợp A. b) Tính C% của dd HCl đã dùng. Bài 5: Cho 9,2g một kim loại A phản ứng với khí clo (dư) tạo thành 23,4g muối. Xác định tên kim loại A, biết A có hóa trị I.
- TRƯỜNG THCS PHƯỚC BỬU TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN HÓA HỌC LỚP 9 - Thời điểm kiểm tra: Học hết bài “Tính chất chung của phi kim”. - Thời gian làm bài: 45 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 30% trắc nghiệm, 70% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 3,0 điểm, (gồm 6 câu hỏi: nhận biết: 4 câu, thông hiểu: 2 câu), mỗi câu 0,5 điểm; - Phần tự luận: 7,0 điểm (Nhận biết: 2,5 điểm; Thông hiểu: 1,5 điểm; Vận dụng thấp: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm). - Nội dung nửa đầu học kì 1: 25% (2,5điểm) - Nội dung nửa học kì sau: 75% (7,5điểm) Tên chủ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Cộng đề TN TL TN TL TN TL TN TL - Nêu được tính chất - Viết được phương CĐ1 hóa học của axit. trình minh họa tính Axit chất hóa học của axit. 10% Số câu hỏi 1 1 Số điểm 0,5 0,5 - Nêu được tính chất - Viết được phương hóa học của muối. trình minh họa tính CĐ2 - Khái niệm phản ứng chất hóa học của muối. Muối trao đổi. - Phân biệt được những phản ứng xảy ra và 15% không xảy ra. Số câu hỏi 1 1 1 Số điểm 0,5 0,5 0,5 - Tính chất vật lí của - Vận dụng ý - Cho Kim loại CĐ3 kim loại. - Quan sát hiện tượng nghĩa dãy hoạt động hóa học có hóa trị tác Tính - Tính chất hóa học của thí nghiệm cụ thể, rút của kim loại để dụng với dd chất kim loại và viết các ra được tính chất hóa PTHH minh họa. dự đoán kết quả axit, hoặc phi 40% VL- học của kim loại và dãy phản ứng của HH – hoạt động hóa học của kim, dd muối kim loại cụ thể Dãy kim loại. với dung dịch …Xác định HĐHH axit, với nước Kim loại.
- của kim - Giải thích được việc và với dung dịch loại ứng dụng các kim loại muối. trong đời sống. - Tìm khối lượng của các kim loại trong phản ứng. - Tìm nồng độ mol, nồng độ phần trăm, thể tích dung dịch các chất phản ứng, sản phẩm. Số câu hỏi 1 2 1 1 1 Số điểm 0,5 1 0,5 1 1 - Tính chất hóa - Tính chất hóa học của - Tính chất hóa học của CĐ4 học của nhôm, nhôm viết các PTHH nhôm, điền các chất và Nhôm ứng dụng trong minh họa. hoàn thành các PTHH. 15% đời sống. Số câu hỏi 1 1 1 Số điểm 0,5 0,5 0,5 - Tính chất hóa - Tính chất hóa học của - Tính chất hóa học của CĐ5 học của sắt, ứng sắt viết các PTHH minh sắt, điền các chất và Sắt dụng trong đời họa. hoàn thành các PTHH. 15% sống. Số câu hỏi 1 1 1 Số điểm 0,5 0,5 0,5 CĐ6 - Tính chất vật lí và hóa Tính học, mức độ hoạt động chất phi hóa học của một số phi kim kim cụ thể. 5% Số câu hỏi 1 Số điểm 0,5 TS câu hỏi 8 6 4 15 TS điểm 4,0 (40%) 3,0 (30%) 3,0 (20%-10%) 10,0
- TRƯỜNG THCS PHƯỚC BỬU ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023-2024 TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN MÔN HOÁ HỌC – LỚP 9 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ SỐ 1 Điểm Lời phê của Thầy Cô: Họ và tên:…………………….…….…….……........ Lớp: …………………….…….…….…………........ I. TRẮC NGHIỆM:(3,0điểm) Hãy khoanh tròn câu trả lời đúng Câu 1: Dãy kim loại được xếp theo chiều (từ trái qua phải) tính kim loại giảm dần là : A. K, Zn, Fe. B. Cu, Fe, K. C. Fe , Mg, Cu. D. Na, Ag, Fe. Câu 2: Có dung dịch ZnSO4 lẫn tạp chất là CuSO4. Để làm sạch dung dịch muối kẽm có thể dùng chất: A . Fe B. Ag C. Cu D. Zn Câu 3: Trong các kim loại sau: Al, Cu, Ag, Fe. Kim loại dẫn điện tốt nhất là: A. Al B. Cu C. Ag D. Fe Câu 4: Cho các phi kim sau: Flo, Clo, Silic, Cacbon. Phi kim hoạt động mạnh nhất là: A. Clo. B. Flo C. Silic D. Cacbon Câu 5: Dung dịch H2SO4 loãng không phản ứng với kim loại nào sau đây? A . Zn B. Mg C. Cu D. Fe Câu 6: Nhỏ dung dịch Na2SO4 vào dung dịch BaCl2; ta thấy A. không có hiện tượng gì. B.tạo chất kết tủa màu xanh. C. có hiện tượng sủi bọt khí. D. tạo chất kết tủa màu trắng. II. TỰ LUẬN:(7,0điểm) Câu 1 (3,0 điểm): Hãy chọn chất thích hợp và hoàn thành các PTHH sau: A) Fe + Cl2 .................. t0 B) ................... + Al(OH)3 AlCl3 + H2O C) KOH + .................. Cu(OH)2 + K2SO4 D) AgNO3 + BaCl2 .................. + .................. E) ZnCl2 + .................. .................. + MgCl2. F) ................... Fe2O3 + H2O t0 Câu 2 (1,0 điểm): Có 3 kim loại riêng biệt gồm Na, Mg, Cu. Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết từng kim loại. viết các phương trình hóa học (nếu có) xảy ra. Câu 3 (2,0 điểm): Hòa tan hoàn toàn 11,6g hỗn hợp bột Mg, Fe2O3 trong 200 ml dung dịch H2SO4. Sau phản ứng thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). a) Tính khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu? b) Tính nồng độ mol của dung dịch H2SO4 cần dùng? Câu 4 (1,0 điểm): Cho 16,25 gam kim loại X có hóa trị II, tác dụng vừa đủ với dung dịch axit clohidric. Phản ứng kết thúc cô cạn dung dịch thu được 34 gam muối khan. Xác định kim loại X. (Biết: O = 16 ; Mg = 24; Cl = 35,5; Ca = 40; Fe = 56; Zn = 65) BÀI LÀM -------------------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------------------------- --------------------------------------------------------------------------------------------------------------
- -------------------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------------------------- --------------------------------------------------------------------------------------------------------------
- TRƯỜNG THCS PHƯỚC BỬU ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023-2024 TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN MÔN HOÁ HỌC – LỚP 9 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ SỐ 2 Điểm Lời phê của Thầy Cô: Họ và tên:…………………….…….…….……........ Lớp: …………………….…….…….…………........ I. TRẮC NGHIỆM:(3,0điểm) Hãy khoanh tròn câu trả lời đúng Câu 1: Dung dịch HCl không phản ứng với kim loại nào sau đây? A . Zn B. Mg C. Fe D. Ag Câu 2: Có dung dịch AlCl3 lẫn tạp chất là CuCl2. Để làm sạch dung dịch muối nhôm có thể dùng chất: A . Al(NO3)3 B. Al C. Cu D. Fe Câu 3: Trong các kim loại sau: Al, Cu, Ag, Fe. Kim loại dẫn nhiệt tốt nhất là: A. Fe B. Cu C. Ag D. Al Câu 4: Nhỏ dung dịch FeCl3 vào dung dịch NaOH; ta thấy A. tạo chất kết tủa màu nâu đỏ. B.tạo chất kết tủa màu xanh. C. tạo chất kết tủa màu trắng. D. có hiện tượng sủi bọt khí. Câu 5: Dãy kim loại được xếp theo chiều (từ trái qua phải) tính kim loại tăng dần là: A. K, Al, Fe. B. Cu, Zn, Mg. C. Fe, Ag, K. D. Al, Cu, Fe. Câu 6: Cho các phi kim sau: Lưu huỳnh, Flo, Silic, Cacbon. Phi kim hoạt động mạnh nhất là: A. Flo. B. Cacbon C. Silic D. Lưu huỳnh. II. TỰ LUẬN:(7,0điểm) Câu 1 (3,0 điểm): Hãy chọn chất thích hợp và hoàn thành các PTHH sau: A) ................... Al2O3 + H2O t0 B) ................... + Fe(OH)3 Fe2(SO4)3 + H2O C) NaOH + .................. Cu(OH)2 + NaCl D) AgNO3 + NaCl .................. + .................. E) FeCl3 + .................. .................. + MgCl2. F) .................. + .................. AlCl3 t0 Câu 2 (1,0 điểm): Có 3 kim loại riêng biệt gồm Al, Ag, Ba. Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết từng kim loại. viết các phương trình hóa học (nếu có) xảy ra. Câu 3 (2,0 điểm): Hòa tan hoàn toàn 11,6 g hỗn hợp bột Zn, Al2O3 trong dung dịch HCl 2M. Sau phản ứng thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). A) Tính khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu? B) Tính thể tích dung dịch HCl cần dùng? Câu 4 (1,0 điểm): Cho 2,16 gam kim loại X có hóa trị II, tác dụng vừa đủ với dung dịch axit sunfuric. Phản ứng kết thúc cô cạn dung dịch thu được 10,8 gam muối khan. Xác định kim loại X. (Biết: O = 16 ; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Fe = 56; Zn = 65) BÀI LÀM ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------- -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------- -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
- ĐÁP ÁN ĐỀ 1 I. TRẮC NGHIỆM: 3đ. Mỗi câu đúng 0,5đ Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án A D C B C D II. PHẦN TỰ LUẬN: (7đ) Câu Nội dung Điểm Viết đúng mỗi PTHH (cân bằng đúng, ghi điêu kiện nếu có) 0,5x6 Câu 1 Hãy chọn chất thích hợp và hoàn thành các PTHH sau: A) 2Fe + 3Cl2 2FeCl3 0 3,0đ t B) 3HCl+ Al(OH)3 AlCl3 + 3H2O C) 2KOH + CuSO4 Cu(OH)2 + K2SO4 D) 2AgNO3 + BaCl2 Ba(NO3)2+ 2AgCl E) ZnCl2 + Mg Zn + MgCl2. F) 2 Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O t0 Lưu ý: HS chưa cân bằng số nguyên tử mỗi nguyên tố hoặc chưa ghi điều kiện phản ứng: 0,25đ/PTHH. Câu 2 - Trích 3 mẩu thử kim loại trên cho vào H2O, kim loại nào phản ứng có khí thoát 1,0đ ra là Na, hai mẫu còn lại không tan là Mg, Cu. Pthh: 2Na + 2H2O 2NaOH + H2 0,5đ - Cho hai mẩu còn lại vào dung dịch HCl . Kim loại nào phản ứng có khí thoát ra là Mg, mẩu còn lại không tan là Cu. Pthh : Mg +2HCl MgCl2 + H2 0,5đ (PT Nếu viết đúng nhưng chưa cân bằng hoặc cân bằng sai thì tính ½ số điểm) A) Tính được số mol H2 = 0,15 mol 1,0đ Câu 3 Viết được PT : Mg + H2SO4 MgSO4 + H2 (1) 2,0đ 0,15 0,3 0,15 (mol) Tính được khối lượng Mg = 3,6 g; khối lượng Fe2O3 = 8 g B) Tính được số mol của Fe2O3= 0,05 mol 1,0đ Fe2O3 + 3H2SO4 Fe2(SO4)3 + 3H2O (2) 0,05 0,3 Tính được tổng số mol H2SO4 = 0,6mol Tính được nồng độ mol H2SO4 = 0,6: 0,2 = 3 (M) Câu 4 X + 2HCl XCl2 + H2O 1.0 đ 1,0đ 16,25 34 (g) X X + 71 (g/mol) 16, 25 34 - Ta có X X 71 X = 65(g/mol) Vậy X là Kẽm (Zn) * HS giải cách khác nếu đúng vẫn cho đủ số điểm.
- ĐÁP ÁN ĐỀ 2 I. TRẮC NGHIỆM: 3đ. Mỗi câu đúng 0,5đ Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án D B C A B A II. PHẦN TỰ LUẬN: (7đ) Câu Nội dung Điểm Viết đúng mỗi PTHH (cân bằng đúng, ghi điêu kiện nếu có) 0,5x6 A) 2Al(OH)3 Al2O3 + 3H2O Câu 1 t0 3,0đ B) 3H2SO4 + 2Fe(OH)3 Fe2(SO4)3 + 6H2O C) 2NaOH + CuCl2 Cu(OH)2 + 2NaCl D) AgNO3 + NaCl AgCl + NaNO3 E) 2FeCl3 + 3Mg 2Fe + 3MgCl2. F) 2Al + 3Cl2 2AlCl3 t0 Lưu ý: HS chưa cân bằng số nguyên tử mỗi nguyên tố hoặc chưa ghi điều kiện phản ứng: 0,25đ/PTHH. Câu 2 - Trích 3 mẩu thử kim loại trên cho vào H2O, kim loại nào phản ứng có khí thoát 1,0 ra là Ba, hai mẫu còn lại không tan là Al, Ag. Pthh: Ba + 2H2O Ba(OH)2 + H2 0,5đ - Cho hai mẩu còn lại vào dung dịch HCl . Kim loại nào phản ứng có khí thoát ra là Al, mẩu còn lại không tan là Ag. Pthh : 2Al +6HCl 2AlCl3 + 3H2 0,5đ (PT Nếu viết đúng nhưng chưa cân bằng hoặc cân bằng sai thì tính ½ số điểm) A) Tính được số mol H2 = 0,1 mol 1,0đ Câu 3 Viết được PT : Zn + 2HCl ZnCl2 + H2 (1) 2,0đ 0,1 0,2 0,1 (mol) Tính được khối lượng Zn = 6,5 g; khối lượng Al2O3 = 5,1 g B) Tính được số mol của Al2O3= 0,05mol 1,0đ Al2O3 + 6HCl 2AlCl3 + 3H2O (2) 0,05 0,3 Tính được tổng số mol HCl = 0,5 mol Tính được thể tích dd HCl = 0,25 lít. Câu 4 - Tính được số mol SO2 = 0,15 mol. 1,0đ X + H2SO4 XSO4 + H2O 0 1,0đ t 2,16 10,8 (g) X X + 96 (g/mol) 2,16 10,8 - Ta có X X 96 X = 24(g/mol) Vậy X là Magie (Mg) * HS giải cách khác nếu đúng vẫn cho đủ số điểm.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 433 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 345 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 328 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 945 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 317 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 564 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 276 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 429 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 130 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn