intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường TH-THCS Kroong

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:10

4
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường TH-THCS Kroong" dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường TH-THCS Kroong

  1. TRƯỜNG TH-THCS KROONG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TỔ: TỰ NHIÊN Năm học: 2021 - 2022 Môn: KHTN 6 Thời gian: 90 PHÚT Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao Cộng Chủ đề TNKQ TNKQ TL TL 1. Oxygen và Nhận biết được khí Hiểu được khí không khí. oxygen oxygen và có biện pháp bảo vệ khí oxygen. Số câu 1 4 5 Số điểm 0,25 1,0 1,25 Tỉ lệ % 2,5 10% 12,5% 2. Một số vật Nhận biết được Hiểu được tính liệu, nhiên liệu, một số vật liệu chất một số vật và nguyên liệu trong thực tế. liệu trong thực tế. thông dụng Số câu 1 4 5 Số điểm 0,25 1,0 1,25 Tỉ lệ % 2,5 10% 12,5% 3. Đa dạng thế - Nhận biết đặc - Hiểu được các Giải thích vai giới sống điểm cấu tạo, vai loại bệnh do trò của Nấm đối trò của vi khuẩn. virus và vi khuẩn với môi trường. - Xác định các đặc gây nên, các con điểm cấu tạo, vai đường gây bệnh trò của các nguyên và biện pháp sinh vật. phòng tránh các -Nhận biết các đặc loại bệnh do điểm và vai trò của virus, vi khuẩn các loại nấm. và nguyên sinh vật gây ra. Số câu 9 4 1 14 Số điểm 3 1 1 5,0 Tỉ lệ % 30% 10% 10% 50% 4. Chủ đề 1 Nhận biết quy tắc Vận dụng tính Giới thiệu về an toàn trong thể tích, tính khoa học tự phòng thực hành. được thời gian nhiên, dụng Nhận biết các dụng và khối lượng cụ đo và an cụ đo khối lương, của vật qua toàn thực thời gian, nhiệt độ. phép tính và hành đơn vị đo. Số câu 2 1 3 Số điểm 0,5 2,0 2,5 Tỉ lệ % 5% 20% 25% Tổng số câu 13 12 1 1 27 Tổng số điểm 4,0 3,0 2,0 1,0 10 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100%
  2. TRƯỜNG TH-THCS KROONG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I ĐỀ 1 TỔ: TỰ NHIÊN Năm học: 2021 – 2022 Họ tên:.......................................... Môn: KHTN 6 Lớp:...... Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề có 27 câu, 02 trang) Điểm Nhận xét của giáo viên ................................................................................................................... ................................................................................................................... ................................................................................................................... A. Phần trắc nghiệm: (7,0 điểm). I. Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng (6,0 điểm) Câu 1. Vật liệu nào sau đây là chất cách điện? A. Sắt B. Gỗ C. Nhôm D. Đồng Câu 2. Bệnh kiết lị do tác nhân nào gây nên? A. Trùng roi B. Trùng kiết lị C. Trùng giày D. Trùng sốt rét Câu 3. Biện pháp nào sau đây không giúp chúng ta tránh bị mắc bệnh sốt rét? A. Diệt muỗi, diệt bọ gậy B. Mắc màn khi đi ngủ C. Phát quang bụi rậm D. Mặc đồ sáng màu để tránh bị muỗi đốt Câu 4. Loại nấm nào sau đây được dùng làm thuốc? A. Nấm linh chi B. Nấm đùi gà C. Nấm kim châm D. Nấm thông Câu 5. Vi khuẩn là A. Nhóm sinh vật có cấu tạo nhân thực, kích thước hiển vi. B. Nhóm sinh vật chưa có cấu tạo tế bào, kích thước hiển vi. C. Nhóm sinh vật chưa có cấu tạo tế bào, kích thước siêu hiển vi. D. Nhóm sinh vật có cấu tạo nhân sơ, kích thước hiển vi. Câu 6. Đơn vị đo thời gian trong hệ thống đo lường chính thức ở nước ta là A. ngày. B. tuần. C. giây. D. giờ. Câu 7. Để bảo vệ không khí trong lành chúng ta nên làm gì? A. Trồng cây xanh. B. Chặt cây xây cầu cao tốc. C. Xây thêm nhiều khu công nghiệp. D. Đổ chất thải chưa qua xử lí ra môi trường Câu 8. Để đo khối lượng của một vật ta dùng dụng cụ nào? A. Kính lúp.Câu B. Thước đo chiều dài. C. Cân đồng hồ. D. Thước kẹp. Câu 9. Loài nguyên sinh vật nào có khả năng cung cấp oxygen cho các động vật dưới nước? A. Trùng giày B. Trùng biến hình C. Trùng roi D. Tảo Câu 10. Trùng kiết lị kí sinh ở đâu trên cơ thể người? A. Phổi B. Não C. Dạ dày D. Ruột Câu 11. Loại vi khuẩn nào dưới đây có lợi? A. Vi khuẩn lao. B. Vi khuẩn uốn ván. C. Vi khuẩn thương hàn. D. Vi khuẩn trong nốt sần rễ cây họ Đậu. Câu 12. Biện pháp nào dưới đây không được sử dụng để phòng bệnh nấm da? A. Không tiếp xúc cơ thể với người bị bệnh nấm da B. Thăm khám thú ý, diệt nấm định kì cho vật nuôi C. Vệ sinh cơ thể sạch sẽ D. Dùng chung đồ dùng với người bị bệnh nấm da Câu 13. Vật thể nào sau đây được xem là nguyên liệu? A. Xi măng B. Ngói C. Gạch xây dựng D. Đất sét. Câu 14. Phương pháp nào để dập tắt đám cháy nhỏ do xăng dầu? A. Dùng nước. B. Phủ chăn bông ướt hoặc vải dày ướt. C. Quạt. D. Dùng cồn. Câu 15. Trong các vật liệu sau, vật liệu nào dẫn điện tốt?
  3. A. Cao su B. Kim loại C. Thủy tinh D. Gạch Câu 16. Vật liệu nào sau đây được làm lốp xe, đệm? A. Kim loại B. Cao su C. Nhựa D. Thủy tinh Câu 17. Dụng cụ nào được sử dụng để quan sát vi khuẩn. A. Kính hiển vi B. Kính viễn vọng C. Kính lúp D. Kính râm Câu 18. Bộ y tế khuyến cáo “5K” chung sống an toàn với dịch bệnh do virus Corona là gì? A. Khẩu trang, khử virus, khoảng cách, không tụ tập, khai báo y tế. B. Khẩu trang, khoảng cách, khí hậu, không tụ tập, khai báo y tế. C. Khí sạch, khử khuẩn, khoảng cách, không tụ tập, khai báo y tế. D. Khẩu trang, khử khuẩn, khoảng cách, không tụ tập, khai báo y tế. Câu 19. Vật liệu nào sau đây không thể tái chế? A. Nhựa composite. B. Xi măng. C. Thủy tinh D. Thép xây dựng Câu 20. Tính chất nào sau đây mà oxygen không có: A. Không màu, không mùi, không vị B. Oxygen là chất khí. C. Nặng hơn không khí D. Tan nhiều trong nước. Câu 21. Nấm đảm là loại nấm có thể quả dạng A. Hình mũ B. Hình túi C. Hình tai mèo D. Sợi nấm phân nhánh Câu 22. Nguyên sinh vật nào dưới đây có màu xanh lục? A. Tảo lục B. Trùng giày C. Trùng sốt rét D. Tảo silic Câu 23. Khí nào sau đây tham gia vào quá trình quang hợp của cây xanh? A. Carbon dioxid B. Nitrogen C. Oxygen D. Khí hiếm Câu 24. Quá trình nào sau đây cần oxygen? A. Quang hợp B. Hô hấp C. Hòa tan D. Nóng Câu 25. Hãy nối một ý ở cột A với một ý ở cột B để được câu trả lời đúng. Cột A Cột B Kết quả 1. Tảo lục đơn bào a. Cơ thể đơn bào hình dạng giống đế giày. Di chuyển nhờ lông bơi. 2. Trùng roi b. Tế bào có hình cầu, có màu xanh lục, mang nhiều lục lạp. 3. Trùng giày c. Cơ thể đơn bào hình thoi, có một roi dài. Di chuyển nhờ roi xoáy vào nước. 4. Trùng biến hình d. Cơ thể đơn bào luôn thay đổi hình dạng. Di chuyển nhờ chân giả do chất nguyên sinh tạo thành. e. Cơ thể đơn bào luôn thay đổi hình dạng, di chuyển nhờ roi xoáy vào nước B. Phần tự luận: (3,0 điểm). Câu 26:( 2 điểm) a) Để đo thể tích của một viên bi sắt, bạn Nga đã thả viên bi đó vào bình chia độ đang chứa 40cm3 nước thì thấy mực nước trong bình dâng lên đến vạch 50cm3. Tính thể tích viên bi? b) Bạn Nga đạp xe đi học từ nhà đến trường hết 12 phút. Biết bạn xuất phát từ nhà vào lúc 6 rưỡi. Hỏi Nga đến trường vào lúc mấy giờ? c) Làm thế nào để lấy 1kg gạo từ một túi gạo nặng 4kg, với dụng cụ là 1 cân đĩa (hình bên) và 1 quả cân loại 2kg? Câu 27: (1 điểm). Vì sao nói nấm có vai trò rất quan trọng trong việc làm sạch môi trường sống trên Trái Đất? ………Hết………
  4. TRƯỜNG TH-THCS KROONG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I ĐỀ 2 TỔ: TỰ NHIÊN Năm học: 2021 – 2022 Họ tên:.......................................... Môn: KHTN 6 Lớp:...... Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề có 27 câu, 02 trang) Điểm Nhận xét của giáo viên ................................................................................................................... ................................................................................................................... ................................................................................................................... A. Phần trắc nghiệm: (7,0 điểm). I. Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng (6,0 điểm) Câu 1. Dụng cụ nào được sử dụng để quan sát vi khuẩn. A. Kính hiển vi B. Kính lúp C. Kính viễn vọng D. Kính râm Câu 2. Bệnh kiết lị do tác nhân nào gây nên? A. Trùng sốt rét B. Trùng kiết lị C. Trùng roi D. Trùng giày Câu 3. Vật liệu nào sau đây là chất cách điện? A. Gỗ B. Đồng C. Sắt D. Nhôm Câu 4. Nguyên sinh vật nào dưới đây có màu xanh lục? A. Trùng sốt rét B. Trùng giày C. Tảo lục D. Tảo silic Câu 5. Loại vi khuẩn nào dưới đây có lợi? A. Vi khuẩn trong nốt sần rễ cây họ Đậu. B. Vi khuẩn lao. C. Vi khuẩn uốn ván. D. Vi khuẩn thương hàn. Câu 6. Bộ y tế khuyến cáo “5K” chung sống an toàn với dịch bệnh do virus Corona là gì? A. Khí sạch, khử khuẩn, khoảng cách, không tụ tập, khai báo y tế. B. Khẩu trang, khử khuẩn, khoảng cách, không tụ tập, khai báo y tế. C. Khẩu trang, khử virus, khoảng cách, không tụ tập, khai báo y tế. D. Khẩu trang, khoảng cách, khí hậu, không tụ tập, khai báo y tế. Câu 7. Để đo khối lượng của một vật ta dùng dụng cụ nào? A. Cân đồng hồ. B. Thước kẹp. C. Kính lúp. D. Thước đo chiều dài. Câu 8. Biện pháp nào dưới đây không được sử dụng để phòng bệnh nấm da? A. Dùng chung đồ dùng với người bị bệnh nấm da B. Không tiếp xúc cơ thể với người bị bệnh nấm da C. Vệ sinh cơ thể sạch sẽ D. Thăm khám thú ý, diệt nấm định kì cho vật nuôi Câu 9. Nấm đảm là loại nấm có thể quả dạng A. Sợi nấm phân nhánh B. Hình mũ C. Hình tai mèo D. Hình túi Câu 10. Vật thể nào sau đây được xem là nguyên liệu? A. Ngói B. Xi măng C. Đất sét. D. Gạch xây dựng Câu 11. Đơn vị đo thời gian trong hệ thống đo lường chính thức ở nước ta là A. giây. B. tuần. C. giờ. D. ngày. Câu 12. Vi khuẩn là A. Nhóm sinh vật chưa có cấu tạo tế bào, kích thước hiển vi. B. Nhóm sinh vật có cấu tạo nhân thực, kích thước hiển vi. C. Nhóm sinh vật chưa có cấu tạo tế bào, kích thước siêu hiển vi. D. Nhóm sinh vật có cấu tạo nhân sơ, kích thước hiển vi. Câu 13. Biện pháp nào sau đây không giúp chúng ta tránh bị mắc bệnh sốt rét? A. Mắc màn khi đi ngủ B. Diệt muỗi, diệt bọ gậy C. Phát quang bụi rậm D. Mặc đồ sáng màu để tránh bị muỗi đốt Câu 14. Khí nào sau đây tham gia vào quá trình quang hợp của cây xanh? A. Nitrogen B. Khí hiếm C. Carbon dioxid D. Oxygen Câu 15. Trong các vật liệu sau, vật liệu nào dẫn điện tốt? A. Kim loại B. Cao su C. Thủy tinh D. Gạch
  5. Câu 16. Vật liệu nào sau đây được làm lốp xe, đệm? A. Thủy tinh B. Kim loại C. Cao su D. Nhựa Câu 17. Loài nguyên sinh vật nào có khả năng cung cấp oxygen cho các động vật dưới nước? A. Trùng biến hình B. Trùng giày C. Trùng roi D. Tảo Câu 18. Phương pháp nào để dập tắt đám cháy nhỏ do xăng dầu? A. Dùng nước .B. Quạt. C. Dùng cồn. D. Phủ chăn bông ướt hoặc vải dày ướt. Câu 19. Quá trình nào sau đây cần oxygen? A. Hòa tan B. Nóng C. Hô hấp D. Quang hợp Câu 20. Tính chất nào sau đây mà oxygen không có: A. Tan nhiều trong nước. B. Không màu, không mùi, không vị C. Nặng hơn không khí D. Oxygen là chất khí. Câu 21. Loại nấm nào sau đây được dùng làm thuốc? A. Nấm kim châm B. Nấm đùi gà C. Nấm linh chi D. Nấm thông Câu 22. Để bảo vệ không khí trong lành chúng ta nên làm gì? A. Chặt cây xây cầu cao tốc. B. Xây thêm nhiều khu công nghiệp. C. Trồng cây xanh. D. Đổ chất thải chưa qua xử lí ra môi trường Câu 23. Vật liệu nào sau đây không thể tái chế? A. Thủy tinh B. Nhựa composite. C. Xi măng. D. Thép xây dựng Câu 24. Trùng kiết lị kí sinh ở đâu trên cơ thể người? A. Ruột B. Dạ dày C. Não D. Phổi Câu 25. Hãy nối một ý ở cột A với một ý ở cột B để được câu trả lời đúng. Cột A Cột B Kết quả 1. Tảo lục đơn bào a. Cơ thể đơn bào luôn thay đổi hình dạng. Di chuyển nhờ chân giả do chất nguyên sinh tạo thành. 2. Trùng roi b. Tế bào có hình cầu, có màu xanh lục, mang nhiều lục lạp. 3. Trùng giày c. Cơ thể đơn bào luôn thay đổi hình dạng, di chuyển nhờ roi xoáy vào nước 4. Trùng biến hình d. Cơ thể đơn bào hình dạng giống đế giày. Di chuyển nhờ lông bơi. e. Cơ thể đơn bào hình thoi, có một roi dài. Di chuyển nhờ roi xoáy vào nước. B. Phần tự luận: (3,0 điểm). Câu 26:( 2 điểm) a) Để đo thể tích của một viên bi sắt, bạn Nga đã thả viên bi đó vào bình chia độ đang chứa 40cm3 nước thì thấy mực nước trong bình dâng lên đến vạch 50cm3. Tính thể tích viên bi? b) Bạn Nga đạp xe đi học từ nhà đến trường hết 12 phút. Biết bạn xuất phát từ nhà vào lúc 6 rưỡi. Hỏi Nga đến trường vào lúc mấy giờ? c) Làm thế nào để lấy 1kg gạo từ một túi gạo nặng 4kg, với dụng cụ là 1 cân đĩa (hình bên) và 1 quả cân loại 2kg? Câu 27: (1 điểm). Vì sao nói nấm có vai trò rất quan trọng trong việc làm sạch môi trường sống trên Trái Đất? ………Hết……
  6. TRƯỜNG TH-THCS KROONG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TỔ: TỰ NHIÊN Năm học: 2021 – 2022 ĐỀ 3 Họ tên:.......................................... Môn: KHTN 6 Lớp:...... Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề có 27 câu, 02 trang) Điểm Nhận xét của giáo viên ................................................................................................................... ................................................................................................................... ................................................................................................................... A. Phần trắc nghiệm: (7,0 điểm). I. Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng (6,0 điểm) Câu 1. Biện pháp nào sau đây không giúp chúng ta tránh bị mắc bệnh sốt rét? A. Mặc đồ sáng màu để tránh bị muỗi đốt B. Phát quang bụi rậm C. Mắc màn khi đi ngủ D. Diệt muỗi, diệt bọ gậy Câu 2. Nguyên sinh vật nào dưới đây có màu xanh lục? A. Tảo lục B. Tảo silic C. Trùng giày D. Trùng sốt rét Câu 3. Phương pháp nào để dập tắt đám cháy nhỏ do xăng dầu? A. Phủ chăn bông ướt hoặc vải dày ướt. B. Quạt. C. Dùng cồn. D. Dùng nước. Câu 4. Khí nào sau đây tham gia vào quá trình quang hợp của cây xanh? A. Nitrogen B. Khí hiếm C. Carbon dioxid D. Oxygen Câu 5. Đơn vị đo thời gian trong hệ thống đo lường chính thức ở nước ta là A. ngày. B. giờ. C. tuần. D. giây. Câu 6. Biện pháp nào dưới đây không được sử dụng để phòng bệnh nấm da? A. Thăm khám thú ý, diệt nấm định kì cho vật nuôi B. Vệ sinh cơ thể sạch sẽ C. Không tiếp xúc cơ thể với người bị bệnh nấm da D. Dùng chung đồ dùng với người bị bệnh nấm da Câu 7. Vật thể nào sau đây được xem là nguyên liệu? A. Gạch xây dựng B. Đất sét. C. Xi măng D. Ngói Câu 8. Loại nấm nào sau đây được dùng làm thuốc? A. Nấm đùi gà B. Nấm linh chi C. Nấm thông D. Nấm kim châm Câu 9. Bộ y tế khuyến cáo “5K” chung sống an toàn với dịch bệnh do virus Corona là gì? A. Khẩu trang, khử khuẩn, khoảng cách, không tụ tập, khai báo y tế. B. Khẩu trang, khử virus, khoảng cách, không tụ tập, khai báo y tế. C. Khí sạch, khử khuẩn, khoảng cách, không tụ tập, khai báo y tế. D. Khẩu trang, khoảng cách, khí hậu, không tụ tập, khai báo y tế. Câu 10. Vi khuẩn là A. Nhóm sinh vật chưa có cấu tạo tế bào, kích thước siêu hiển vi. B. Nhóm sinh vật có cấu tạo nhân thực, kích thước hiển vi. C. Nhóm sinh vật chưa có cấu tạo tế bào, kích thước hiển vi. D. Nhóm sinh vật có cấu tạo nhân sơ, kích thước hiển vi. Câu 11. Nấm đảm là loại nấm có thể quả dạng A. Hình tai mèo B. Sợi nấm phân nhánh C. Hình túi D. Hình mũ Câu 12. Để bảo vệ không khí trong lành chúng ta nên làm gì? A. Trồng cây xanh. B. Xây thêm nhiều khu công nghiệp. C. Đổ chất thải chưa qua xử lí ra môi trường D. Chặt cây xây cầu cao tốc. Câu 13. Quá trình nào sau đây cần oxygen? A. Nóng B. Hô hấp C. Quang hợp D. Hòa tan Câu 14. Vật liệu nào sau đây là chất cách điện?
  7. A. Gỗ B. Đồng C. Sắt D. Nhôm Câu 15. Vật liệu nào sau đây không thể tái chế? A. Thủy tinh B. Thép xây dựng C. Xi măng. D. Nhựa composite. Câu 16. Dụng cụ nào được sử dụng để quan sát vi khuẩn. A. Kính râm B. Kính lúp C. Kính viễn vọng D. Kính hiển vi Câu 17. Trùng kiết lị kí sinh ở đâu trên cơ thể người? A. Dạ dày B. Phổi C. Não D. Ruột Câu 18. Vật liệu nào sau đây được làm lốp xe, đệm? A. Nhựa B. Kim loại C. Cao su D. Thủy tinh Câu 19. Tính chất nào sau đây mà oxygen không có: A. Không màu, không mùi, không vị B. Oxygen là chất khí. C. Tan nhiều trong nước. D. Nặng hơn không khí Câu 20. Bệnh kiết lị do tác nhân nào gây nên? A. Trùng giày B. Trùng sốt rét C. Trùng kiết lị D. Trùng roi Câu 21. Loài nguyên sinh vật nào có khả năng cung cấp oxygen cho các động vật dưới nước? A. Trùng biến hình B. Tảo C. Trùng giày D. Trùng roi Câu 22. Trong các vật liệu sau, vật liệu nào dẫn điện tốt? A. Kim loại B. Gạch C. Cao su D. Thủy tinh Câu 23. Để đo khối lượng của một vật ta dùng dụng cụ nào? A. Cân đồng hồ. B. Kính lúp.Câu C. Thước đo chiều dài. D. Thước kẹp. Câu 24. Loại vi khuẩn nào dưới đây có lợi? A. Vi khuẩn trong nốt sần rễ cây họ Đậu. B. Vi khuẩn thương hàn. C. Vi khuẩn lao. D. Vi khuẩn uốn ván. Câu 25. Hãy nối một ý ở cột A với một ý ở cột B để được câu trả lời đúng. Cột A Cột B Kết quả 1. Tảo lục đơn bào a. Cơ thể đơn bào luôn thay đổi hình dạng, di chuyển nhở roi xoáy vào nước 2. Trùng roi b. Tế bào có hình cầu, có màu xanh lục, mang nhiều lục lạp. 3. Trùng giày c. Cơ thể đơn bào luôn thay đổi hình dạng. Di chuyển nhờ chân giả do chất nguyên sinh tạo thành. 4. Trùng biến hình d. Cơ thể đơn bào hình thoi, có một roi dài. Di chuyển nhờ roi xoáy vào nước. e. Cơ thể đơn bào hình dạng giống đế giày. Di chuyển nhờ lông bơi. B. Phần tự luận: (3,0 điểm). Câu 26:( 2 điểm) a) Để đo thể tích của một viên bi sắt, bạn Nga đã thả viên bi đó vào bình chia độ đang chứa 40cm3 nước thì thấy mực nước trong bình dâng lên đến vạch 50cm3. Tính thể tích viên bi? b) Bạn Nga đạp xe đi học từ nhà đến trường hết 12 phút. Biết bạn xuất phát từ nhà vào lúc 6 rưỡi. Hỏi Nga đến trường vào lúc mấy giờ? c) Làm thế nào để lấy 1kg gạo từ một túi gạo nặng 4kg, với dụng cụ là 1 cân đĩa (hình bên) và 1 quả cân loại 2kg? Câu 27: (1 điểm). Vì sao nói nấm có vai trò rất quan trọng trong việc làm sạch môi trường sống trên Trái Đất? ………Hết………
  8. TRƯỜNG TH-THCS KROONG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TỔ: TỰ NHIÊN Năm học: 2021 – 2022 ĐỀ 4 Họ tên:.......................................... Môn: KHTN 6 Lớp:...... Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề có 27 câu, 02 trang) Điểm Nhận xét của giáo viên ................................................................................................................... ................................................................................................................... ................................................................................................................... A. Phần trắc nghiệm: (7,0 điểm). I. Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng (6,0 điểm) Câu 1. Tính chất nào sau đây mà oxygen không có: A. Không màu, không mùi, không vị B. Tan nhiều trong nước. C. Oxygen là chất khí. D. Nặng hơn không khí Câu 2. Dụng cụ nào được sử dụng để quan sát vi khuẩn. A. Kính lúp B. Kính hiển vi C. Kính viễn vọng D. Kính râm Câu 3. Bệnh kiết lị do tác nhân nào gây nên? A. Trùng kiết lị B. Trùng roi C. Trùng sốt rét D. Trùng giày Câu 4. Quá trình nào sau đây cần oxygen? A. Quang hợp B. Hòa tan C. Nóng D. Hô hấp Câu 5. Nấm đảm là loại nấm có thể quả dạng A. Hình túi B. Hình tai mèo C. Sợi nấm phân nhánh D. Hình mũ Câu 6. Nguyên sinh vật nào dưới đây có màu xanh lục? A. Trùng sốt rét B. Trùng giày C. Tảo lục D. Tảo silic Câu 7. Vật liệu nào sau đây là chất cách điện? A. Sắt B. Gỗ C. Nhôm D. Đồng Câu 8. Biện pháp nào dưới đây không được sử dụng để phòng bệnh nấm da? A. Thăm khám thú ý, diệt nấm định kì cho vật nuôi B. Dùng chung đồ dùng với người bị bệnh nấm da C. Vệ sinh cơ thể sạch sẽ D. Không tiếp xúc cơ thể với người bị bệnh nấm da Câu 9. Khí nào sau đây tham gia vào quá trình quang hợp của cây xanh? A. Oxygen B. Khí hiếm C. Carbon dioxid D. Nitrogen Câu 10. Vật thể nào sau đây được xem là nguyên liệu? A. Đất sét. B. Xi măng C. Ngói D. Gạch xây dựng Câu 11. Bộ y tế khuyến cáo “5K” chung sống an toàn với dịch bệnh do virus Corona là gì? A. Khẩu trang, khử virus, khoảng cách, không tụ tập, khai báo y tế. B. Khẩu trang, khoảng cách, khí hậu, không tụ tập, khai báo y tế. C. Khí sạch, khử khuẩn, khoảng cách, không tụ tập, khai báo y tế. D. Khẩu trang, khử khuẩn, khoảng cách, không tụ tập, khai báo y tế. Câu 12. Đơn vị đo thời gian trong hệ thống đo lường chính thức ở nước ta là A. ngày. B. giây. C. tuần. D. giờ. Câu 13. Trong các vật liệu sau, vật liệu nào dẫn điện tốt? A. Gạch B. Kim loại C. Thủy tinh D. Cao su Câu 14. Vi khuẩn là A. Nhóm sinh vật chưa có cấu tạo tế bào, kích thước hiển vi. B. Nhóm sinh vật có cấu tạo nhân sơ, kích thước hiển vi. C. Nhóm sinh vật chưa có cấu tạo tế bào, kích thước siêu hiển vi. D. Nhóm sinh vật có cấu tạo nhân thực, kích thước hiển vi. Câu 15. Loài nguyên sinh vật nào có khả năng cung cấp oxygen cho các động vật dưới nước?
  9. A. Trùng giày B. Trùng biến hình C. Tảo D. Trùng roi Câu 16. Để bảo vệ không khí trong lành chúng ta nên làm gì? A. Xây thêm nhiều khu công nghiệp. B. Đổ chất thải chưa qua xử lí ra môi trường C. Trồng cây xanh. D. Chặt cây xây cầu cao tốc. Câu 17. Phương pháp nào để dập tắt đám cháy nhỏ do xăng dầu? A. Dùng cồn. B. Quạt. C. Phủ chăn bông ướt hoặc vải dày ướt. D. Dùng nước. Câu 18. Loại vi khuẩn nào dưới đây có lợi? A. Vi khuẩn thương hàn. B. Vi khuẩn lao. C. Vi khuẩn uốn ván. D. Vi khuẩn trong nốt sần rễ cây họ Đậu. Câu 19. Vật liệu nào sau đây được làm lốp xe, đệm? A. Cao su B. Kim loại C. Thủy tinh D. Nhựa Câu 20. Loại nấm nào sau đây được dùng làm thuốc? A. Nấm đùi gà B. Nấm kim châm C. Nấm thông D. Nấm linh chi Câu 21. Để đo khối lượng của một vật ta dùng dụng cụ nào? A. Cân đồng hồ. B. Thước đo chiều dài. C. Thước kẹp. D. Kính lúp.Câu Câu 22. Biện pháp nào sau đây không giúp chúng ta tránh bị mắc bệnh sốt rét? A. Mắc màn khi đi ngủ B. Diệt muỗi, diệt bọ gậy C. Mặc đồ sáng màu để tránh bị muỗi đốt D. Phát quang bụi rậm Câu 23. Vật liệu nào sau đây không thể tái chế? A. Xi măng. B. Thủy tinh C. Thép xây dựng D. Nhựa composite. Câu 24. Trùng kiết lị kí sinh ở đâu trên cơ thể người? A. Não B. Dạ dày C. Ruột D. Phổi Câu 25. Hãy nối một ý ở cột A với một ý ở cột B để được câu trả lời đúng. Cột A Cột B Kết quả 1. Tảo lục đơn bào a. Cơ thể đơn bào hình thoi, có một roi dài. Di chuyển nhờ roi xoáy vào nước. 2. Trùng roi b. Cơ thể đơn bào luôn thay đổi hình dạng, di chuyển nhở roi xoáy vào nước 3. Trùng giày c. Cơ thể đơn bào hình dạng giống đế giày. Di chuyển nhờ lông bơi. 4. Trùng biến hình d. Cơ thể đơn bào luôn thay đổi hình dạng. Di chuyển nhờ chân giả do chất nguyên sinh tạo thành. e. Tế bào có hình cầu, có màu xanh lục, mang nhiều lục lạp. B. Phần tự luận: (3,0 điểm). Câu 26:( 2 điểm) a) Để đo thể tích của một viên bi sắt, bạn Nga đã thả viên bi đó vào bình chia độ đang chứa 40cm3 nước thì thấy mực nước trong bình dâng lên đến vạch 50cm3. Tính thể tích viên bi? b) Bạn Nga đạp xe đi học từ nhà đến trường hết 12 phút. Biết bạn xuất phát từ nhà vào lúc 6 rưỡi. Hỏi Nga đến trường vào lúc mấy giờ? c) Làm thế nào để lấy 1kg gạo từ một túi gạo nặng 4kg, với dụng cụ là 1 cân đĩa (hình bên) và 1 quả cân loại 2kg? Câu 27: (1 điểm). Vì sao nói nấm có vai trò rất quan trọng trong việc làm sạch môi trường sống trên Trái Đất? ………Hết……
  10. TRƯỜNG TH-THCS KROONG HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI KÌ I TỔ: Tự nhiên NĂM HỌC: 2020 - 2021 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN KHTN - LỚP 6 ( Bản hướng dẫn chấm gồm 01 trang ) HƯỚNG DẪN CHUNG: - Học sinh làm theo cách khác mà đúng và logic thì vẫn cho điểm tối đa. - Điểm toàn bài làm tròn theo đúng quy chế. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM: A. Phần trắc nghiệm (7,0 điểm) I. Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng nhất (6,0 điểm) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 CÂU ĐỀ 1 B B D A D C A C D D D D D B B B A D B D A A A B ĐỀ 2 A B A C A B A A B C A D D C A C D D C A C C C A ĐỀ 3 A A A C D D B B A D D A B A C D D C C C B A A A ĐỀ 4 B B A D D C B B C A D B B B C C C D A D A C A C II. Nối cột: ( 1,0 điểm). Câu 25: ĐỀ 1 1- b 2- c 3- a 4-d ĐỀ 2 1- b 2 - e 3 - d 4 -a ĐỀ 3 1- b 2-d 3-e 4-c ĐỀ 4 1- e 2-a 3-c 4-d B. Phần tự luận. (3,0 điểm) Câu Nội dung Điểm 3 Câu 26 a)Thể tích viên bi đó là: V = 50 – 40 = 10(cm ) 0,5 (2,0 điểm) b) Bạn Nga đi từ nhà đến trường lúc: 0,5 6 giờ 30 phút + 12 phút = 6 giờ 42 phút c) Ta đặt quả cân 2kg lên đĩa cân bên trái. Chia đều gạo sang 2 đĩa 1,0 cân, sao cho 2 đĩa cân thăng bằng. Đĩa bên trái sẽ có 1kg gạo và quả cân 2kg; còn đĩa bên phải sẽ có 3kg gạo. Câu 27: Nấm có vai trò rất quan trọng trong việc làm sạch môi trường sống 1 (1,0 điểm) trên Trái Đất vì nấm có thể phân hủy xác động vật và thực vật giúp làm sạch môi trường Duyệt BGH Duyệt TCM GV ra đề và đáp án Nguyễn Tư Chính Nguyễn Thị Kim Thanh Nguyễn Thị Hương Giang Nguyễn Thị Linh Vũ Thị Hiền
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2