intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Khoa học lớp 4 năm 2022-2023 có đáp án - Trường Tiểu học Ngô Gia Tự, Hồng Bàng (Đề 3)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

3
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi học kì 1 môn Khoa học lớp 4 năm 2022-2023 có đáp án - Trường Tiểu học Ngô Gia Tự, Hồng Bàng (Đề 3)” được chia sẻ nhằm giúp các bạn học sinh ôn tập, làm quen với cấu trúc đề thi và các dạng bài tập có khả năng ra trong bài thi sắp tới. Cùng tham khảo và tải về đề thi này để ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra nhé! Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Khoa học lớp 4 năm 2022-2023 có đáp án - Trường Tiểu học Ngô Gia Tự, Hồng Bàng (Đề 3)

  1. UBND QUẬN HỒNG BÀNG CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG TIỂU HỌC NGÔ GIA TỰ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA KHOA HỌC CUỐI NĂM- KHỐI 4 CUỐI HỌC KÌ I - LỚP 4 NĂM HỌC 2022 – 2023 Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng Mạch Số câu TN kiến thức, và số TNK TN TN K TL TL TL TL TNKQ TL kĩ năng điểm Q KQ KQ Q 1.Trao Số câu 1 1 2 đổi chất ở Câu số 1 7 người Số điểm 1 1 2 Số câu 1 1 2 2.Dinh Câu số 2 3 dưỡng Số điểm 1 1 2 3. Phòng Số câu 1 1 Câu số 4 bệnh Số điểm 1 1 4. An Số câu 1 1 toàn Câu số 9 trong Số điểm 1 1 cuộc sống Số câu 1 1 1 1 5. Nước Câu số 8 10 Số điểm 1 1 1 1 Số câu 1 1 2 6. Không Câu số 5 6 khí Số điểm 1 1 2 Số câu 2 3 3 2 2 Tổng Số điểm 2,0 3,0 3,0 2,0 8,0 2,0
  2. tỉ lệ 20% 30% 30% 20% 80% 20%
  3. UBND QUẬN HỒNG BÀNG CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Thứ ......ngày ......tháng …. năm 2022 TRƯỜNG TIỂU HỌC NGÔ GIA TỰ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Môn Khoa học lớp 4 năm học 2022 - 2023 (Thời gian làm bài:40 phút không kể thời gian giao đề) Họ và tên học sinh: ……………………………………………………………. Lớp: ……………………………………………………………………………. Giáo viên coi kiểm tra: ………………………………………………………… ĐIỂM GIÁO VIÊN NHẬN XÉT - GHI RÕ HỌ TÊN …………………………………………………… …………………………………………………… …………………………………………………… (Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng) Câu 1: Như mọi sinh vật khác, con người cần gì để duy trì sự sống của mình? A. Không khí, ánh sáng, nhiệt độ thích hợp B. Thức ăn, không khí đầy đủ C. Nước uống, ánh sáng thích hợp D. Thức ăn, nước uống, không khí, sánh sáng Câu 2: Nhóm thức ăn chứa nhiều chất bột đường là gì? A. thịt, cá, trứng, cua B. đậu cô ve, đậu nành, rau cải C. bắp, dừa, lạc, mỡ lợn, xôi bắp. D. gạo, bún, khoai lang, bắp. Câu 3. Nối thông tin ở cột A với thông tin ở cột B sao cho phù hợp: A B a. cung cấp năng lượng cần thiết cho mọi 1. Chất đạm hoạt động và duy trì nhiệt độ của cơ thể.
  4. 2. Chất bột đường b. giúp xây dựng và đổi mới cơ thể c. giàu năng lượng và giúp cơ thể hấp thụ 3. Chất xơ các vitamin: A, D, E, K. d. cần thiết để đảm bảo hoạt động bình 4. Chất béo thường của bộ máy tiêu hóa. Câu 4. Để phòng bệnh lây béo phì, chúng ta cần làm gì ? Đúng ghi Đ, sai ghi S vào .  A. Cần thực hiện chế độ ăn uống hợp lí như ăn đủ chất đạm, bột đường, vi – ta – min, chất khoáng, thường xuyên vận động.  B. Ăn thức ăn có nhiều đường.  C. Ăn đêm, ăn bánh kẹo vào buổi tối.  D. Ăn vặt thường xuyên, ít tập thể dục. Câu 5: Không khí và nước có tính chất gì giống nhau? A. Hòa tan một số chất. B. Không màu, không mùi, không vị. C. Chảy từ cao xuống thấp. D. Có hình dạng nhất định. Câu 6: Không khí có thành phần chính? A. Khí Ôxi và khí Ni-tơ B. Khí Ôxi và khí Hiđrô C. Khí Các - bô- níc và khí ni-tơ D Khí Ni-tơ và khí khác Câu 7: Chọn các từ thích hợp: tiêu hóa, bài tiết, tuần hoàn, điền vào chỗ chấm: Nhờ sự hoạt động phối hợp nhịp nhàng của các cơ quan hô hấp, ............................. và ............................... mà sự trao đổi chất diễn ra bình thường, cơ thể khoẻ mạnh. Quá trình đó gọi là quá trình trao đổi chất.
  5. Câu 8: Thế nào là nước bị ô nhiễm? A. Có màu, có chất bẩn, có mùi hôi, có chứa các vi sinh vật gây bệnh nhiều quá mức cho phép hoặc chứa các chất câu hòa tan có hại cho sức khỏe. B. Có chứa các vi sinh vật gây bệnh nhiều quá mức cho phép. C. Có màu, có chất bẩn, có mùi hôi, hoặc chứa các chất câu hòa tan có hại cho sức khỏe. D. Nước trong suốt, không màu, không mùi, không vị, không chứa các vi sinh vật hoặc các chất hòa tan có hại cho sức khỏe con người Câu 9. Nêu ví dụ chứng tỏ con người đã vận dụng các tính chất của nước vào cuộc sống. ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… Câu 10: Vì sao chúng ta cần phải tiết kiệm nước? ... ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… TRƯỜNG TIỂU HỌC NGÔ GIA TỰ ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM
  6. KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn: Khoa học - Lớp 4 Câu Câu Câu Câu Câu 5 Câu Câu 7 Câu Câu 9 Câu Câu 1 2 3 4 6 8 10 Mức 1 1 1 2 1 3 2 2 4 4 Điểm 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1-b A-Đ 2-a D B- S Tiêu hóa, tuần A Đáp án D 3-d B A C- S hoàn, bài tiết. 4-c D- S Câu 9 (1điểm) Nước chảy từ trên cao xuống thấp:lợp mái nhà dốc để thoát nước nhanh, chạy máy phát điện... Nước có thể hòa tan một số chất: pha nước chanh giải khát, pha nước muối để súc miệng... Câu 10 (1điểm) - Phải tốn nhiều công sức, tiền của mới có nước sạch để dùng. Vì vậy, không được lãng phí nước. - Tiết kiệm nước là để dành tiền cho mình và cũng là để có nước cho nhiều người khác được dùng.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
6=>0