Đề thi học kì 1 môn KHNT lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lê Quý Đôn, Đại Lộc
lượt xem 0
download
“Đề thi học kì 1 môn KHNT lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lê Quý Đôn, Đại Lộc” sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn KHNT lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lê Quý Đôn, Đại Lộc
- KHUNG MA TRẬN KIỂM TRA HỌC KÌ I (2022-2023) MÔN KHTN 6 - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối kì 1. - Thời gian làm bài: 90 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm, mỗi câu 0,25 điểm (gồm 16 câu hỏi: nhận biết: 11 câu – 2,75 điểm, thông hiểu: 4 câu – 1 điểm, - vận dụng: 1 câu –0,25 điểm),; - Phần tự luận: 6,0 điểm (Nhận biết: 1,25 điểm; Thông hiểu: 2,0 điểm; Vận dụng: 1,75 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm). - Nội dung nửa đầu kì 1: 30% - Nội dung nửa đầu kì 2: 70%
- MỨC Tổng số Điểm số ĐỘ câu Nhận Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao biết Chủ đề Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm Chương I. Mở đầu 1 2 1 1 1 4 1,5 về KHTN (17T) Chương II. Chất 2 1 1 1 2 3 2,25 quanh ta (7T) Chương III. Một số vật liệu, nguyên liệu, nhiên liệu. Lương thực, thực phẩm thông dụng (4T) Chương 1/2 2 1 1/2 3 1,25 V. Tế bào
- MỨC Tổng số Điểm số ĐỘ câu Nhận Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao biết Chủ đề Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm (8T) Chương VI.Từ tế bào đến 1 1 2 0,5 cơ thể (7T) Chương VII. Đa dạng thế 3 1/4 1/4 1 1,5 3 3,25 giới sống (7T) Chương VIII Lực trong 1/2 1 1/2 1 1 1,25 đời sống (3t) Số câu 2 11 1,25 4 1,75 1 1 6 16 Điểm số 1,25 2,75 2 1 1,75 0,25 1 6 4 10,0 Tổng số 10 10,0đ 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm điểm
- BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN 6 Mức độ Số câu hỏi Câu hỏi T ự Nội dung Yêu cầu cần đạt Trắc l Tự luận Trắc nghiệm nghiệm u ậ n I. Mở đầu 1. Giới thiệu về Khoa Nhận biết – Nêu được khái niệm Khoa học tự nhiên. học tự nhiên – Trình bày được vai trò của Khoa học tự nhiên trong cuộc sống. – Phân biệt được các lĩnh vực Khoa học tự nhiên dựa vào Thông hiểu đối tượng nghiên cứu. – Dựa vào các đặc điểm đặc trưng, phân biệt được vật sống và vật không sống. 2.Một số quy tắc an Nhận biết Biết được một số quy tắc an toàn trong phòng thực hành toàn trong phòng thực 1 C7 hành (2 tiết) Thông hiểu - Phân biệt được các kí hiệu cảnh báo trong phòng thực hành. - Phân biệt được các hình ảnh quy tắc an toàn trong phòng thực hành. Vận dụng Xử lý được một số tình huống thực tế trong PTN 3-4. Giới thiệu một số Nhận biết – Trình bày được cách sử dụng một số dụng cụ đo thông dụng cụ đo thường khi học tập môn Khoa học tự nhiên (các dụng cụ và quy tắc an toàn trong đo chiều dài, thể tích, ...). phòng thực hành – Biết cách sử dụng kính lúp và kính hiển vi quang học. – Nêu được các quy định an toàn khi học trong phòng
- thực hành. – Phân biệt được các kí hiệu cảnh báo trong phòng thực Thông hiểu hành. – Đọc và phân biệt được các hình ảnh quy định an toàn phòng thực hành. 5. Đo chiều dài - Nêu được cách đo, đơn vị đo và dụng cụ thường dùng để đo chiều dài của một vật. - Nêu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo, ước lượng được chiều dài trong một số trường hợp đơn giản. Nhận biết - Trình bày được được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo, ước lượng được chiều dài trong một số trường hợp đơn giản. - Nêu được cách đo, đơn vị đo và dụng cụ thường dùng để đo thể tích. - Lấy được ví dụ chứng tỏ giác quan của chúng ta có thể Thông hiểu cảm nhận sai một số hiện tượng. 1 C1 Vận dụng - Xác định được giới hạn đo (GHĐ) và độ chia nhỏ nhất (ĐCNN) của thước. - Dùng thước để chỉ ra một số thao tác sai khi đo chiều dài và nêu được cách khắc phục một số thao tác sai đó. - Đo được chiều dài của một vật bằng thước (thực hiện đúng thao tác, không yêu cầu tìm sai số). - Đo được thể tích của một lượng chất lỏng bằng bình chia độ (thực hiện đúng thao tác, không yêu cầu tìm sai
- số). - Xác định được thể tích của vật rắn không thấm nước bằng bình chia độ, bình tràn (như hòn đá, đinh ốc...) Vận dụng cao - Thiết kế được phương án đo đường kính của ống trụ (ống nước, vòi máy nước), đường kính các trục hay các viên bi,.. 6. Đo khối lượng Nhận biết - Nêu được cách đo, đơn vị đo và dụng cụ thường dùng để đo khối lượng của một vật. - Nêu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo, ước lượng được khối lượng trong một số trường hợp đơn giản. - Lấy được ví dụ chứng tỏ giác quan của chúng ta có thể cảm nhận sai một số hiện tượng. Thông hiểu - Hiểu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi 1 C2 đo, ước lượng được khối lượng trong một số trường hợp đơn giản. - Xác định được giới hạn đo (GHĐ) và độ chia nhỏ nhất (ĐCNN) của cân. Vận dụng - Dùng cân để chỉ ra một số thao tác sai khi đo khối lượng và nêu được cách khắc phục một số thao tác sai đó. - Đo được khối lượng của một vật bằng cân (thực hiện đúng thao tác, không yêu cầu tìm sai số). - Nêu được cách đo, đơn vị đo và dụng cụ thường dùng 7. Đo thời gian để đo thời gian. Nhận biết - Nêu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo, ước lượng được thời gian trong một số trường hợp đơn giản. Thông hiểu - Hiểu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi
- đo, ước lượng được thời gian trong một số trường hợp đơn giản. Vận dụng - Dùng đồng hồ để chỉ ra một số thao tác sai khi đo thời gian và nêu được cách khắc phục một số thao tác sai đó. 1 C3 - Đo được thời gian bằng đồng hồ (thực hiện đúng thao tác, không yêu cầu tìm sai số). 8. Đo nhiệt độ - Phát biểu được: Nhiệt độ là số đo độ “nóng”, “lạnh” của vật. - Nêu được cách xác định nhiệt độ trong thang nhiệt độ Celsius. Nhận biết C - Nêu được sự nở vì nhiệt của chất lỏng được dùng làm 1 5 cơ sở để đo nhiệt độ. - Nêu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo, ước lượng được nhiệt độ trong một số trường hợp đơn giản. - Lấy được ví dụ chứng tỏ giác quan của chúng ta có thể cảm nhận sai một số hiện tượng. Thông hiểu - Hiểu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo, ước lượng được nhiệt độ trong một số trường hợp đơn giản. - Xác định được giới hạn đo (GHĐ) và độ chia nhỏ nhất Vận dụng (ĐCNN) của mỗi loại nhiệt kế. - Đo được nhiệt độ bằng nhiệt kế (thực hiện đúng thao tác, không yêu cầu tìm sai số). Vận dụng cao - Thiết lập được biểu thức quy đổi nhiệt độ từ thang nhiệt độ Celsius sang thang nhiệt độ Fahrenheit, Kelvin và ngược lại.
- II. Chất quanh ta 9. Sự đa dạng của Nhận biết Biết được chất có sự đa dạng chất - Phân biệt chất và vật thể - Phân biệt được tính chất của chất Thông hiểu 2 C6,C8 C Vận dụng Giải thích được tính chất của chất thuộc loại tính chất gì 1 2 0 10. Các thể của chất Nhận biết Chất có thể tồn tại ở nhiều thể và có thể chuyển đổi giữa các thể và sự chuyển thể Thông hiểu Phân biệt được sự chuyển thể của chất 1 C5 Giải thích được hiện tượng chuyển thể của chất Vận dụng C 1 1 9 11. Oxygen – Không - Biết được oxigen có ở đâu khí Nhận biết - Tính chất vật lí của oxigen và tầm quan trọng của oxigen - Thành phần của không khí - Hiểu được vai trò của oxigen Hiểu - Những biện pháp bảo vệ không khí Vận dụng Giải thích được một số hiện tượng liên quan đến oxigen và không khí III. Một số Vật liệu, nguyên liệu, nhiên liệu. Lương thực – thực phẩm thông dụng 12. Một số vật liệu - Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số vật Nhận biết liệu (kim loại, nhựa, gỗ, cao su, gốm, thuỷ tinh,...) Thông hiểu - Đề xuất được phương án tìm hiểu về một số tính chất (tính cứng, khả năng bị ăn mòn,bị gỉ, chịu nhiệt,...) của
- một vật liệu. - Biết cách lựa chọn, phân loại sử dụng một số vật liệu an toàn, hiệu quả và bảo đảm sự phát triển bền vững. Vận dụng - Thu thập dữ liệu, phân tích, thảo luận, so sánh để rút ra được kết luận về tính chất của một số vật liệu. - Có thể học cách tái sử dụng một số vật liệu thông dụng Vận dụng cao trong gia đình 13. Một số nguyên - Nhận biết được nguyên liệu tự nhiên và nguyên liệu nhân tạo, một số tính chất thông thường của một số liệu Nhận biết nguyên liệu tự nhiên (đá, vôi...) - Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số nguyên liệu (Quặng, đá vôi,...) - Đề xuất được phương án tìm hiểu về một số tính chất Thông hiểu của một số nguyên liệu. - Thu thập dữ liệu, phân tích, thảo luận, so sánh để rút ra được kết luận về tính chất của một số nguyên liệu. Vận dụng - Nêu được cách khai thác và sử dụng một số nguyên liệu an toàn, hiệu quả và bảo đảm sự phát triển bền vững. V. Tế bào 18.Tế bào – đơn vị cơ - Nêu được khái niệm tế bào, chức năng của tế bào. sở của sự sống. - Nêu được hình dạng và kích thước của một số loại tế C bào. 2 Nhận biết 1 - Nêu được ý nghĩa của sự lớn lên và sinh sản của tế bào. 1 a - Nhận biết được lục lạp là bào quan thực hiện chức năng quang hợp ở cây xanh. Thông hiểu - Trình bày được cấu tạo tế bào với 3 thành phần chính (màng tế bào, tế bào chất và nhân tế bào). - Trình bày được chức năng của mỗi thành phần chính của tế bào (màng tế bào, chất tế bào, nhân tế bào). - Nhận biết được tế bào là đơn vị cấu trúc của sự sống. - Phân biệt được tế bào động vật, tế bào thực vật; tế bào nhân
- thực, tế bào nhân sơ thông qua quan sát hình ảnh. - Dựa vào sơ đồ, nhận biết được sự lớn lên và sinh sản của tế bào (từ 1 tế bào -> 2 tế bào -> 4 tế bào... -> n tế bào). Thực hành quan sát tế bào lớn bằng mắt thường và tế bào Vận dụng nhỏ dưới kính lúp và kính hiển vi quang học. 19. Cấu tạo và chức - Trình bày được cấu tạo tế bào và chức năng mỗi thành Nhận biết phần (ba thành phần chính: màng tế bào, chất tế bào, 1 C12 năng các thành phần nhân tế bào). của tế bào - Phân biệt được tế bào động vật, tế bào thực vật; Thông hiểu - Phân biệt được tế bào nhân thực, tế bào nhân sơ thông 1 C13 qua quan sát hình ảnh. - Vận dụng để giải thích được màu xanh là do đâu? (lục Vận dụng cao lạp là bào quan thực hiện chức năng quang hợp ở cây xanh). 20. Sự lớn lên và sinh - Nêu dược cơ chế giúp tế bào lớn lên Nhận biết - Chỉ ra được mối quan hệ giữa sự lớn lên và sinh sản của 1 C15 sản của tế bào tế bào. - Dựa vào sơ đồ, nhận biết được sự lớn lên và sinh sản của tế bào (từ 1 tế bào → 2 tế bào → 4 tế bào... → n tế Thông hiểu bào). - Hiểu và nêu được ý nghĩa của sự lớn lên và sinh sản của tế bào. - Vận dụng được ý nghĩa đó vào việc có một chế độ dinh Vận dụng dưỡng hợp lý để có được chiều cao tối ưu. VI. Từ tế bào đến cơ thể - Nêu được khái niệm cơ thể. Lấy được các ví dụ minh Nhận biết hoạ - Nhận biết được cơ thể đơn bào và cơ thể đa bào thông 22. Cơ thể sinh vật qua hình ảnh. Lấy được ví dụ minh hoạ (cơ thể đơn bào: Thông hiểu 1 C14 vi khuẩn, tảo đơn bào, ...; cơ thể đa bào: thực vật, động vật,...). - Vận dụng để phân biệt được vật sống và vật không Vận dụng sống: cho ví dụ.
- 23. Tổ chức cơ thể đa - Thông qua hình ảnh, nêu được quan hệ từ tế bào hình thành nên mô, cơ quan, hệ cơ và cơ thể (từ tế bào đến mô, bào Nhận biết từ mô đến cơ quan, từ cơ quan đến hệ cơ quan, từ hệ cơ 1 C16 quan đến cơ thể). - Kể và nêu được các khái niệm mô, cơ quan, hệ cơ quan. - Lấy được các ví dụ minh hoạ về mô, cơ quan, hệ cơ Thông hiểu quan. - Hiểu và vận dụng để giải thích được vì sao khi một cơ Vận dụng quan trong cơ thể bị bệnh thì cả cơ thể đều bị ảnh hưởng. VII. Đa dạng thế giới sống 25. Hệ thống phân - Nêu được khái niệm và sự cần thiết của việc phân loại loại sinh vật thế giới sống. Nhận biết 2 C9, C11 - Nêu được hai cách gọi tên sinh vật: tên địa phương và tên khoa học. - Phân biệt được các đơn vị phân loại sinh vật . - Dựa vào sơ đồ, nhận biết được năm giới sinh vật. Lấy Thông hiểu được ví dụ minh hoạ cho mỗi giới. - Lấy được ví dụ chứng minh thế giới sống đa dạng về số lượng loài và đa dạng về môi trường sống. 26 Khóa lưỡng phân - Hiểu và trình bày được nguyên tắc xây dựng khoá Thông hiểu lưỡng phân. - Thông qua ví dụ nhận biết được cách xây dựng khóa lưỡng phân. - Thực hành xây dựng được khoá lưỡng phân với đối C Vận dụng tượng sinh vật. 1 2 - Thực hành xây dựng được khoá lưỡng phân với đối 2 tượng sinh vật. 27. Vi khuẩn - Nêu được khái niệm vi khuẩn. Nhận biết - Nêu được một số bệnh do vi khuẩn gây ra. 1 C10 Thông hiểu - Mô tả được hình dạng của vi khuẩn và kể tên các môi 1 C trường sống để nhận ra được sự đa dạng của vi khuẩn. 2
- - Mô tả cấu tạo đơn giản của vi khuẩn. - Phân biệt được virus và vi khuẩn (chưa có cấu tạo tế bào 1 và đã có cấu tạo tế bào). b - Nêu được vai trò của vi khuẩn trong tự nhiên và trong đời sống con người. C - Vận dụng được hiểu biết về vi khuẩn vào giải thích một 2 Vận dụng số hiện tượng trong thực tiễn (ví dụ: vì sao thức ăn để lâu 1 1 bị ôi thiu và không nên ăn thức ăn ôi thiu, ...). c VIII Lực trong đời sống 40.Lực là gì - Nêu được lực là gì C Nhận biết -Nắm các tác dụng của lực . 1/2 6 Thông hiểu - Hiểu lực tiếp xúc và lực không tiếp xúc - Lấy được ví dụ về tác dụng của lực làm thay đổi tốc độ. - Lấy được ví dụ về tác dụng của lực làm thay đổi hướng C Vận dụng chuyển động. 1/2 6 - Lấy được ví dụ về tác dụng của lực làm biến dạng vật. 41.Biểu diễn lực - Nêu được đơn vị lực đo lực. Nhận biết - Nhận biết được dụng cụ đo lục là lực kế. 1 C4 - Các đặc trưng của lực: điểm đặt, độ lớn,phương và Thông hiểu chiều Biểu diễn được lưc bằng mũi tên theo hướng của lực và mô tả được các đặc trưng của một lực dựa trên mũi tên Vận dụng biểu diễn lực này -Đo lực bằng lực kế lò xo
- ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN 6 I. TRẮC NGHIỆM: Chọn phương án trả lời đúng nhất cho các câu sau: Câu 1: Trước khi đo chiều dài của vật ta thường ước lượng chiều dài của vật để: A. lựa chọn thước đo phù hợp. B. đặt mắt đúng cách. C. đọc kết quả đo chính xác. D. đặt vật đo đúng cách. Câu 2 :Thao tác nào là sai khi dùng cân đồng hồ? A. Đặt vật cân bằng trên đĩa cân B. Đọc kết quả khi cân đã ổn định C. Đặt mắt vuông góc với vạch chia trên mặt cân ở đầu kim cân. D. Đặt cân trên bề mặt không bằng phẳng Câu 3 Một người bắt đầu lên xe buýt lúc 13 giờ 40 phút và kết thúc hành trình lúc 15 giờ 5 phút. Thời gian từ khi bắt đầu đến lúc kết thúc hành trình là: A. 1 giờ 35 phút. B. 1 giờ 25 phút C. 2 giờ 45 phút D. 2 giờ 25 phút Câu 4. Đơn vị của lực là: A. N B. N.m C. N.m2 D. N/m3 Câu 5. Thế nào là sự đông đặc? A. Quá trình chất chuyển từ thể lỏng sang thể rắn.
- B. Quá trình chất chuyển từ thể rắn sang thể lỏng. C. Quá trình chất chuyển từ thể hơi sang thể lỏng. D. Quá trình chất chuyển từ thể lỏng sang thể hơi. Câu 6 : Đâu là tính chất hóa học của chất? A. Đường tan vào nước. B. Kem chảy lỏng khi để ngoài nắng. C. Muối ăn tan trong nước. D. Đường bị đốt cháy thành màu đen ( cacbon) Câu 7: Khi không may bị hoá chất ăn da bám lên tay thì bước đầu tiên và cần thiết nhất là phải làm gì? A. Đưa ra trung tâm y tế cấp cứu. B. Hô hấp nhân tạo. C. Lấy lá cây thuốc bỏng ép vào. D. Xả tay dưới vòi nước sạch ngay lập tức. Câu 8: Vật thể tự nhiên là: A. hộp bút. B. mặt trời. C. nồi cơm điện. D. điện thoại. Câu 9. Cấu tạo tế bào nhân thực, cơ thể đa bào, có khả năng quang hợp là đặc điểm của sinh vật thuộc giới nào sau đây? A. Thực vật B. Nguyên sinh. C. Nấm. D. Động vật. Câu 10. Phát biểu nào dưới đây đúng khi nói về vi khuẩn? A. Có thể nhìn thấy vi khuẩn bằng mắt thường. B. Vi khuẩn là sinh vật có cấu tạo tế bào. C. Đa số vi khuẩn đều có hình dạng giống nhau D. Vi khuẩn có kích thước nhỏ bé, có mặt ở khắp mọi nơi. Câu 11. Các nhà khoa học đã phân loại sinh vật thành các đơn vị phân loại khác nhau từ lớn đến nhỏ, lần lượt là: A. Loài → Chi (giống) → Bộ → Họ → Lớp → Ngành → Giới. B. Chi (giống) → Loài → Họ → Bộ → Lớp → Ngành → Giới. C. Giới → Ngành → Lớp → Bộ → Họ → Chi (giống) → Loài. D. Loài → Chi (giống) → Họ → Bộ → Lớp → Ngành → Giới. Câu 12. Nhân/vùng nhân của tế bào có chức năng gì? A. Tham gia trao đổi chất với môi trường. B. Là trung tâm điều khiển mọi hoạt động của tế bào. C. Là nơi diễn ra các hoạt động sống của tế bào. D. Là nơi tạo ra năng lượng cung cấp cho mọi hoạt động của tế bào. Câu 13. Tế bào thực vật khác với tế bào động vật ở điểm nào? A. Có lụp lạp, có thành tế bào. B. Có tế bào chất. C. Có nhân. D. Có màng tế bào. Câu 14. Nhóm sinh vật sau, nhóm nào gồm toàn cơ thể đa bào? A. Nấm men, trùng roi B. Virus, vi khuẩn.
- C. Nấm mốc, tảo lục. D. Cây ổi, con người. Câu 15. Cây lớn lên nhờ: A. sinh trưởng của tế bào. B. sự lớn lên và phân chia của tế bào. C. sự tăng kích thước của nhân tế bào. D. nhiều tế bào được sinh ra từ một tế bào ban đầu Câu 16. Tập hợp các mô cùng thực hiện một hoạt động sống nhất định tạo thành: A. Tế bào. B. Mô C. Cơ quan. D. Hệ cơ quan. II.TỰ LUẬN: Câu 17: (0,5đ) Nhiệt độ là gì? Đơn vị đo nhiệt độ thường dùng ở nước ta là gì? Câu 18: (1,0đ) Lực là gì ? Hãy nêu các tác dụng của lực? Cho ví dụ minh họa Câu 19 (1,0 đ) Em hãy cho biết thành phần của không khí ? Nêu tầm quan trọng của oxygen ? Câu 20 (0,5 đ) Cây hoa hồng là vật sống hay vật không sống? Giải thích? Câu21. a. Nêu khái niệm tế bào? (0,5đ) b. Trình bày cấu tạo của tế bào vi khuẩn? (1,0đ) c. Nêu các biện pháp phòng, tránh bệnh do vi khuẩn gây ra ở người? (0,5đ) Câu 22.Áp dụng nguyên tắc xây dựng khóa lưỡng phân để phân loại các sinh vật sau: con lươn, con ốc, con bò, con chim sẻ. (1đ) ĐÁP ÁN KIỂM TRA CUỐI KÌ I – NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – LỚP 6 I- PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4,0đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 B C D D A D D B Đáp án A D C B A D B C II- PHẦN TỰ LUẬN : (6,0đ) Câu 17. Nhiệt độ là số đo mức độ nóng lạnh của 1 vật ( 0,5đ) Đơn vị đo nhiệt độ thường dùng ở nước ta là độ C
- Câu 18 .Lực là tác dụng đẩy kéo của vật này lên vật khác ( 1đ) Hãy nêu các tác dụng của lực: Lực tác dụng lên vật có thể làm thay đổi tốc độ ,hướng chuyển động,biến dạng vật Cho ví dụ minh họa Câu 19 Nêu đúng thành phần không khí 0,5 đ Nêu đúng tầm quan trọng oxygen 0,5 đ Câu 20- Cây hoa hồng là vật sống.0,25 Vì cây hoa hồng thực hiện đầy đủ các quá trình sống cơ bản như: cảm ứng, vận động, dinh dưỡng, sinh trưởng, sinh sản, bài tiết, hô hấp 0,25đ Câu 21: a. Tế bào là đơn vị cấu tạo cơ bản của mọi cơ thể sinh vật. (0,5đ) b. Cấu tạo của tế bào vi khuẩn: (1,0) - Vi khuẩn là những cơ thể đơn bào, nhân sơ. (0,5đ) - gồm: + Thành tế bào, màng tế bào, tế bào chất và vùng nhân. (0,25đ) + Ngòai ra, một số vi khuẩn còn có: lông và roi. (0,25đ) c. Nêu các biện pháp phòng, tránh bệnh do vi khuẩn gây ra ở người: - Ăn chín, uống sôi, rửa tay, giữ gìn cơ thể và môi trường sạch sẽ, đeo khẩu trang nơi công cộng… 0,5đ Câu22: Ta có thể xây dựng khóa lưỡng phân bằng cách đưa ra các đặc điểm đối lập khác nhau để phân loại. Ví dụ như: sống trên cạn - sống dưới nước, cơ thể có vỏ cứng- cơ thể không có vỏ cứng, biết bay – không biết bay. Hoặc xây dựng bằng cách khác. ( Hs xây dựng bằng cách khác nếu xây dựng khóa lưỡng phân đúng vẫn cho điểm).
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p | 640 | 81
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS số 1 Hồng Ca
3 p | 316 | 41
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p | 249 | 28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 462 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 356 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 520 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p | 319 | 18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 378 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 452 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p | 225 | 11
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 283 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p | 351 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 435 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 229 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 290 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 205 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 131 | 6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p | 158 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn