Đề thi học kì 1 môn Khoa học lớp 4 năm 2021-2022 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Văn Trỗi
lượt xem 2
download
Mời các bạn tham khảo "Đề thi học kì 1 môn Khoa học lớp 4 năm 2021-2022 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Văn Trỗi" để làm quen với hình thức bài tập, cũng như bổ sung thêm kiến thức về môn học. Hi vọng đây sẽ là tài liệu sẽ giúp các bạn đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Chúc các bạn ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Khoa học lớp 4 năm 2021-2022 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Văn Trỗi
- UBND HUYỆN CÁT HẢI BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG TH NGUYỄN VĂN TRỖI Năm học: 2021 - 2022 Môn: KHOA HỌC 4 Thời gian: 35 phút Điểm Giám thị Giám khảo Họ và tên:.......................................... ............ ................................ ............................ Lớp ....... A. TRẮC NGHIỆM: (7 điểm) Khoanh vào chữ trước đáp án đúng nhất. Câu 1 (0,5 điểm): Như mọi sinh vật khác, con người cần gì để duy trì sự sống của mình? A. Không khí, ánh sáng, nhiệt độ thích hợp B. Thức ăn C. Nước uống D. Tất cả các ý trên Câu 2 (0,5 điểm): Trong các cơ quan sau đây, cơ quan nào giúp hấp thu khí ô - xi và thải ra khí các - bô - níc? A. Tiêu hóa. B. Hô hấp. C. Bài tiết nước tiểu. D. Tuần hoàn Câu 3 (1,0 điểm): Chất đạm và chất béo có vai trò: A. Giàu năng lượng và giúp cơ thể hấp thụ các vi-ta-min: A, D, E, K B. Xây dựng và đổi mới cơ thể C. Tạo ra những tế bào giúp cơ thể lớn lên. D. Tất cả các ý trên. Câu 4 (1,0 điểm): Nối thông tin cột A với thông tin ở cột B sao cho phù hợp: A B Thiếu chất đạm Mắt nhìn kém, có thể dẫn đến bị mù lòa. Thiếu vi-ta-min A Bị còi xương. Thiếu i-ốt Bị suy dinh dưỡng. Cơ thể phát triển chậm, kém thông minh, Thiếu vi-ta-min D bị bướu cổ. Câu 5 (1,0 điểm): Thế nào là nước bị ô nhiễm? A. Nước có màu, có chất bẩn. C. Nước chứa các chất hòa tan có hại cho sức khỏe. B. Nước có mùi hôi, có chứa các vi sinh vật gây bệnh nhiều quá mức cho phép. D. Cả 3 ý trên.
- Câu 6 (1,0 điểm): Điều gì sẽ xảy ra nếu người, động vật cây cối thiếu nước? A. Cây sẽ không ra hoa. B. Cây sẽ không kết trái C. Động vật, cây cối sẽ chết D. Tất cả sẽ bị chết Câu 7 (1,0 điểm): Cần ăn phối hợp đạm động vật và đạm thực vật, vì? A. Đạm động vật có nhiều chất bổ dưỡng quý nhưng thường khó tiêu. Đạm thực vật dễ tiêu nhưng thường thiếu một số chất bổ dưỡng quý. B. Đạm động vật và đạm thực vật có chứa nhiều chất bổ dưỡng quý. C. Đạm thực vật dễ tiêu nhưng thường thiếu một số chất bổ dưỡng quý. D. Ăn phối hợp đạm động vật và đạm thực vật để bữa ăn được ngon miệng hơn. Câu 8 (1,0 điểm): Hoàn thành sơ đồ trao đổi chất sau: Lấy vào Thải ra Khí ô - xi ………………….. ………..... Con người Nước tiểu Các chất dinh dưỡng …………………… II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 8 (1,5 điểm): Để phòng bệnh béo phì ta nên làm gì? ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... Câu 9 (1,5 điểm): Không khí và nước có những tính chất gì giống nhau? ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... .........................................................................................................................................
- Câu 1:(1 điểm) Bệnh còi xương thường do thiếu Vi-ta-min gì? A. Vi-ta-min C B. Đạm C. Vi-ta-min A D. Vi-ta-min D Câu 2. (1 điểm) Thức ăn chứa nhiều chất bột đường là: A. Thịt, cá, trứng, cua. B. Đậu cô ve, đậu nành, rau cải. C. Bắp.dừa, lạc, mỡ lợn, xôi nếp. D. Gạo, bún, khoai lang, bắp. Câu 3: (1 điểm) Vai trò của chất đạm là: A. Xây dựng đổi mới cơ thể. B. Cung cấp nhiều chất béo. C. Cung cấp nhiều chất vitamin . D. Cung cấp nhiều khoáng. Câu 4:(1 điểm) Thế nào là nước bị ô nhiễm? A. Nước có màu, có chất bẩn. B. Nước có mùi hôi, có chứa các vi sinh vật gây bệnh nhiều quá mức cho phép. C. Nước chứa các chất hòa tan có hại cho sức khỏe. D. Cả 3 ý trên. Câu 5 : (1 điểm) Bảo vệ nguồn nước là trách nhiệm của ai? A. Những người làm ở nhà máy nước. B. Các bác sĩ. C. Những người lớn. D. Tất cả mọi người. Câu 6 : (1 điểm) Không khí có thành phần chính là: A. Khí Ni-tơ B. Khí Ôxi và khí Hiđrô C. Khí Các - bô- níc và khí ni-tơ D. Khí Ôxi và khí Ni-tơ Phần II: Tự luận (4 điểm) Câu 7: (1 điểm) Không khí và nước có những tính chất gì giống nhau? ………………………………………………………………………………….……………………………… ………………………………………..………………………………………………………………………… ………………….............................................................................................................………......................... …………………………………………………………………………………….............................................. .............................................................................................................................................................................. Câu 8: (1điểm) Các nguyên nhân gây ra bệnh béo phì là gì?
- ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………….............................................................................................................………......................... …………………………………………………………………………………….............................................. .............................................................................................................................................................................. Câu 9: Ghi ra những việc nên hoặc không nên làm để phòng tránh tai nạn đuối nước: (1điểm) Những việc nên làm để Những việc không nên làm để phòng tránh tai nạn đuối nước phòng tránh tai nạn đuối nước ............................................................................. ...................................................................... ............................................................................. ...................................................................... ............................................................................. ...................................................................... Câu 10: (1 điểm) Em làm thí nghiệm như thế nào để chứng tỏ trong không khí có hơi nước? ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………….............................................................................................................………......................... …………………………………………………………………………………….............................................. .............................................................................................................................................................................. ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………….............................................................................................................………......................... …………………………………………………………………………………….............................................. .............................................................................................................................................................................. . …………………………………………………………………………………………………………………
- ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN KHOA HỌC LỚP 4 CUỐI HỌC KÌ I Năm học: 2021 -2022 LỚP 4 Phần I: Trắc nghiệm (6 điểm) Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 5 Câu 6 Câu 7 (0,5 đ) (0,5 đ) (1,0 đ) (1,0 đ) (1,0 đ) (1,0 đ) D B D D D A Câu 4: (1 điểm ) A B Thiếu chất đạm Mắt nhìn kém, có thể dẫn đến bị mù lòa. Thiếu vi-ta-min A Bị còi xương. Thiếu i-ốt Bị suy dinh dưỡng. Cơ thể phát triển chậm, kém thông minh, bị Thiếu vi-ta-min D bướu cổ. Câu 8: (1 điểm ) Sơ đồ sự trao đổi chất của người Lấy vào Thải ra Khí ô - xi Khi Các- bô- nic Nước Con người Nước tiểu Các chất dinh dưỡng Chất cặn bã Phần II: Tự luận Câu 9: (1,5 điểm ): Muốn phòng bệnh béo phì, cần phải: - Ăn uống hợp lí. - Rèn luyện thói quen ăn uống điều độ, ăn chậm, nhai kĩ. - Năng vận động cơ thể, đi bộ và luyện tập thể dục thể thao. -..... Câu 10: (1,5 điểm) mỗi ý đúng 0,3 điểm. Không khí và nước có những tính chất giống nhau: Trong suốt, không màu, không mùi, không vị, không có hình dạng nhất định ( HS nêu theo cách hiểu của các em, nếu HS nêu đúng thì được điểm)
- Ma trận đề kiểm tra Khoa học cuối học kì I lớp 4 năm học 2021-2022 Số câu và Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng số điểm TN Mạch kiến thức, kĩ năng TN TN TN TN TL TL TL TL KQ KQ KQ KQ KQ TL 1.Tại sao cần ăn phối hợp đạm Số câu 1 1 1 1 động vật và đạm thực vật? Số điểm 1,0 1,0 1,0 1,0 2. Tại sao cần ăn phối hợp Số câu 1 1 nhiều loại thức ăn? Số điểm 1,0 1,0 Số câu 1 1 3. Con người cần gì để sống? Số điểm 1,0 1,0 4. Vai trò của chất đạm và Số câu chất béo. Số điểm Số câu 1 1 5. Trao đổi chất ở người Số điểm 1,0 1,0 6. Phòng một số bệnh do thiếu Số câu 2 2 chất dinh dưỡng. bệnh béo 2,0 Số điểm 2,0 phì. Số câu 1 1 1 2 1 7. Nước, không khí Số điểm 1,0 1,0 1,0 2,0 1,0 Số câu 2 3 1 3 1 8 2 Tổng Số điểm 2,0 3,0 1,0 3,0 1,0 8,0 2,0
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 433 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 344 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 327 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 944 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 316 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 564 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 276 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 428 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 129 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn