intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Hoá học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, TP Kon Tum.pdf

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:14

8
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn hãy tham khảo và tải về “Đề thi học kì 1 môn Hoá học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, TP Kon Tum.pdf” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Hoá học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, TP Kon Tum.pdf

  1. PHÒNG GD&ĐT TP KON TUM TRƯỜNG THCS TRẦN HƯNG ĐẠO KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN HOÁ HỌC LỚP 9 - TUẦN 16 I. Khung ma trận - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối học kì 1 - Thời gian làm bài: 45 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 50% trắc nghiệm, 50% tự luận). - Cấu trúc: + Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. + Phần trắc nghiệm: 5,0 điểm, (Tổng 20 câu hỏi: nhận biết: 16 câu; thông hiểu: 4 câu), mỗi câu 0,25 điểm; + Phần tự luận: 5,0 điểm (Tổng 3 câu: Thông hiểu 1 câu: 2 điểm: Vận dụng 1 câu: 2 điểm; Vận dụng cao 1 câu: 1 điểm). + Nội dung nửa đầu học kì 1: 25% (2,5 điểm) + Nội dung nửa học kì sau: 75% (7,5 điểm) I. MA TRẬN
  2. Nội dung đơn vị MỨC ĐỘ Tổng số câu Điểm Chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao số TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Oxit. 2 2 0,5 2. Axit. 2 2 0,5 Chủ đề 1: Các hợp chất vô cơ. 3. Bazơ. 2 2 0,5 (12 tiết – 2,5 điểm) 4. Muối. 4 4 1,0 5. Tính chất hoá học 1 1 1 1 2,25 của kim loại. Dãy Chủ đề 2: hoạt động hoá học Kim loại. 6. Nhôm, sắt. Hợp 1 1 1 1 2 2,25 (8 tiết – 6,0 điểm) kim sắt. 7. Ăn mòn kim loại. 2 1 2 1 1,5 Chủ đề 3: 8. Tính chất hoá học 2 1 3 0,75 Phi kim. của phi kim. (3 tiết- 1,5 điểm) 9. Clo. 1 2 3 0,75 Số câu TN/ Ý tự 16 4 1 2 1 20 4 luận Điểm số 4,0 1,0 2,0 2,0 1,0 5,0 5,0 10 10 Tổng số điểm 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm 10 điểm điểm II. BẢNG ĐẶC TẢ. TT Chủ đề Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
  3. Nhận biết Thông hiểu Vận Vận dụng dụng cao 1. Oxit. Nhận biết: Tính chất hóa học của oxit. TN 1-2 0,5 đ 2. Axit. Nhận biết: Cách pha loãng dung dịch axit TN 3-4 Chủ đề 1: sunfuric. 0,5đ Các hợp Tính chất hóa học của axit. 1 chất vô cơ. 3. Bazơ. Nhận biết: Tính chất vật lí, hoá học chung TN 5-6 (12 tiết – của bazơ. 0,5đ 2,5 điểm) 4. Muối. Nhận biết: Tính chất hoá học của muối. TN 7-8 0,5đ Khái niệm và thành phần của phân bón. TN 9-10 0,5đ 5. Tính chất hoá học Nhận biết: Tính chất vật lícủa kim loại. TN 11 của kim loại. Dãy 0,25đ hoạt động hoá học Thông hiểu: Hiểu nguyên tắc sắp xếp các TL 1 kim loại trong dãy hoạt động hóa học. 2,0đ 6. Nhôm, sắt. Hợp Thông hiểu: Tính chất của nhôm. TN 12 kim sắt. 0,25đ Chủ đề 2: Vận dụng : Vận dụng viết phương trình TL 2 2 Kim loại. hóa học, tính số mol của chất khí tạo thành 1,0đ (8 tiết – 6,0 sau phản ứng. điểm) Vận dụng cao: Vận dụng các kiến thức tính TL 2 thành phần % các kim loại trong hỗn hợp 1,0đ ban đầu. Nhận biết: Các chất gây ăn mòn kim TN 13-14 loại, phân biệt một số loại ăn mòn. 0,5đ 7. Ăn mòn kim loại. Vận dụng : Vận dụng các kiến thức về ăn TL 3 mòn kim loại giải thích một số vấn đề trong 1,0đ thực tiễn.
  4. 8. Tính chất hoá học Nhận biết: Tính chất vật lí, hoá học của TN 15-17 của phi kim. phi kim. 0,5đ Chủ đề 3: 3 Phi kim. Thông hiểu: Phân biệt được phi kim. TN 16 (3 tiết- 1,5 0,25đ điểm) 9. Clo. Nhận biết: Tính chất vật lí của clo. TN 19 0,25đ Thông hiểu: Hiểu tính chất hóa học của TN 18-20 clo. 0,5đ SỐ CÂU 16 5 2 1 TỔNG CỘNG SỐ ĐIỂM 4,0 đ 3,0 đ 2,0 đ 1,0 đ TỈ LỆ 40 % 30 % 20 % 10 %
  5. PHÒNG GD&ĐT TP KON TUM KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 -NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THCS TRẦN HƯNG ĐẠO MÔN: HÓA HỌC 9 -------------------- Thời gian làm bài: 45 phút Mã đề 901 (không kể thời gian phát đề) I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) * Chọn đáp án đúng trong những câu sau: Câu 1. Dãy các oxit nào sau đây tác dụng được với nước? A. NO,CO, Na2O, CaO B. NO, CO, Na2O, FeO C. SO2, CO2, Na2O, CaO D. SO2, CO , FeO, CaO Câu 2. Oxit bazơ không có tính chất hóa học nào sau đây? A. Một số oxit bazơ tác dụng được với nước ở điều kiện thường. B. Một số oxit bazơ tác dụng được với oxit axit. C. Oxit bazơ tác dụng được với tất cả kim loại. D. Oxit bazơ tác dụng được với dung dịch axit. Câu 3. Cho dung dịch axit sunfuric loãng tác dụng với muối natri sunfit (Na2SO3). Chất khí sinh ra là A. lưu huỳnh đioxit. B. hiđrô. C. oxi. D. hiđro sunfua. Câu 4. Kim loại dẫn điện tốt nhất là A. Bạc (Ag) B. Vàng (Au) C. Nhôm (Al) D. Đồng (Cu) Câu 5. Ăn mòn kim loại do ma sát được gọi là A. ăn mòn sinh học. B. ăn mòn vật lý. C. ăn mòn hóa học. D. ăn mòn toán học. Câu 6. Phân bón hóa học là những hợp chất có chứa A. nguyên tố photpho và một số nguyên tố khác. B. các nguyên tố dinh dưỡng cần thiết cho cây trồng. C. nguyên tố kali và một số nguyên tố khác. D. nguyên tố nitơ và một số nguyên tố khác. Câu 7. Cho vài giọt dung dịch phenolphtalein không màu vào dung dịch NaOH. Hiện tượng xảy ra là A. dung dịch thành màu xanh. B. dung dịch thành màu đỏ. C. dung dịch không màu. D. kết tủa trắng. Câu 8. Khi pha loãng axit sunfuric người ta phải rót A. từ từ nước vào axit. B. nhanh axit vào nước. C. nhanh nước vào axit. D. từ từ axit vào nước. Câu 9. Urê là phân bón cung cấp cho cây hàm lượng nitơ cao. Công thức hóa học của phân urê là A. KNO3 B. NH4Cl C. (NH4)2HPO4 D. CO(NH2)2 Câu 10. NaOH có tính chất vật lý nào sau đây? A. Natri hiđroxit là chất rắn không màu, không tan trong nước, không tỏa nhiệt. B. Natri hiđroxit là chất rắn không màu, hút ẩm mạnh, tan nhiều trong nước và tỏa nhiệt. C. Natri hiđroxit là chất rắn không màu, hút ẩm mạnh và không tỏa nhiệt. D. Natri hiđroxit là chất rắn không màu, ít tan trong nước. Câu 11. Dãy gồm các nguyên tố phi kim là
  6. A. P, S, Si, Ca B. Cl, C, P, S C. C, S, O, Fe D. K, N, P, Si Câu 12. Một kim loại có khối lượng riêng là 2,7 g/cm3, nóng chảy ở 6600C. Kim loại đó là A. bạc B. đồng C. nhôm D. sắt Câu 13. Mức độ hoạt động mạnh hay yếu của phi kim được xét căn cứ vào khả năng và mức độ phản ứng của phi kim đó với A. dung dịch kiềm. B. dung dịch muối. C. hiđro và kim loại. D. dung dịch axit. Câu 14. Kim loại nào sau đây không tác dụng được với dung dịch axit clohiđric (HCl)? A. Cu B. Al C. Fe D. Na Câu 15. Ở điều kiện thường, phi kim có thể tồn tại ở trạng thái A. lỏng và khí. B. rắn, lỏng, khí. C. rắn và khí. D. rắn và lỏng. Câu 16. Dung dịch gồm hỗn hợp hai muối natri clorua và natri hipoclorit được gọi là nước A. muối. B. cất. C. Gia-ven. D. axeton. Câu 17. Dung dịch nước clo có màu A. xanh lục. B. tím. C. vàng lục. D. hồng. Câu 18. Clo tác dụng với hiđro sản phẩm tạo thành là khí A. hiđro clorua. B. hiđro bromua C. hiđro florua. D. hiđro iotua. Câu 19. Chất nào sau đây trong khí quyển không gây ra sự ăn mòn kim loại? A. O2. B. CO2. C. N2. D. H2O. Câu 20. Nhỏ dung dịch natri hidroxit vào ống nghiệm chứa dung dịch đồng (II) clorua. Xuất hiện kết tủa A. nâu đỏ. B. xanh lơ. C. nâu vàng. D. trắng. II. TỰ LUẬN. (5,0 điểm) Câu 1. (2,0 điểm) Hãy cho biết hiện tượng xảy ra, giải thích, viết các phương trình hoá học (nếu có) khi cho: a. Nhôm vào dung dịch magie sunfat. b. Đồng vào dung dịch bạc nitrat. c. Kẽm vào dung dịch đồng clorua. d. Sắt vào dung dịch kẽm sunfat. Câu 2. (2,0 điểm) Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm Mg và Fe có khối lượng 4 gam trong dung dịch HCl dư, thu được 2,24 lít khí hiđrô (đktc). a. Viết các phương trình hoá học xãy ra. b. Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp. Câu 3. (1,0 điểm) Em hãy giải thích, vì sao: - Cuốc, xẻng, đinh sắt, bản lề ở các của hàng kim khí thường được bôi một lớp dầu mỡ? - Sắt, thép dùng trong xây dựng vì sao không bôi dầu mỡ? Cho H=1, Fe=56, Cl=35,5, Mg=24 --------------------- Hết-------------------
  7. PHÒNG GD&ĐT TP KON TUM KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 - NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THCS TRẦN HƯNG ĐẠO MÔN: HÓA HỌC 9 -------------------- Thời gian làm bài: 45 phút Mã đề 902 (không kể thời gian phát đề) I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) * Chọn đáp án đúng trong những câu sau: Câu 1. Oxit bazơ không có tính chất hóa học nào sau đây? A. Một số oxit bazơ tác dụng được với nước ở điều kiện thường. B. Một số oxit bazơ tác dụng được với oxit axit. C. Oxit bazơ tác dụng được với dung dịch axit. D. Oxit bazơ tác dụng được với tất cả kim loại. Câu 2. Dãy gồm các nguyên tố phi kim là A. P, S, Si, Ca B. K, N, P, Si C. Cl, C, P, S D. C, S, O, Fe Câu 3. Dung dịch gồm hỗn hợp hai muối natri clorua và natri hipoclorit được gọi là nước A. axeton. B. muối. C. Gia-ven. D. cất. Câu 4. Khi pha loãng axit sunfuric người ta phải rót A. nhanh axit vào nước. B. từ từ nước vào axit. C. từ từ axit vào nước. D. nhanh nước vào axit. Câu 5. Cho vài giọt dung dịch phenolphtalein không màu vào dung dịch NaOH. Hiện tượng xảy ra là A. dung dịch không màu. B. dung dịch thành màu đỏ. C. kết tủa trắng. D. dung dịch thành màu xanh. Câu 6. Kim loại nào sau đây không tác dụng được với dung dịch axit clohiđric (HCl)? A. Al B. Fe C. Na D. Cu Câu 7. Dung dịch nước clo có màu A. hồng. B. vàng lục. C. tím. D. xanh lục. Câu 8. Ở điều kiện thường, phi kim có thể tồn tại ở trạng thái A. rắn và lỏng. B. lỏng và khí. C. rắn và khí. D. rắn, lỏng, khí. Câu 9. Chất nào sau đây trong khí quyển không gây ra sự ăn mòn kim loại? A. N2. B. O2. C. H2O. D. CO2. Câu 10. Kim loại dẫn điện tốt nhất là A. Nhôm (Al) B. Bạc (Ag) C. Đồng (Cu) D. Vàng (Au) Câu 11. Dãy các oxit nào sau đây tác dụng được với nước? A. SO2, CO , FeO, CaO B. NO, CO, Na2O, FeO C. SO2, CO2, Na2O, CaO D. NO,CO, Na2O, CaO Câu 12. Phân bón hóa học là những hợp chất có chứa A. nguyên tố kali và một số nguyên tố khác. B. các nguyên tố dinh dưỡng cần thiết cho cây trồng. C. nguyên tố nitơ và một số nguyên tố khác. D. nguyên tố photpho và một số nguyên tố khác. Câu 13. Mức độ hoạt động mạnh hay yếu của phi kim được xét căn cứ vào khả năng và mức độ phản ứng của phi kim đó với A. dung dịch muối. B. dung dịch axit. C. hiđro và kim loại. D. dung dịch kiềm.
  8. Câu 14. Ăn mòn kim loại do ma sát được gọi là A. ăn mòn vật lý. B. ăn mòn hóa học. C. ăn mòn sinh học. D. ăn mòn toán học. Câu 15. Một kim loại có khối lượng riêng là 2,7 g/cm3, nóng chảy ở 6600C. Kim loại đó là A. bạc B. sắt C. nhôm D. đồng Câu 16. Urê là phân bón cung cấp cho cây hàm lượng nitơ cao. Công thức hóa học của phân urê là A. CO(NH2)2 B. NH4Cl C. (NH4)2HPO4 D. KNO3 Câu 17. NaOH có tính chất vật lý nào sau đây? A. Natri hiđroxit là chất rắn không màu, ít tan trong nước. B. Natri hiđroxit là chất rắn không màu, hút ẩm mạnh và không tỏa nhiệt. C. Natri hiđroxit là chất rắn không màu, không tan trong nước, không tỏa nhiệt. D. Natri hiđroxit là chất rắn không màu, hút ẩm mạnh, tan nhiều trong nước và tỏa nhiệt. Câu 18. Clo tác dụng với hiđro sản phẩm tạo thành là khí A. hiđro clorua. B. hiđro bromua C. hiđro iotua. D. hiđro florua. Câu 19. Cho dung dịch axit sunfuric loãng tác dụng với muối natri sunfit (Na 2SO3). Chất khí sinh ra là A. oxi. B. hiđrô. C. hiđro sunfua. D. lưu huỳnh đioxit. Câu 20. Nhỏ dung dịch natri hidroxit vào ống nghiệm chứa dung dịch đồng (II) clorua. Xuất hiện kết tủa A. xanh lơ. B. trắng. C. nâu vàng. D. nâu đỏ. II. TỰ LUẬN. (5,0 điểm) Câu 1. (2,0 điểm) Hãy cho biết hiện tượng xảy ra, giải thích, viết các phương trình hoá học (nếu có) khi cho: a. Nhôm vào dung dịch magie sunfat. b. Đồng vào dung dịch bạc nitrat. c. Kẽm vào dung dịch đồng clorua. d. Sắt vào dung dịch kẽm sunfat. Câu 2. (2,0 điểm) Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm Mg và Fe có khối lượng 4 gam trong dung dịch HCl dư, thu được 2,24 lít khí hiđrô (đktc). a. Viết các phương trình hoá học xãy ra. b. Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp. Câu 3. (1,0 điểm) Em hãy giải thích, vì sao: - Cuốc, xẻng, đinh sắt, bản lề ở các của hàng kim khí thường được bôi một lớp dầu mỡ? - Sắt, thép dùng trong xây dựng vì sao không bôi dầu mỡ? Cho H=1, Fe=56, Cl=35,5, Mg=24 ------ HẾT ------
  9. PHÒNG GD&ĐT TP KON TUM KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 - NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THCS TRẦN HƯNG ĐẠO MÔN: HÓA HỌC 9 -------------------- Thời gian làm bài: 45 phút Mã đề 903 (không kể thời gian phát đề) I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) * Chọn đáp án đúng trong những câu sau: Câu 1. Khi pha loãng axit sunfuric người ta phải rót A. nhanh axit vào nước. B. từ từ nước vào axit. C. từ từ axit vào nước. D. nhanh nước vào axit. Câu 2. Dãy các oxit nào sau đây tác dụng được với nước? A. NO,CO, Na2O, CaO B. NO, CO, Na2O, FeO C. SO2, CO2, Na2O, CaO D. SO2, CO , FeO, CaO Câu 3. Nhỏ dung dịch natri hidroxit vào ống nghiệm chứa dung dịch đồng (II) clorua. Xuất hiện kết tủa A. trắng. B. xanh lơ. C. nâu đỏ. D. nâu vàng. Câu 4. Chất nào sau đây trong khí quyển không gây ra sự ăn mòn kim loại? A. CO2. B. H2O. C. N2. D. O2. Câu 5. Dung dịch gồm hỗn hợp hai muối natri clorua và natri hipoclorit được gọi là nước A. muối. B. Gia-ven. C. axeton. D. cất. Câu 6. Một kim loại có khối lượng riêng là 2,7 g/cm3, nóng chảy ở 6600C. Kim loại đó là A. đồng B. nhôm C. bạc D. sắt Câu 7. Oxit bazơ không có tính chất hóa học nào sau đây? A. Oxit bazơ tác dụng được với tất cả kim loại. B. Một số oxit bazơ tác dụng được với nước ở điều kiện thường. C. Một số oxit bazơ tác dụng được với oxit axit. D. Oxit bazơ tác dụng được với dung dịch axit. Câu 8. Ăn mòn kim loại do ma sát được gọi là A. ăn mòn vật lý. B. ăn mòn toán học. C. ăn mòn sinh học. D. ăn mòn hóa học. Câu 9. Dung dịch nước clo có màu A. tím. B. vàng lục. C. hồng. D. xanh lục. Câu 10. NaOH có tính chất vật lý nào sau đây? A. Natri hiđroxit là chất rắn không màu, ít tan trong nước. B. Natri hiđroxit là chất rắn không màu, không tan trong nước, không tỏa nhiệt. C. Natri hiđroxit là chất rắn không màu, hút ẩm mạnh, tan nhiều trong nước và tỏa nhiệt. D. Natri hiđroxit là chất rắn không màu, hút ẩm mạnh và không tỏa nhiệt. Câu 11. Clo tác dụng với hiđro sản phẩm tạo thành là khí A. hiđro bromua. B. hiđro iotua. C. hiđro clorua. D. hiđro florua. Câu 12. Mức độ hoạt động mạnh hay yếu của phi kim được xét căn cứ vào khả năng và mức độ phản ứng của phi kim đó với A. dung dịch axit. B. hiđro và kim loại. C. dung dịch kiềm. D. dung dịch muối. Câu 13. Phân bón hóa học là những hợp chất có chứa A. nguyên tố kali và một số nguyên tố khác.
  10. B. các nguyên tố dinh dưỡng cần thiết cho cây trồng. C. nguyên tố photpho và một số nguyên tố khác. D. nguyên tố nitơ và một số nguyên tố khác. Câu 14. Dãy gồm các nguyên tố phi kim là A. P, S, Si, Ca B. K, N, P, Si C. Cl, C, P, S D. C, S, O, Fe Câu 15. Kim loại nào sau đây không tác dụng được với dung dịch axit clohiđric (HCl)? A. Na B. Al C. Cu D. Fe Câu 16. Ở điều kiện thường, phi kim có thể tồn tại ở trạng thái A. rắn và khí. B. lỏng và khí. C. rắn và lỏng. D. rắn, lỏng, khí. Câu 17. Urê là phân bón cung cấp cho cây hàm lượng nitơ cao. Công thức hóa học của phân urê là A. (NH4)2HPO4 B. CO(NH2)2 C. NH4Cl D. KNO3 Câu 18. Cho dung dịch axit sunfuric loãng tác dụng với muối natri sunfit (Na 2SO3). Chất khí sinh ra là A. hiđro sunfua. B. oxi. C. lưu huỳnh đioxit. D. hiđrô. Câu 19. Cho vài giọt dung dịch phenolphtalein không màu vào dung dịch NaOH. Hiện tượng xảy ra là A. kết tủa trắng. B. dung dịch thành màu đỏ. C. dung dịch không màu. D. dung dịch thành màu xanh. Câu 20. Kim loại dẫn điện tốt nhất là A. Đồng (Cu) B. Nhôm (Al) C. Bạc (Ag) D. Vàng (Au) II. TỰ LUẬN. (5,0 điểm) Câu 1. (2,0 điểm) Hãy cho biết hiện tượng xảy ra, giải thích, viết các phương trình hoá học (nếu có) khi cho: a. Nhôm vào dung dịch magie sunfat. b. Đồng vào dung dịch bạc nitrat. c. Kẽm vào dung dịch đồng clorua. d. Sắt vào dung dịch kẽm sunfat. Câu 2. (2,0 điểm) Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm Mg và Fe có khối lượng 4 gam trong dung dịch HCl dư, thu được 2,24 lít khí hiđrô (đktc). a. Viết các phương trình hoá học xãy ra. b. Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp. Câu 3. (1,0 điểm) Em hãy giải thích, vì sao: - Cuốc, xẻng, đinh sắt, bản lề ở các của hàng kim khí thường được bôi một lớp dầu mỡ? - Sắt, thép dùng trong xây dựng vì sao không bôi dầu mỡ? Cho H=1, Fe=56, Cl=35,5, Mg=24 ------ HẾT ------
  11. PHÒNG GD&ĐT TP KON TUM KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 - NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THCS TRẦN HƯNG ĐẠO MÔN: HÓA HỌC 9 -------------------- Thời gian làm bài: 45 phút Mã đề 904 (không kể thời gian phát đề) I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) * Chọn đáp án đúng trong những câu sau: Câu 1. Kim loại dẫn điện tốt nhất là A. Bạc (Ag) B. Đồng (Cu) C. Nhôm (Al) D. Vàng (Au) Câu 2. Oxit bazơ không có tính chất hóa học nào sau đây? A. Oxit bazơ tác dụng được với dung dịch axit. B. Một số oxit bazơ tác dụng được với oxit axit. C. Oxit bazơ tác dụng được với tất cả kim loại. D. Một số oxit bazơ tác dụng được với nước ở điều kiện thường. Câu 3. Ở điều kiện thường, phi kim có thể tồn tại ở trạng thái A. rắn, lỏng, khí. B. lỏng và khí. C. rắn và khí. D. rắn và lỏng. Câu 4. Dãy các oxit nào sau đây tác dụng được với nước? A. NO,CO, Na2O, CaO B. SO2, CO2, Na2O, CaO C. SO2, CO , FeO, CaO D. NO, CO, Na2O, FeO Câu 5. Cho dung dịch axit sunfuric loãng tác dụng với muối natri sunfit (Na2SO3). Chất khí sinh ra là A. oxi. B. hiđrô. C. hiđro sunfua. D. lưu huỳnh đioxit. Câu 6. Dung dịch gồm hỗn hợp hai muối natri clorua và natri hipoclorit được gọi là nước A. cất. B. muối. C. Gia-ven. D. axeton. Câu 7. Dung dịch nước clo có màu A. vàng lục. B. tím. C. hồng. D. xanh lục. Câu 8. NaOH có tính chất vật lý nào sau đây? A. Natri hiđroxit là chất rắn không màu, hút ẩm mạnh, tan nhiều trong nước và tỏa nhiệt. B. Natri hiđroxit là chất rắn không màu, ít tan trong nước. C. Natri hiđroxit là chất rắn không màu, không tan trong nước, không tỏa nhiệt. D. Natri hiđroxit là chất rắn không màu, hút ẩm mạnh và không tỏa nhiệt. Câu 9. Urê là phân bón cung cấp cho cây hàm lượng nitơ cao. Công thức hóa học của phân urê là A. KNO3 B. CO(NH2)2 C. NH4Cl D. (NH4)2HPO4 Câu 10. Cho vài giọt dung dịch phenolphtalein không màu vào dung dịch NaOH. Hiện tượng xảy ra là A. dung dịch thành màu đỏ. B. dung dịch thành màu xanh. C. dung dịch không màu. D. kết tủa trắng. Câu 11. Phân bón hóa học là những hợp chất có chứa A. nguyên tố nitơ và một số nguyên tố khác. B. các nguyên tố dinh dưỡng cần thiết cho cây trồng. C. nguyên tố photpho và một số nguyên tố khác. D. nguyên tố kali và một số nguyên tố khác. Câu 12. Một kim loại có khối lượng riêng là 2,7 g/cm3, nóng chảy ở 6600C. Kim loại đó là
  12. A. nhôm B. sắt C. đồng D. bạc Câu 13. Mức độ hoạt động mạnh hay yếu của phi kim được xét căn cứ vào khả năng và mức độ phản ứng của phi kim đó với A. hiđro và kim loại. B. dung dịch axit. C. dung dịch muối. D. dung dịch kiềm. Câu 14. Nhỏ dung dịch natri hidroxit vào ống nghiệm chứa dung dịch đồng (II) clorua. Xuất hiện kết tủa A. nâu vàng. B. nâu đỏ. C. xanh lơ. D. trắng. Câu 15. Ăn mòn kim loại do ma sát được gọi là A. ăn mòn hóa học. B. ăn mòn vật lý. C. ăn mòn sinh học. D. ăn mòn toán học. Câu 16. Khi pha loãng axit sunfuric người ta phải rót A. từ từ axit vào nước. B. từ từ nước vào axit. C. nhanh axit vào nước. D. nhanh nước vào axit. Câu 17. Kim loại nào sau đây không tác dụng được với dung dịch axit clohiđric (HCl)? A. Al B. Cu C. Na D. Fe Câu 18. Chất nào sau đây trong khí quyển không gây ra sự ăn mòn kim loại? A. H2O. B. CO2. C. O2. D. N2. Câu 19. Clo tác dụng với hiđro sản phẩm tạo thành là khí A. hiđro bromua. B. hiđro clorua. C. hiđro florua. D. hiđro iotua. Câu 20. Dãy gồm các nguyên tố phi kim là A. C, S, O, Fe B. K, N, P, Si C. P, S, Si, Ca D. Cl, C, P, S II. TỰ LUẬN. (5,0 điểm) Câu 1. (2,0 điểm) Hãy cho biết hiện tượng xảy ra, giải thích, viết các phương trình hoá học (nếu có) khi cho: a. Nhôm vào dung dịch magie sunfat. b. Đồng vào dung dịch bạc nitrat. c. Kẽm vào dung dịch đồng clorua. d. Sắt vào dung dịch kẽm sunfat. Câu 2. (2,0 điểm) Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm Mg và Fe có khối lượng 4 gam trong dung dịch HCl dư, thu được 2,24 lít khí hiđrô (đktc). a. Viết các phương trình hoá học xãy ra. b. Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp. Câu 3. (1,0 điểm) Em hãy giải thích, vì sao: - Cuốc, xẻng, đinh sắt, bản lề ở các của hàng kim khí thường được bôi một lớp dầu mỡ? - Sắt, thép dùng trong xây dựng vì sao không bôi dầu mỡ? Cho H=1, Fe=56, Cl=35,5, Mg=24 ------ HẾT ------
  13. ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I Năm học: 2023 - 2024 Môn: Hoá học 9 A. HƯỚNG DẪN CHUNG: - Đề ra theo hình thức trắc nghiệm và tự luận, điểm toàn bài làm tròn đến một chữ số thập phân. Học sinh làm bài không theo dàn ý của đáp án nhưng đủ ý thì vẫn cho điểm tối đa của câu. - Đối với câu giải thích, liên hệ học sinh trả lời không đủ ý như đáp án nhưng có những ý trình bày hợp lý, phù hợp với bản chất câu hỏi, sáng tạo vẫn cho điểm tối đa. B. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM : I. Phần trắc nghiệm: (5,0 điểm) Học sinh chọn đúng đáp án, mỗi câu được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 901 C C A A B B B D D B 902 D C C C B D B D A B 903 C C B C B B A A B C 904 A C A B D C A A B A Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 901 B C C A B C C A C B 902 C B C A C A D A D A 903 C B B C C D B C B C 904 B A A C B A B D B D II. Phần tự luận (5,0 điểm) Câu Nội dung Điểm - Không có hiện tượng xảy ra. 0,25 a - Vì nhôm đứng sau magie trong dãy hoạt động hóa học 0,25 các kim loại. - Kim loại Ag tạo thành, bám vào thanh đồng, dung dịch 0,25 b chuyển từ không màu sang màu xanh. Câu 1 Cu + 2AgNO3  Cu(NO3)2 + 2Ag  0,25 (2,0 điểm) - Kẽm tan dần, đồng màu đỏ tạo thành bám vào thanh kẽm. 0,25 c Zn + CuCl2  ZnCl2 + Cu  0,25 - Không có hiện tượng xảy ra. 0,25 d - Vì sắt đứng sau kẽm trong dãy hoạt động hóa học các 0,25 kim loại. PTHH: Fe + 2HCl   FeCl2 + H2 0,25 a Mg + 2HCl   MgCl2 + H2 0,25 Số mol H2 thu được ở điều kiện tiêu chuẩn Câu 2 2,24 0,5 b. nH 2 = = 0,1 (mol) 22,4 (2,0 điểm) Gọi x, y lần lượt là số mol của Fe và Mg trong hỗn hợp 0,25
  14. PTHH: Fe + 2HCl   FeCl2 + H2 x mol x mol Mg + 2HCl   MgCl2 + H2 y mol y mol Theo đề ta có: 56x + 24y = 4 x = 0,05 mol 0,25 x + y = 0,1 y = 0,05 mol % khối lượng Fe đã tham gia phản ứng: 0,05.56 0,25 % mFe = 100% = 70% 4 % khối lượng Mg đã tham gia phản ứng: % mMg = 100% - % mFe 0,25 = 100% - 70% = 30% - Cuốc, xẻng, đinh sắt, bản lề ở các của hàng kim khí thường 0,25 được bôi một lớp dầu mỡ để chống gỉ. Câu 3(1,0 Cách làm này ngăn không cho đồ dùng bằng kim loại tiếp 0,25 điểm) xúc với môi trường xung quanh hạn chế sự ăn mòn. - Sắt, thép dùng trong xây dựng không bôi dầu mỡ để xi 0,5 măng dễ bám dính. Kon Tum, ngày 04 tháng 12 năm 2023 Duyệt của BGH Duyệt của TTCM Giáo viên ra đề Lê Thị Bích Hoa Trần Thúc Ngợi Bùi Thị Hồng Vân
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2