
Đề thi học kì 1 môn Hoạt động trải nghiệm lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Lê Hồng Phong, Hiệp Đức
lượt xem 1
download

‘Đề thi học kì 1 môn Hoạt động trải nghiệm lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Lê Hồng Phong, Hiệp Đức’ sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Hoạt động trải nghiệm lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Lê Hồng Phong, Hiệp Đức
- TRƯỜNG KIỂM TRA CUỐI KÌ I, NĂM HỌC 2024-2025 TH&THCS LÊ MÔN: HĐTN-HN LỚP 6 HỒNG PHONG Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian giao đề) Họ và tên: ………………… ………………… Lớp: ….... Điểm bài thi Chữ ký Chữ ký Nhận xét của giám thị giám khảo giám khảo Bằng số Bằng chữ I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Chọn một đáp án đúng cho mỗi câu sau (Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm) Câu 1. Việc làm nào sau đây nên làm với thầy cô? A. Tôn trọng, lễ phép với thầy cô. B. Tránh mặt để không phải chào hỏi thầy cô. C. Thiếu lễ phép với thầy cô. D. Không đồng tình khi thầy cô góp ý. Câu 2. Việc làm nào sau đây không nên làm với bạn bè? A. Cởi mở, hòa đồng với bạn bè. B. Đố kị, ganh đua với bạn. C. Chia sẻ và giúp đỡ bạn bè. D. Thẳng thắn góp ý nhưng tế nhị với bạn. Câu 3. Việc làm nào học sinh lớp 6 không nên làm ở môi trường học tập mới? A. Chủ động làm quen thầy cô, bạn bè mới. B. Xin ý kiến tư vấn của cán bộ tư vấn học đường. C. Duy trì thói quen cũ dù không hiệu quả với môi trường mới. D. Vượt qua rào cản tâm lí, chủ động thích nghi với môi trường mới. Câu 4. Em thấy mình cao hơn, vóc dáng thon hơn, … là sự thay đổi về điều gì? A. Diện mạo cơ thể. B. Ý thức trách nhiệm. C. Cảm xúc trong tình bạn. D. Tình cảm bạn bè. Câu 5. Luôn quan tâm, chia sẻ và giúp đỡ người khác là người có đức tính gì? A. Hài hước. B. Vui tính. C. Nhiệt tình. D. Thiếu thiện chí. Câu 6. Hành vi nào sau đây thể hiện đức tính thật thà? A. Bạn H thường xuyên chép bài của bạn trong giờ kiểm tra. B. Bạn H không nhận thành quả nếu như không phải của mình. C. Bạn H nhặt được ví ở sân trường nhưng không nói cho ai biết. D. Bạn H hay nói dối quanh co với bố mẹ, thầy cô. Câu 7. Mỗi người có những khả năng nhất định, sẽ giúp chúng ta A. thực hiện hoạt động dễ dàng. B. khó thành công trong công việc. C. kết quả thực hiện thấp. D. không làm được việc gì. Câu 8. Bạn A có khả năng hát rất hay nhưng bạn thường xuyên hát và bật đài rất to vào đêm khuya làm ảnh hưởng đến giấc ngủ của mọi người xung quanh. Vậy khả năng của bạn A sẽ: A. bị lên án. B. được tôn trọng. C. được trân trọng. D. được ủng hộ. Câu 9. Cách chăm sóc dáng vẻ bề ngoài nào sau đây phù hợp với lứa tuổi? A. Mặc quần áo, trang phục gọn gàng. B. Lựa chọn trang phục không theo hoạt động.
- C. Lựa chọn trang phục theo sở thích. D. Lựa chọn trang phục không cần theo lứa tuổi. Câu 10. Chủ nhật ở lớp tổ chức buổi lao động vườn trường, Hoa chưa biết lựa chọn trang phục nào cho phù hợp. Nếu em là Hoa em sẽ lựa chọn trang phục như thế nào? A. Chọn trang phục váy ngắn, lộng lẫy. B. Mặc quần áo đồng phục. C. Chọn trang phục tối màu, dành riêng cho lao động. D. Chọn trang phục có màu sắc sặc sỡ, nhiều họa tiết. II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 11. Khi em đang di chuyển trên đường và nhận thấy có dấu hiệu dông sét, em cần phải làm gì? (2,0 điểm) Câu 12. Là học sinh, em cần phải làm gì để phát huy truyền thống của nhà trường? (2,0 điểm) Câu 13. Hằng ngày, sau khi học bài xong My sẽ sắp xếp sách vở lên giá sách, cất gọn gàng đồ dùng học tập và dọn góc học tập cho sạch sẽ. Góc học tập như vậy sẽ giúp ích gì cho My? (1,0 điểm) Bài làm: ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ...........................................................................................................................................................
- ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................
- UBND HUYỆN HIỆP ĐỨC HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG TH & THCS LÊ HỒNG PHONG KIỂM TRA CUỐI KÌ I, NĂM HỌC 2024 – 2025 HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM - LỚP 6 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án A B C A C B A A A C Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm) CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM Khi đang di chuyển trên đường, nhận thấy có dấu hiệu giông sét, em cần: - Nhanh chóng đến chỗ trú ẩn an toàn: 0.5 Trú bên trong nhà được bảo vệ chống sét, nơi đã có lắp đặt hệ thống chống sét đầy đủ. 0.5 Trú bên trong một kết cấu kim loại (ví dụ, một xe ôtô có mái 0.5 11 0.5 che). (2,0 điểm) Ở bên dưới chòi, lán trại có mái được nối đất. - Ngồi xuống nếu không có chỗ ẩn nấp: Nếu không có hoặc không đủ thời gian đến nơi trú an toàn nào thì cần nhanh chóng ngồi xuống, giảm độ cao và mặt tiếp xúc với đất bằng cách đặt các bàn chân sát lại với nhau (lưu ý là không được đặt tay lên bất cứ vật gì đang tiếp xúc với đất). Là học sinh, để phát huy truyền thống của nhà trường em cần: Chăm chỉ học tập, học thật tốt để xứng đáng là một học trò 0.5 chăm ngoan, học giỏi. 12 Phải đoàn kết, hòa đồng với bạn bè và mọi người xung quanh 0.5 (2,0 điểm) mình. Biết ơn thầy cô giáo. 0.5 Tích cực tham gia các hoạt động do nhà trường tổ chức. 0.5 Góc học tập như vậy sẽ giúp ích: Dễ tìm thấy đồ dùng học tập mà mình cần. 0.25 13 0.25 Tạo môi trường học tập lí tưởng. (1,0 điểm) 0.25 Giảm căng thẳng, mệt mỏi. 0.25 Tăng cường sự sáng tạo. HS làm được 5,0 điểm trở lên xếp loại Đạt Đánh giá HS làm kết quả dưới 5,0 thì xếp không đạt. HSKT làm phần trắc nghiệm, mỗi câu đúng 1 điểm. Quế Lưu , ngày 12 tháng 12 năm 2024. Duyệt của LĐ Duyệt của TCM GV ra đề Bùi Quốc Tài Trần Thị Trang

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p |
671 |
81
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p |
277 |
28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p |
494 |
23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
392 |
22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p |
557 |
20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p |
351 |
18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p |
386 |
16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
464 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p |
251 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p |
378 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p |
312 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
469 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p |
239 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
317 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p |
230 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p |
186 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p |
157 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017 có đáp án
2 p |
141 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
