intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Khoa học lớp 5 năm 2021-2022 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Văn Trỗi

Chia sẻ: Thẩm Quyên Ly | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

13
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Khoa học lớp 5 năm 2021-2022 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Văn Trỗi” sau đây để hệ thống lại kiến thức đã học và biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chủ yếu được đề cập trong đề thi để từ đó có thể đề ra kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn ôn tập thật tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Khoa học lớp 5 năm 2021-2022 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Văn Trỗi

  1. UBND HUYỆN CÁT HẢI BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG TH NGUYỄN VĂN TRỖI Năm học: 2021 - 2022 Môn: Khoa học 5 Thời gian: 35 phút Điểm Giám thị Giám khảo Họ và tên:.................................... Lớp ....... ............ ................................ ............................ Hãy chọn câu trả lời phù hợp với yêu cầu của từng câu hỏi Câu 1 (1,0 điểm): Việc làm nào dưới đây chỉ có phụ nữ làm được? A. Làm bếp giỏi C. Mang thai và cho con bú B. Chăm sóc con cái D. Thêu, may giỏi Câu 2 (1,0 điểm): Đánh dấu nhân vào đặt trước câu trả lời đúng. a) Tuổi dậy thì ở con gái bắt đầu vào khoảng nào ? - Từ 10 đến 15 tuổi. - Từ 13 đến 17 tuổi. - Từ 10 đến 19 tuổi. - Từ 15 đến 19 tuổi. b) Tuổi dậy thì ở con trai bắt đầu vào khoảng nào ? - Từ 10 đến 15 tuổi. - Từ 15 đến 19 tuổi. - Từ 13 đến 17 tuổi. - Từ 10 đến 19 tuổi. Câu 3 (0,5 điểm): Nên làm gì để phòng bệnh viêm gan A ? A. Ăn chín B. Uống nước đã đun sôi C. Rửa sạch tay trước khi ăn và sau khi đi đại tiện. D. Thực hiện tất cả các việc trên Câu 4 (1,0 điểm): Đánh dấu nhân vào ô trống đặt trước câu trả lời đúng. a) Quặng sắt được sử dụng để làm gì ? b) Sắt được gọi là gì ? Làm chấn song sắt. Kim loại. Làm đường sắt. Hợp kim. Sản xuất ra gang và thép Câu 5 (1,0 điểm): Điền các từ sau vào chỗ có dấu chấm (…) để hoàn chỉnh đoạn văn trả lời cho câu hỏi : Vì sao không nên sử dụng các chất gây nghiện? (sức khỏe, tinh thần, không, tiêu hao, mất trật tự,) Các chất gây nghiện ảnh hưởng đến…………………, tính mạng của người sử dụng và người xung quanh; làm .……………… tài sản vật chất và ……………….của bản thân, gia đình và xã hội; gây ……………………..an ninh xã hội. Cần nói …………….với các chất gây nghiện.
  2. Câu 6 (0,5 điểm): Bệnh nào dưới đây không lây do muỗi truyền ? A. Sốt rét B. Viêm gan A C. Sốt xuất huyết D. Viêm não Câu 7 (0,5 điểm) ) Thủ phạm xâm hại tình dục là những ai? (Chọn đáp án đúng nhất trong các dòng sau). A.Thủ phạm xâm hại tình dục là người lạ. B.Thủ phạm xâm hại tình dục không chỉ là người lạ mà có thể là những người thân của gia đình, người quen biết hoặc tin cậy. C.Thủ phạm xâm hại tình dục là những người thân của gia đình, người quen biết hoặc tin cậy. Câu 8 (1,0 điểm) Em hãy tìm từ thích hợp điền vào chỗ chấm sau để nêu lên đặc điểm chung cho gạch, ngói và thủy tinh thường ? - Đặc điểm chung cho gạch, ngói, thủy tinh thường là: .................................... Câu 9 (0,5 điểm) Cần làm gì để phóng tránh tai nạn khi đi xe đạp? A. Không dừng xe dưới lòng đường, không bỏ hai tay khi đang đi xe đạp, dừng xe sát lề đường. B. Không đi xe đạp hàng 2, hàng 3, chú ý đèn hiệu và biển báo giao thông. C. Không đi xe đạp vào buổi tối khi không có đèn. D. Tất cả các phương án trên. Câu 10 (1,0 điểm) Kể tên 4 giai đoạn của cuộc đời? Hiện nay em đang ở giai đoạn nào của cuộc đời? …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… Câu 11 (1,0 điểm) En hãy nêu một số việc làm để phòng tránh bị xâm hại? …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………
  3. …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… Câu 12 (1,0 điểm) Đá vôi có tính chất gì? Nêu một số công dụng của đá vôi ? …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………....../.
  4. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1, NĂM HỌC 2021-2022 KHOA HỌC LỚP 5 Câu 1 (1đ) C. Mang thai và cho con bú Câu 2 (1đ) a,Từ 10 đến 15 tuổi. b,Tuổi dậy thì ở con trai bắt đầu: Từ 13 đến 17 tuổi. Câu 3 (0,5đ) Nên làm gì để phòng bệnh viêm gan A ? D) Thực hiện tất cả các việc trên Câu 4 (1đ) a.Quặng sắt được sử dụng để làm gì ? Sản xuất ra gang và thép. b.Sắt được gọi là gì ? Kim loại. Câu 5 ( 1,0 điểm ) Thứ tự từ cần điền: sức khỏe, tiêu hao, tinh thần, mất trật tự, không Câu 6 (0,5đ) Bệnh nào dưới đây không lây do muỗi truyền ? B.Viêm gan A Câu 7 (0,5 điểm) B. Thủ phạm xâm hại tình dục không chỉ là người lạ mà có thể là những người thân của gia đình, người quen biết hoặc tin cậy. Câu 8 (1điểm) - Đặc điểm chung cho gạch, ngói, thủy tinh thường là: dễ vỡ Câu 9 (0,5 điểm) D. Tất cả các phương án trên. Câu 10 (1 điểm) - Giai đoạn 1: Tuổi ấu thơ (từ lúc mới sinh đến 9 tuổi) (0,25đ) - Giai đoạn 2: Tuổi vị thành niên (từ 10 đến 19 tuổi) (0,25đ) - Giai đoạn 3: Tuổi trưởng thành (từ 20 đến 60 hoặc 65 tuổi) - Giai đoạn 4: Tuổi già (từ 60 hoặc 65 tuổi trở lên) (0,25đ) +Hiện nay em đang ở giai đoạn 2 của cuộc đời (0,25đ) Câu 11 (1 điểm) Mỗi ý đúng cho 0,25đ * Không đi một mình nơi tối tăm, vắng vẻ; Không ở trong phòng kín một mình với người lạ; Không nhận tiền, quà hoặc sự giúp đỡ đặc biệt của người khác mà không rõ lí do; Không đi nhờ xe người lạ; Không để người lạ vào nhà, nhất là khi trong nhà chỉ có một mình ; Câu 12 (1đ) - Tính chất: Đá vôi không cứng lắm. Dưới tác dụng của A-xít đá vôi sủi bọt. (0,5 đ) - Công dụng: Đá vôi được dùng để lát đường, xây nhà, nung vôi, sản xuất xi măng, tạc tượng, làm phấn viết. (0,5 đ)
  5. MA TRẬN ĐỀ MÔN KHOA HỌC – HỌC KÌ 1 LỚP 5- NĂM HOCK 2021-2022 Mạch kiến Số câu Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng thức, và số TN TN TN TN TN kĩ năng điểm TL TL TL TL TL KQ KQ KQ KQ KQ Sự sinh sản và Số câu 2 1 2 1 phát triển của cơ thể người Số 2,0 1,0 2,0 1,0 điểm Vệ sinh phòng Số câu 1 1 2 bệnh Số 0,5 0,5 1,0 điểm An toàn trong Số câu 1 1 1 1 3 1 cuộc sống Số 0,5 1,0 1,0 0,5 2,0 1,0 điểm Đặc điểm và Số câu công dụng của 1 số vật liệu thường dùng 1 1 1 2 1 Số điểm 1,0 1,0 1,0 2,0 1,0 Tổng Số câu 5 3 2 1 1 9 3 Số điểm 4,0 2,5 2,0 0,5 1,0 7,0 3,0
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
6=>0